20 Bộ đề ôn luyện thpt quốc gia môn Toán có lời giải (Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=fx đồng biến trên khoảng a,b. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số y=fx+1 đồng biến trên khoảng a,b

B. Hàm số y=-fx+1 nghịch biến trên khoảng a,b

C. Hàm số y=fx+1 đồng biến trên khoảng a,b

D. Hàm số y=-fx-1 nghịch biến trên khoảng a,b

Câu 2:

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.

B. Hàm số có đúng hai cực trị

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2

D. Hàm số không xác định tại x = 1

Câu 3:

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+1bx-2 có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là y = 3. Tính giá trị của a + b.

A. a + b = 1

B. a + b = 5

C. a + b = 4

D. a + b = 0

Câu 4:

Nếu log2x=m và logx33=n thì giá trị của tích mn bằng

A. mn=13log23

B. mn=3log23

C. mn=3log22

D. mn=13log32

Câu 5:

Tính đạo hàm của hàm số y=x.ex

A. y'=ex

B. y'=1-xex

C. y'=x+1ex

D. y'=x+ex

Câu 6:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x và F1=2Tính F2

A. F2=2-ln2

B. F2=2ln2

C. F2=3

D. F2=2+ln2

Câu 7:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và ta có 01fxdx=2;13fxdx=6 . Tính tích phân I=03fxdx

A. I = 36

B. I = 4

C. I = 12

D. I = 8

Câu 8:

Cho số phức z thỏa mãn 1+z2 là số thực. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là

A. Hai đường thẳng

B. Parabol

C. Đường thẳng

D. Đường tròn

Câu 9:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SAABCD SA=a3. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A. V=3a3

B. V=a34

C. V=3a33

D. V=3a312

Câu 10:

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy  R = 3 và đường sinh l=6 bằng

A. Sxq=54π

B. Sxq=18π

C. Sxq=108π

D. Sxq=36π

Câu 11:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-3;5;1) và B(1;-3;-5). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình

A. 2x – 4y – 3z + 12 = 0.

B. 2x – 4y – 3z = 0.

C. 2x – 4y – 3z + 29 = 0.

D. 2x – 4y – 3z – 12 = 0.

Câu 12:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x+12+y-32+z2=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. I(-1;3;0), R = 16.

B. I(-1;3;0), R = 4

B. I(-1;3;0), R = 4

D. I(1;-3;0), R = 4

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z=0 . Gọi d là giao tuyến của (P) với mặt phẳng (Oxy). Viết phương trình đường thẳng d

A. x=0y=tz=-t

B. x=ty=-tz=0

C. x=ty=tz=-2t

D. x=ty=0z=-t

Câu 14:

Nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. Fx=3x2+3x+C

B. Fx=x43+3x2+2x+C

C. Fx=x44+x22+2x+C

D. Fx=x44+3x22+2x+C

Câu 15:

Tính giới hạn dãy số I=lim15.9+19.13+...+14n+14n+5

A. I=14

B. I=15

C. I=136

D. I=120

Câu 16:

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng (-;-2][2;+), có bảng biến thiên như hình vẽ dưới

Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình  fx=m có hai nghiệm phân biệt

A. 74;222;+

B. [22;+)

C. 74;+

D. (74;2]22;+

 

Câu 17:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm và đồng biến trên R, biết f2=3 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=gx=2x-fx trên đoạn  1;2

A. min1;2gx=-2

B. min1;2gx=-3

C. min1;2gx=1

D. min1;2gx=2

Câu 18:

Đồ thị hàm số y=2xx2-2x-3 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 19:

Ba hàm số y=x3,y=x15,y=x-2 có đồ thị tương ứng với đường nào trong hình vẽ bên?

A. (C3), (C2), (C1).

B. (C2), (C3), (C1).

B. (C2), (C3), (C1).

D. (C1), (C3), (C2).

Câu 20:

Tích phân 0πcos2x.sinxdx bằng

A. -32

B. 23

C. -23

D. 32

Câu 21:

Gọi z1và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-8z+17=0 . Tính giá trị của biểu thức T=z1+z2

A. T = 34

B. T=17

C. T=217

D. T = 17

Câu 22:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x-12+y-22+z-32=25. Mặt phẳng (Oxy) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn (C). Diện tích hình tròn đó là

A. S=8π

B. S=12π

C. S=16π

D. S=4π

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=a, SA=a3 và SAABCD . Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD

A. 600.

B. 300.

C. 450.

D. 900.

Câu 24:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx=xx+1x+2...x+2019 tại điểm có hoành độ x = 0 là

A. y=-2019!x

B. y=x2019!

C. y=-x2019!

D. y=2019!x

Câu 25:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx+4x+m giảm trên khoảng -;1

A. -2m2

B. -2<m<2

C. -2m-1

D. -2<m-1

Câu 26:

Cho hàm số  y=ax3+bx2+cx+da0 có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1>x2>x3>0 và trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của (C) có hoành độ x0=13 . Biết rằng 3x1+4x2+5x32=44x1x2+x2x3+x3x1. Tính tổng S=x1+x22+x32

A. S=137216

B. S=45157

C. S=133216

D. S=1

Câu 27:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng.

A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0

B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0

C. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0

D. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0

Câu 28:

Biết bất phương trình log55x-1.log255x+1-51 có tập nghiệm là đoạn a;b . Giá trị của a + b bằng

A. -2+log5156

B. 2+log5156

C. -2+log526

D. -1+log5156

Câu 29:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong x=y2 và đường thẳng x = a với 0<a<254 . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình (H) quanh trục hoành và quanh trục tung. Kí hiệu V là giá trị lớn nhất của V1-V28 đạt được khi a=a0>0 . Hệ thức nào dưới đây đúng?

A. 5V=2πa0

B. 2V=5πa0

C. 4V=5πa0

D. 5V=4πa0

Câu 30:

Cho parabol P;y=x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho AB = 2018. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất Smax  của S.

A. Smax=201836

B. Smax=201833

C. Smax=20183-16

D. Smax=20183+13

Câu 31:

Cho số phức z thỏa mãn z-1z+3i=12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+1+2z-4+7i

A. 8.

B. 10.

C. 25

D. 45

Câu 32:

Cho một khối cầu tâm O bán kính bằng 6cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng x (cm) cắt khối cầu theo một hình tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của x bằng

A. 2cm

B. 3cm.

C. 4cm

D. 0cm

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1) và N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). Có bao nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài?

A. Chỉ có một mặt phẳng (P).

B. Không có mặt phẳng (P) nào

C. Có hai mặt phẳng (P).

D. Có vô số mặt phẳng (P).

Câu 34:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng

A. 1

B. 2

C. 12

D. 13

Câu 35:

Bất phương trình x2-2x+3-x2-6x+11>3-x-x-1 có tập nghiệm là (a;b]. Hỏi hiệu b – a có giá trị bằng bao nhiêu?

A. b – a = 1.

B. b – a = 2.

C. b – a = -1.

D. b – a = 3.

Câu 36:

Cho hàm số y=fx=x4-4x2+3 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình x4-4x2+32-4x4-4x2+32+3=0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 9.

B. 10.

C.8.

D. 4

Câu 37:

Cho hàm số y=x3-11x có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1=-2 . Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C ) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2,…, tiếp tuyến của (C) tại điểm Mn-1 cắt (C) tại điểm Mn khác Mn-1 . Gọi Mnxn;yn . Tìm n sao cho 11xn+yn+22019=0 .

A. n = 675

B. n = 673

C. n = 674

D. n = 672

Câu 38:

Cho hàm số y=fx liên tục và có đạo hàm trên 0;6 . Đồ thị của hàm số y=f'x trên đoạn 0;6  được cho bởi hình bên dưới.

Hỏi hàm số y=fx2 có tối đa bao nhiêu điểm cục trị?

A. 3.

B. 6.

C. 7.

D. 4

Câu 39:

Cho hàm số y=fx=x2+x-6x-2 khi x> 2-2ax+1 khi x2 . Xác định a để hàm số liên tục tại x = 2.

A. a = 1

B. a=12

C. a = - 1.

D. a = 2

Câu 40:

Cho hàm số y=fx=exasinx+bcosx với a, b là các số thực thay đổi và phương trình f'x+f''x=10ex có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=a2-2ab+3b2 .

A. 10-202

B. 20+102

C. 10+202

D. 20-102

Câu 41:

Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho

S=2+C10+C20+...+Cn0+C11+C21+...+Cn1+...+Cn-1n-1+Cnn-1+Cnn

là một số có 1000 chữ số

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Câu 42:

Cho hàm số fx có đạo hàm, liên tục trên đoạn 4;8  và fx0,x4;8 . Biết rằng 48f'x2fx4dx=1 và f4=14,f8=12. Tính f6

A. f6=58

B. f6=23

C. f6=38

D. f6=13

Câu 43:

Cho hình lăng trục tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4 và AA'=612. Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC, M là trung điểm của cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC’) và (A’BC) là

A. 113157

B. 1365

C. 333517

D. 333157

Câu 44:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cặp giá trị (a;b) để mặt phẳng P:2x+ay+3z-5=0 và mặt phẳng Qbx-6y-6z-2=0 song song với nhau là

A. (a;b) = (4;-3).

B. (a;b) = (2;-6).

C. (a;b) = (3;-4).

D. (a;b) = (-4;3).

Câu 45:

Hình đa diện trong hình vẽ dưới có bao nhiêu mặt

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 7.

Câu 46:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x++z-4=0, mặt cầu S:x2+y2+z2-8x-6y-6z+18=0  và điểm M1;1;2α. Đường thẳng d đi qua M và nằm trong mặt phẳng α cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho dây cung AB có độ dài nhỏ nhất. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là

A. u1=2;-1;-1

B. u1=1;1;-2

C. u1=1;-2;1

D. u1=0;1;-1

Câu 47:

Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = 3cm, OB = 6cm, OC = 12cm. Trên mặt phẳng (ABC) người ta đánh dấu một điểm M, sau đó người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).

Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng

A. 8 cm3.

B. 24 cm3.

C. 12 cm3.

D. 36 cm3.

Câu 48:

Cho A, B là hai điểm biểu diễn hình học của hai số phức z1,z2z10,z20và thỏa mãn z12+z22=z1z2. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? (O là gốc tọa độ).

A. Tam giác đều

B. Cân tại O

C. Vuông tại O

D. Vuông cân tại O.

Câu 49:

Cho phương trình x2-2x+m2-2x2+3x-m=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên m-10;10 để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt?

A. 11

B. 12.

C. 9.

D. 13

Câu 50:

Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x, y và 0,6 (x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.

A. P = 0,452.

B. P = 0,435.

C. P = 0,4525

D. P = 0,4245