20 Bộ đề ôn luyện thpt quốc gia môn Toán có lời giải (Đề số 4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số đồng biến trên khoảng . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B. Hàm số có đúng hai cực trị
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2
D. Hàm số không xác định tại x = 1
Biết rằng đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là y = 3. Tính giá trị của a + b.
A. a + b = 1
B. a + b = 5
C. a + b = 4
D. a + b = 0
Nếu và thì giá trị của tích mn bằng
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên R và ta có . Tính tích phân
A. I = 36
B. I = 4
C. I = 12
D. I = 8
Cho số phức z thỏa mãn là số thực. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là
A. Hai đường thẳng
B. Parabol
C. Đường thẳng
D. Đường tròn
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết và . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 3 và đường sinh l=6 bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-3;5;1) và B(1;-3;-5). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình
A. 2x – 4y – 3z + 12 = 0.
B. 2x – 4y – 3z = 0.
C. 2x – 4y – 3z + 29 = 0.
D. 2x – 4y – 3z – 12 = 0.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I(-1;3;0), R = 16.
B. I(-1;3;0), R = 4
B. I(-1;3;0), R = 4
D. I(1;-3;0), R = 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Gọi d là giao tuyến của (P) với mặt phẳng (Oxy). Viết phương trình đường thẳng d
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
Tính giới hạn dãy số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng và , có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm và đồng biến trên R, biết . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Ba hàm số có đồ thị tương ứng với đường nào trong hình vẽ bên?
A. (C3), (C2), (C1).
B. (C2), (C3), (C1).
B. (C2), (C3), (C1).
D. (C1), (C3), (C2).
Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức
A. T = 34
B.
C.
D. T = 17
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Mặt phẳng (Oxy) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn (C). Diện tích hình tròn đó là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, và . Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD
A. 600.
B. 300.
C. 450.
D. 900.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 0 là
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số giảm trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ và trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của (C) có hoành độ . Biết rằng . Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng.
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0
C. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0
D. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0
Biết bất phương trình có tập nghiệm là đoạn . Giá trị của a + b bằng
A.
B.
C.
D.
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong và đường thẳng x = a với . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình (H) quanh trục hoành và quanh trục tung. Kí hiệu là giá trị lớn nhất của đạt được khi . Hệ thức nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho parabol và một đường thẳng d thay đổi cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho AB = 2018. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất của S.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 8.
B. 10.
C.
D.
Cho một khối cầu tâm O bán kính bằng 6cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng x (cm) cắt khối cầu theo một hình tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của x bằng
A. 2cm
B. 3cm.
C. 4cm
D. 0cm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1) và N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). Có bao nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài?
A. Chỉ có một mặt phẳng (P).
B. Không có mặt phẳng (P) nào
C. Có hai mặt phẳng (P).
D. Có vô số mặt phẳng (P).
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A. 1
B. 2
C.
D.
Bất phương trình có tập nghiệm là . Hỏi hiệu b – a có giá trị bằng bao nhiêu?
A. b – a = 1.
B. b – a = 2.
C. b – a = -1.
D. b – a = 3.
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 9.
B. 10.
C.8.
D. 4
Cho hàm số có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ . Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C ) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2,…, tiếp tuyến của (C) tại điểm Mn-1 cắt (C) tại điểm Mn khác Mn-1 . Gọi . Tìm n sao cho .
A. n = 675
B. n = 673
C. n = 674
D. n = 672
Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số trên đoạn được cho bởi hình bên dưới.
Hỏi hàm số có tối đa bao nhiêu điểm cục trị?
A. 3.
B. 6.
C. 7.
D. 4
Cho hàm số . Xác định a để hàm số liên tục tại x = 2.
A. a = 1
B.
C. a = - 1.
D. a = 2
Cho hàm số với a, b là các số thực thay đổi và phương trình có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho
là một số có 1000 chữ số
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Cho hàm số có đạo hàm, liên tục trên đoạn và . Biết rằng và . Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trục tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4 và . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC, M là trung điểm của cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC’) và (A’BC) là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cặp giá trị (a;b) để mặt phẳng và mặt phẳng song song với nhau là
A. (a;b) = (4;-3).
B. (a;b) = (2;-6).
C. (a;b) = (3;-4).
D. (a;b) = (-4;3).
Hình đa diện trong hình vẽ dưới có bao nhiêu mặt
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng , mặt cầu và điểm . Đường thẳng d đi qua M và nằm trong mặt phẳng cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho dây cung AB có độ dài nhỏ nhất. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = 3cm, OB = 6cm, OC = 12cm. Trên mặt phẳng (ABC) người ta đánh dấu một điểm M, sau đó người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).
Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng
A. 8 cm3.
B. 24 cm3.
C. 12 cm3.
D. 36 cm3.
Cho A, B là hai điểm biểu diễn hình học của hai số phức và thỏa mãn . Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? (O là gốc tọa độ).
A. Tam giác đều
B. Cân tại O
C. Vuông tại O
D. Vuông cân tại O.
Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt?
A. 11
B. 12.
C. 9.
D. 13
Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x, y và 0,6 (x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
A. P = 0,452.
B. P = 0,435.
C. P = 0,4525
D. P = 0,4245