20 Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

Câu 2:

Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?

A. cường độ âm.

B. độ to.

C. đồ thị li độ âm.

D. mức cường độ âm.

Câu 3:

Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?

A. Niutơn.

B. Culông.

C. Vôn nhân mét.

D. Vôn trên mét.

Câu 4:

Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì

A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.

B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.

C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.

D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.

Câu 5:

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với điện trở, khi rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua điện trở là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua điện trở là

A. 4I.

B. I.

C. 2I.

D. I/2.

Câu 6:

Đặt điện áp u=U0cosωut+φu vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện có dung kháng ZC nối tiếp với điện trở R sao cho ZC=R thì biểu thức dòng điện trong mạch là i=I0cosωit+φi. Chọn phương án đúng.

A. φu-φi=-π4.

B. φu-φi=-π2.

C. φu-φi=π2.

D. φi-φu=-π4.

Câu 7:

Khi dịch chuyển điểm quan sát ra xa dòng điện thẳng gấp hai lần, đồng thời tăng cường độ dòng điện lên hai lần thì độ lớn cảm ứng từ tại điểm quan sát

A. tăng lên hai lần.

B. giảm đi hai lần.

C. không thay đổi.

D. tăng lên bốn lần.

Câu 8:

Nung nóng một cục sắt đến nhiệt độ 1500°C thì vật đó phát ra nhiều bức xạ nhưng không có

A. tia hồng ngoại.

B. tia X.

C. tia đỏ.

D. tia tím.

Câu 9:

Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?

A. Vàng.

B. Lục.

C. Đỏ.

D. Da cam.

Câu 10:

Biết NA=6٫02.1023 mol-1. Trong 59,50g U92238 có số nơtron xấp xỉ là

A. 2٫38.1023.

B. 2٫20.1025.

C. 1٫19.1025.

D. 9٫21.1024.

Câu 11:

Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là

A. 8 giờ.

B. 4 giờ.

C. 2 giờ.

D. 3 giờ.

Câu 12:

Khí clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền là C35l=34٫969 u hàm lượng 75٫4%C37l=36٫966 u hàm lượng 24٫6%. Tính khối lượng nguyên tử của nguyên tố hoá học clo.

A. 35,46u.

B. 35,97u.

C. 35,95u.

D. 35,42u.

Câu 13:

Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức En=-13٫6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:

A. 9٫74.10-8 m.

B. 1٫46.10-8 m.

C. 1٫22.10-8 m.

D. 4٫87.10-8 m.

Câu 14:

Hạt nhân B410e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn=1٫0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP=1٫0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân B410e là

A. 0,6321 MeV.

B. 63,2152 MeV.

C. 6,3215 MeV.

D. 632,1531 MeV.

Câu 15:

Một đèn Neon được mắc vào mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 1,6 V, điện trở 1 Ω, R = 7 Ω và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10 mH. Khi khóa K bóng đèn không sáng. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt tới 80 V thì đèn lóe sáng do hiện tượng phóng điện. Xác định khoảng thời gian ngắt khóa k để cắt nguồn điện, tạo ra suất điện động tự cảm làm đèn Neon sáng.

A. 25 μs.

B. 30 μs.

C. 40 μs.

D. 50 μs.

Câu 16:

Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì 2 μs. Tại một thời điểm, điện tích trên tụ 3 μC sau đó 1 μs dòng điện có cường độ 4π A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.

A. 10-6 C.

B. 5.10-5 C.

C. 5.10-6 C.

D. 10-4 C.

Câu 17:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1=0٫5 mm và i2=0٫4 mm. Hai điểm M và N trên màn mà tại các điểm đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là

A. 2 mm.

B. 1,2 mm.

C. 0,8 mm.

D. 0,6 mm.

Câu 18:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A. 0,5 μm.

B. 0,7 μm.

C. 0,4 μm.

D. 0,6 μm.

Câu 19:

Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7٫5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:

A. 0٫33.1020.

B. 0٫33.1019.

C. 2٫01.1019.

D. 2٫01.1020.

Câu 20:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4πt (t tính bằng s). Tính từ t = 0 khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là

A. 0,083 s.

B. 0,104 s.

C. 0,167 s.

D. 0,125 s.

Câu 21:

Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là

A. 144 cm.

B. 60 cm.

C. 80 cm.

D. 100 cm.

Câu 22:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng bốn bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 390 nm, 520 nm, λ1 và λ2. Giá trị của λ1+λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 890 mn.

B. 10000 nm.

C. 943 nm.

D. 1069 nm.

Câu 23:

Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở R xác định. Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần thì ở nơi truyền đi phải dùng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là

A. 100.

B. 50.

C. 10.

D. 40.

Câu 24:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động theo phương thẳng với phương trình u1=acosωtu1=acosωt+π2. Biên độ dao động tại trung điểm của AB là

A. a.

B. 2a.

C. a3

D. a2

Câu 25:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 0,21 mm và 0,15 mm. Lập công thức xác định vị trí trùng nhau của các vân tối của hai bức xạ trên màn (n là số nguyên).

A. x = 1,2.n + 3,375 (mm).

B. x = 1,05.n + 4,375 (mm).

C. x = 1,05n + 0,525 (mm).

D. x = 3,2.n (mm).

Câu 26:

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây với chu kì T, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm t điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ âm và có giá trị cực đại (xem hình vẽ). Vào thời điểm t + T/4 vị trí và hướng chuyển động của P và Q sẽ như thế nào?

A. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống  và điểm P đứng yên.

B. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và P có li độ cực đại dương.

C. Điểm Q có li độ cực đại dương và điểm P ở vị trí cân bằng đi lên.

D. Điểm Q có độ cực đại âm và điểm P vị trí cân bằng đi xuống.

Câu 27:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Giả sử khi thu được sóng điện từ có bước sóng 15 (m) mà suất điện động hiệu dụng trong cuộn dây là 1 (μV) thì tần số góc và dòng điện hiệu dụng cực đại chạy trong mạch là bao nhiêu? Biết điện trở thuần của mạch là 0,01 (mΩ).

A. 2π.107 rad/s; 0٫1 A.

B. 4.107 rad/s; 0٫3 A.

C. 107 rad/s; 0٫2 A.

D. 4π.107 rad/s; 0٫1 A.

Câu 28:

Trong quang phổ hidro, ba vạch ứng với các dịch chuyển L – K, M – L và N – M có bước sóng lần lượt là 0,1216 (μm), 0,6563 (μm) và 1,875 (μm). Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 (eV). Tính bước sóng ứng với sự dịch chuyển từ vô cùng về M.

A. 0,77 μm.

B. 0,81 μm.

C. 0,87 μm.

D. 0,83 μm.

Câu 29:

Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lưọt là E0B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0٫5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là

A. 2E0.

B. E0.

C. 0٫25E0.

D. 0٫5E0.

Câu 30:

Đặt một điện áp xoay  chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng

A. 3,6 A.

B. 2,5 A.

C. 4,5 A.

D. 2,0 A.

Câu 31:

Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt U0 và ω không đi  vào hai đầu đoạn mạch X và Y (mỗi mạch gồm R, L, C nối tiếp) thì đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện lần lượt là (1) và (2) như hình vẽ.   Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 2 mA.

B. 3 mA.

C. 1,5 mA.

D. 2,5 mA.

Câu 32:

Dưới tác dụng của bức xạ gamma, hạt nhân C12 đứng yên tách thành các hạt nhân He4. Tần số của tia gamma là 4.1021 Hz. Các hạt hêli có cùng động năng. Cho mC=12٫000u; mHe=4٫0015u, 1 uc2=931 (MeV), h=6٫625.10-34 (Js). Tính động năng mỗi hạt hêli.

A. 5٫56.10-13J.

B. 4٫6.10-13J.

C. 6٫6.10-13J.

D. 7٫56.10-13J.

Câu 33:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1=2cosωt+φ1 (cm); x2=2cosωt+φ2 (cm) với 0φ2-φ1π. Biết phương trình dao động tổng hợp x=23cosωt+π6 (cm). Hãy xác định φ1.

A. π/6.

B. π/6.

C. π/2.

D. 0.

Câu 34:

Cho hệ thống gồm hai con lắc lò xo, cùng khối lượng vật nặng, cùng độ cứng lò xo như hình vẽ. Khi ở vị trí cân bằng các vật, hai lò xo có cùng chiều dài 34 cm. Từ vị trí cân bằng nâng vật B lên một đoạn rồi thả nhẹ, đồng thời truyền cho vật A tốc độ ban đầu theo phương ngang và theo chiều làm cho lò xo dãn.  Sau đó, hai con lắc dao động điều hòa dọc theo các trục của lò xo với cùng biên độ 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa A và B trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 52 cm.

B. 51 cm.

C. 53 cm.

D. 55 cm.

Câu 35:

Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi OB, hai đầu cố định, tốc độ lan truyền 400 cm/s, sóng tới B có biên độ A = 2 cm. Hình ảnh sợi dây ở các thời điểm t = 0, t = 0,005 s và t = 0,015 s lần lượt là đường (1), (2) và (3) (xem hình vẽ). Khoảng cách xa nhất giữa M và phần tử trên dây có biên độ bằng biên độ của M nhưng dao động ngược pha với M là

A. 28,56 cm.

B. 24,66 cm.

C. 28,00 cm.

D. 13,27 cm.

Câu 36:

Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đồng bộ cách nhau 20 cm, O là trung điểm của AB. Điểm I nằm trên đường trung trực của AB gần O nhất dao động cùng pha với nguồn. Biết bước sóng lan truyền trên mặt nước bằng 4 cm. Xét điểm M nằm trên đường tròn tâm I bán kính 8 cm dao động với biên độ cực đại và xa A nhất. Nếu tính đường trung trực của AB là vân thứ nhất thì điểm M nằm trên vân cực đại thứ

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC=3R. Lần lượt cho L=L1 và L=L2=5L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB lần lượt là U1U2=5U1/97 . Hệ số công suất của mạch AB khi L=L1 là

A. 0,36.

B. 0,51.

C. 0,52.

D. 0,54.

Câu 38:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + φ) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng b (a > b). Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá 2π(a - b) cm/s bằng 0,5 s. Tỉ số giữa a và b gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 3,73.

B. 2,75.

C. 1,73.

D. 125.

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ (ω = 2π/T thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω=ω1 thì công suất mạch tiêu thụ là 50 W. Khi ω=0٫5ω1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Tính L/C. Chọn các phương án đúng.

A. 5374٫57 Ω2 hoc 1292٫09 Ω2.

B. 4374٫57 Ω2 hoc 1292٫09 Ω2.

C. 4374٫57 Ω2 hoc 5374٫57 Ω2.

D.1374٫57 Ω2 hoc 1292٫09 Ω2.

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1 thì điện áp hiệu dụng trên AM không phụ thuộc R. Khi C=C2 thì điện áp hiệu dụng trên MB cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của C1/C2 theo R. Giá trị của ZL gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 205 Ω.

B. 105 Ω.

C. 50 Ω.

D. 155 Ω.