20 Bộ đề ôn luyện thpt quốc gia môn Toán có lời giải (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 2:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

A. y=2018x

B. y=-3x

C. y=πx

D. y=ex

Câu 3:

Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2a.Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 2πa2

B. 8πa2

C. 4πa2

D. 16πa2

Câu 4:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=-i+2j-3k. Tọa độ của vec-tơ a  là

A. a=2;-1;-3

B. a=-3;2;1

C. a=2;-3;-1

D. a=-1;2;-3

Câu 5:

Đồ thị (C) của hàm số y=fx=lnx cắt trục hoành tại điểm A .Tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình là

A. y=2x+1

B. y=x-1

C. y=3x

D. y=4x-3

Câu 6:

Các khoảng đồng biến của hàm số y=-x3+3x2+1

A. -;0,2;+

B. 0;2

C. 0;2

D. 

Câu 7:

Đồ thị hàm số y=2x-1 có bao nhiêu đường tiệm cận

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 8:

Tập xác định của hàm số y=x-1π2

A. 0;+

B. [1;+)

C. 1;+

D. 

Câu 9:

Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log23x-1>3  là

A. x>3

B. 13<x<3

C. x<3

D. x>103

Câu 10:

Với các số thực a,b,c>0 a,b1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai

A. logab.c=logab+logac

B. logab=clogaba

C. logab.logbc=logac

D. logab=1logba

Câu 11:

Cho hàm số fx liên tục trên  và là một nguyên hàm của fx trên ,C là hằng số. Mệnh đề nào dưới đây sai

A. Fx+C cũng là nguyên hàm của hàm số fx trên 

B. 2Fx cũng là nguyên hàm của hàm số 2fx trên 

C. Fx+C cũng là nguyên hàm của hàm số fx trên 

D. 12Fx cũng là nguyên hàm của hàm số 12fx trên 

Câu 12:

Biết Fx=xcosx là một nguyên hàm của hàm số fx. Tính tích phân I=0π3fxdx

A. I=2π3

B. I=-2π3

C. I=2π33+1

D. I=-2π33-1

Câu 13:

Cho số phức z=2+5i. Số phức w=iz+z

A. w=7-3i

B. w=-3-3i

C. w=3+7i

D. w=-7-7i

Câu 14:

Cho Pz là một đa thức với hệ số thực. Nếu số phức z thỏa mãn Pz=0 thì

A. Pz=0

B. P1z=0

C. P1z=0

D. Pz=0

Câu 15:

Số cạnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu?

A. 8

B. 10

C. 20

D. 12

Câu 16:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A2;1;1 và mặt phẳng  P:2x-y+2z+1=0.Phuơng trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) 

A. x-22+y-12+z-12=4

B. x-22+y-12+z-12=5

C. x-22+y-12+z-12=3

D. x-22+y-12+z-12=9

Câu 17:

Hình nón có chiều cao là hcm, bán kính đường tròn đáy là rcm và độ dài đường sinh mcm thì thể tích hình nón này là

A. πr2hcm3

B. 13πr2hcm3

C. πrmcm3

D. πrr+mcm3

Câu 18:

Cho hai số phức z1=3-4i và z2=-i.Phần thực và phần ảo của số phức 2z1z2 là

A. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 8

B. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 8i

C. Phần thực bằng -8 và phần ảo bằng -6

D. Phần thực bằng -8 và phần ảo bằng -6i

Câu 19:

Xét trên tập xác định thì

A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là -1;1

B. Hàm số y=cosx có tập giá trị là -1;1

C. Hàm số y=tanx có tập giá trị là -1;1

D. Hàm số y=cotx có tập giá trị là -1;1

Câu 20:

Cho S.ABCD là một hình chóp có đáy ABCD là tứ giác lồi. Hình nào dưới đây không thể là thiết diện của hình chóp S.ABCD

A. Tam giác

B. Tứ giác

C. Ngũ giác

D. Lục giác

Câu 21:

Cho hàm số y=fx xác định trên /-1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiến như hình dưới

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực ra sao cho phương trình fx=m có đúng ba nghiệm thực phân biệt

A. m-4;2

B. m[-4; 2)

C. m(-4;2]

D. m(-;2]

Câu 22:

Cho hàm số y=ax-bx-1 có đồ thị như hình dưới

A. b < 0 < a

B. 0 < b < a

C. b < a < 0

D. 0 < a < b

Câu 23:

Cho 4x+4-x=14. Khi đó biểu thức P=1+2x+2-x5-2x-2-x có giá trị bằng

A. 5110

B. 5

C. -13

D. 12 hoặc 5

Câu 24:

Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất r=0,5% một tháng (kể từ thàng thứ hai, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng trước đó với tiền lãi của tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu

A. 45 tháng

B. 46 tháng

C. 47 tháng

D. 44 tháng

Câu 25:

Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?

A. V=abf12x-f22xdx

B. V=πabf12x-f22xdx

C. V=πabf22x-f12xdx

D. V=πabf1x-f2x2dx

Câu 26:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện  iz-i+1=2z-1=z+2i?

A. Có 2 số

B. Không có số nào

C. Có vô số

D. Có 1 số

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

A. 3a3

B. a369

C. a363

D. 32a3

Câu 28:

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O') chiều cao bằng R3 và bán kính đáy R. Một hình nón có đỉnh là O' và đáy là hình tròn (O; R). Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng

A. 3

B. 2

C. 2

D. 3

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M1; 3; 2 đến đường thẳng :x-11=y-11=z-1

A. 2

B. 2

C. 22

D. 3

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng P,Q và R lần lượt có phương trình P:x+my-z+2=0;Q:mx-y+z+1=0 R:3x+y+2z+5=0. Gọi dm là giao tuyến của hai mặt phẳng P Q. Tìm m ra để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng R

A. m=1m=-13

B. m=1

C. m=-13

D. Không có m

Câu 31:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ra để hàm số y=x3-6x2+mx-1 có 5 điểm cực trị

A. 11

B. 15

C. 6

D. 8

Câu 32:

Biết rằng đồ thị hàm số y=fx=x3+ax2+bx+c có hai điểm cực trị là A, B và đường thẳng AB đi qua điểm I0;1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=abc+2ab+3c

A. -22

B. 22

C. -34

D. 34

Câu 33:

Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log22x2+12x+2x+12x=5

A. 0

B. 2

C. 1

D. 12

Câu 34:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x24;y=-x24, x=-4,x=4 và hình H2 là hình gồm các điểm x;y thỏa x2+y216,x2+y-224. Cho H1 và H2 quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1,V2.  Đẳng thức nào dưới đây đúng

A. V1=V2

B. V1=12V2

C. V1=2V2

D. V1=23V2

Câu 35:

Cho hàm số fx liên tục, không âm trên đoạn 0;π2 thỏa mãn f0=3 và fx.f'x=cosx.1+f2x,x0;π2. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm sốfx trên đoạn π6;π2

A. m=212,M=22

B. m=52,M=3

C. m=52,M=3

D. m=3,M=22

Câu 36:

Cho khối chóp S.ABCSA=SB=SC=a và ASB=BSC=CSA=300.  Mặt phẳng α và cắt hai cạnh SB, SC tại  sao cho chu vi tam giác AB'C'nhỏ nhất. Tính k=VS.AB'C'VS.ABC

A. k=2-2

B. k=4-23

C. k=14

D. k=22-2

Câu 37:

Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt của quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1, 2, 4. Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó bằng

A. 6

B. 14

C. 12

D. 10

Câu 38:

Cho hình nón đỉnh N, đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh bằng 1200. Trên đường tròn đáy lấy một điểm A cố định và một điểm M di động. Gọi S là diện tích của tam giác NAM. Có bao nhiêu vị trí của điểm M để S đạt giá trị lớn nhất

A. Vô số vị trí

B. Hai vị trí

C. Ba vị trí

D. Một vị trí

Câu 39:

Biết phương trình 2log2x+3logx2=7 có hai nghiệm thực x1,x2x1<x2. Tính giá trị của biểu thức T=x1x2

A. T = 64

B. T = 32

C. T = 8

D. T = 16

Câu 40:

Cho cấp số cộng un. Gọi Sn=u1+u2+...+un. Biết rằng SpSq=p2q2 với pq,p,q*. Tính giá trị của biểu thức u2017u2018

A. 40314035

B. 40314033

C. 40334035

D. 40344035

Câu 41:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm tại x=1. Gọi d1,d2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx y=gx=x.f2x-1 tại điểm có hoành độ x=1. Biết rằng hai đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng

A. 2<f1<2

B. f12

C. f122

D. 2f1<22

Câu 42:

Phương trình 2log3cotx=log2cosx có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; 2018π

A. 2018 nghiệm

B. 1008 nghiệm

C. 2017 nghiệm

D. 1009 nghiệm

Câu 43:

Cho hàm số bậc ba fx và gx=-fmx+nm,n có đồ thị như hình vẽ dưới đây 

Biết hàm số gx  nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 5. Giá trị biểu thức 3m+2n  là

A. -5

B. -135

C. 165

D. 4

Câu 44:

Cho hàm số y=x-3x+1 có đồ thị (C) và một điểm AC. Tiếp tuyến với đồ thị  tại A tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất bằng bao nhiêu

A. 2+22

B. 4-22

C. 3-2

D. 4+22

Câu 45:

Biết rằng hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1-3-4i=1z2-3-4i=12. Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a-2b=12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z-z1+z-z2+2  bằng

A. Pmin=3110511

B. Pmin=5-23

C. Pmin=3110513

D. Pmin=5+25

Câu 46:

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc bằng α.  Khi thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a và đạt giá trị lớn nhất, chọn khẳng định đúng

A. α300;600

B. α00;450

C. α600;900

D. α450;600

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,BAD=600 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD. Góc giữa hai mặt phẳng SBDABCD bằng 450. Gọi M là điểm đối xứng của C qua BN là trung điểm của SC. Mặt phẳng MND chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 và khối đa diện còn lại có thể tích bằng V2. Tính tỉ số V1V2

A. V1V2=127

B. V1V2=53

C. V1V2=15

D. V1V2=75

Câu 48:

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán được ra dưới hình thức trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu gồm 4 phương án trả lời A, B, C, D. Biết mỗi câu trả lời đúng được công 0,2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 0,1 điểm. Bạn An vì học rất kém môn Toán nên chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lòi. Tính xác suất để bạn An đạt được đúng 4 điểm môn Toán trong kì thi

A. C5010.340450

B. C5020.320450

C. C5020.330450

D. C5040.310450

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A1;1;1, B2;0;2, C-1;-1;0, D0;3;4. Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B',C',D'  sao cho ABAB'+ACAC'+ADAD'=4 và tứ diện AB'C'D'có thể tích nhỏ nhất. Phương trình măt phẳng B'C'D'  là

A. 16x-40y-44z+39=0

B. 16x+40y+44z-39=0

C. 16x+40y-44z+39=0

D. 16x-40y-44z-39=0

Câu 50:

Tìm m để phương trình x6+6x4-m3x3+15-3m2x2-6mx+10=0 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc 12;2

A. 115<m<4

B. 2<m52

C. 0<m<94

D. 75m<3