199 Bài trắc nghiệm Hàm số từ đề thi thử cực hay có lời giải (P7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn 1e6flnxxdx=60π/2fcos2xsin2xdx=2. Tích phân 13fx+2dx

A. 10

B. 16

C. 9

D. 5

Câu 2:

Giả sử hàm số f(x) liên tục, dương trên R; thỏa mãn f(0)=1 và f'x=xx2+1fx. Khi đó hiệu T=f22-2f1 thuộc khoảng nào?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 3:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ x1,x2,x3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và x3-x1=23. Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox là S. Diện tích S1 của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=fx+1, y=-fx-1, x=x1x=x3 bằng

 

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 4:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn -22fx2+5-x=1, 15fxx2dx=3. Tích phân 15fxdx bằng

A. -15

B. -2

C. -13

D. 0

Câu 5:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f(3)=21, 03fxdx=9. Tính tích phân I=01x.f'3xdx.

A. 15

B. 12

C. 9

D. 6

Câu 6:

Cho f(x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn fx+f2-x=x.ex2. Tính tích phân I=02fxdx.

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 7:

Cho hàm số f(x)>0 với xR, f(0) = 1 và fx=x+1.f'x với mọi xR. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 8:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn fx.f'x=1, với mọi xR. Biết 12fxdx=a và f(1) = b, f(2) = c. Tích phân 12xfxdx bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 9:

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn 5fx-7f1-x=3x2-2x ,. Biết rằng tích phân I=01x.f'xdx=-ab ( với ab là phân số tối giản ). Tính T=8a-3b.

A. T  = 1

B. T = 0

C. T = 16

D. T = -16

Câu 10:

Cho hàm số y = f(x) liên tục, có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ. Tích phân I=01f'5x-3 bằng

 

A picture containing sky, boat, sitting, photo

Description automatically generated

A. 9/5

B. 9

C. 3

D. 2

Câu 11:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn 0π/4tanx.fcos2xdx=2ee2fln2xx.lnxdx=2. Tính 1/42f2xxdx.

A. 0

B. 1

C. 4

D. 8

Câu 12:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng thỏa mãn x2f'x+fx=0fx0, x0;+. Tính f(2) biết f(1) = e.

 

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 13:

Cho hàm số f(x) liên tục không âm trên 0;π2, thỏa mãn fx.f'x=cosxx+f2x với mọi x0;π2f0=3. Giá trị của fπ2 bằng

A. 2

B. 1

C. 22

D. 0

Câu 14:

Biết 01πx3+2x+ex32xπ+e.2xdx=1m+1e.lnn.lnp+ee+π với m, n, p là các số nguyên dương. Tính tổng P=m+n+p

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 15:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [1;2] đồng thời thỏa mãn f(2) = 0, 12f'x2dx=512+ln2312fxx+12dx=-512+ln32. Tính I=12fxdx.

A. .

B. .

C. .

D.  .

Câu 16:

Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng 1;+ và thỏa mãn xf'x-2fxlnx=x3-fx, x1;+; biết fe3=3e. Giá trị f(2) thuộc khoảng nào dưới đây?

A. .

B. .

C. 

D. .

Câu 17:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên 0;π2, thoả mãn 0π/2f'xcos2xdx=10 và f(0)= 3. Tích phân 0π/2fxsin2xdx bằng

A. -13

B. 13

C. 7

D. -7

Câu 18:

Cho hàm y= f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn fx+f1-x=2x2-2x+1

Tính tích phân I=01fxdx 

A.

B. 

C. 

D. 

Câu 19:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên tập hợp R thỏa mãn 12f3x-6dx=3 và f(-3)= 2. Giá trị của -30x.f'xdx bằng

A. -3

B. 11

C. 6

D. 9

Câu 20:

Cho hàm số chẵn y = f(x) liên tục trên R và -11f2x1+5xdx=8. Giá trị của 02fxdx bằng:

A. 8

B. 2

C. 1

D. 16

Câu 21:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], thỏa mãn f3-x.fx=1fx1, x0;3f0=12. Tính tích phân I=03x.f'x1+f3-x2.f2xdx

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 22:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x+2x.fx=exfx với fx0x và f(0) = 1. Khi đó f1 bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 23:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn xf'x.lnx+fx=2x2, x1;+fe=e2. Tính tích phân I=ee2xfxdx.

A. .

B. .

C.  .

D.  .

Câu 24:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn 3fx+x.f'xx2018 x0;1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 01fxdx.

A.

B. 

C. 

D. .

Câu 25:

Cho đa thức bậc bốn y= f(x) đạt cực trị tại x= 1 và x= 2. Biết limx2x+f'x2x=2. Tích phân 01f'xdx bằng

A. .

B. .

C. .

D. 1.

Câu 26:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện f(1)  = 2,fx0x>0  và x2+12f'x=fx2x2-1 với mọi x>0. Giá trị của f(2) bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 27:

Cho fx+4xfx2=3x. Tính tích phân I=01fxdx.

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 28:

Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho Ông già Noel có hình dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên. Biết rằng OO' = 5cm,OA = 10cm, OB = 20cm, đường cong AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A. Thể tích của chiếc mũ bằng

 

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 29:

Cây dù ở khu vui chơi “công viên nước” của trẻ em có phần trên là một chỏm cầu, phần thân là một khối nón cụt như hình vẽ. Biết ON= OD= 2m; MN= 40cm; BC= 40cm; EF= 20cm. Tính thể tích của cây dù

 

A.

 B. 

C. 

D.

Câu 30:

Sân vận động Sports Hub (Singapore) là nơi diễn ra lễ khai mạc đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức ở Singapore năm 2015. Nền sân là một Elip (E) có trục lớn dài 150m , trục bé dài 90m. Nếu cắt sân vận động theo mặt phẳng vuông góc với trục lớn của(E) và cắt (E)  tại M và N(hình a) thì ta được thiết diện luôn là một phần của hình tròn có tâm I( phần tô đậm trong hình b) với MN là dây cung và MIN^=90o. Để lắp máy điều hòa không khí cho sân vận động thì các kỹ sư cần tính thể tích phần không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một mặt phẳng và vật liệu làm mái che không đáng kể. Hỏi thể tích đó xấp xỉ bao nhiêu?

hình a

hình b

A. .

B. .

C. .

D..

Câu 31:

Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.

Các tứ giác ABCD, CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5cm. Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có BE= 3,5cm. Mặt bên PQFE được mài nhẵn theo đường parabol (P) có đỉnh parabol nằm trên cạnh EF. Thể tích của chi tiết máy bằng

 

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 32:

Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó xe chạy được 120m. Cho biết công thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều là v=vo+at; trong đó a (m/s2) là gia tốc, v (m/s) là vận tốc tại thời điểm t (s). Hãy tính vận tốc vo của xe lửa lúc bắt đầu hãm phanh.

A. 30 m/s.

B. 6 m/s.

C. 12 m/s.

D. 45 m/s.

Câu 33:

Một tay đua đang điều khiển chiếc xe đua của mình với vận tốc 180km/h. Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với gia tốc at=2t+1 m/s2. Hỏi rằng 4s sau khi tay đua nhấn ga thì xe đua chạy với vận tốc bao nhiêu km/h

A. 200

B. 252

C. 288

D. 243

Câu 34:

Một thùng đựng bia hơi (có dạng khối tròn xoay như hình vẽ) có đường kính đáy là 30cm, đường kính lớn nhất của thân thùng là 60cm, các cạnh bên hông của thùng có hình dạng của một parabol. Thể tích của thùng bia hơi gần nhất với kết quả nào dưới đây? (giả sử độ dày của thùng bia không đáng kể)

 

 

A. 70(lít).

B. 62(lít).

C. 60(lít).

D. 64(lít).