20 Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Xét dao động duy trì của một con lắc đơn, ba thời điểm liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là t1t2t3; tốc độ tương ứng của vật là v1v2v3. Chọn phương án đúng.

A. t1-t2=t2-t3.

B. t1-t2>t2-t3.

C. v1<v2<v3.

D. v1>v2>v3.

Câu 2:

Khi âm truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số của âm không thay đổi.

B. bước sóng của âm không thay đổi.

C. tốc độ truyền âm không thay đổi.

D. chu kì của âm thay đổi.

Câu 3:

Trong các tia laze được ứng dụng để

A. phẫu thuật mắt.

B. siêu âm dạ dày.

C. biển báo giao thông.

D. kiểm tra hành lý khách đi máy bay.

Câu 4:

Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v là

A. m=m01-v2/c2

B. m=m01-v2/c2

C. m=m01-v2/c2

D. m=m01-v2/c2

Câu 5:

Trong các tia sau, tia nào được ứng dụng để chụp ảnh trong đêm tối?

A. tia hồng ngoại.

B. tia X.

C. tia tử ngoại.

D. tia gamma.

Câu 6:

Đặt điện áp u=U0cosωt+φu vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i=I0cosωt+φi. Khi ω2LC<1 thì

A. φu=φi.

B. I0R<U0.

C. φu>φi.

D. I0R=U0.

Câu 7:

Khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.

B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.

C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện qua nó.

D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.

Câu 8:

Cấu tạo thu gọn của mắt về phương diện quang học được biểu diễn như sơ đồ hình vẽ: O: quang tâm của mắt; V: điểm vàng trên màng lưới. Quy ước đặt: (1): Mắt bình thường về già; (2): Mắt cận; (3): Mắt viễn. Mắt loại nào phải đeo thấu kính hội tụ?

A. (1).

B. (2).

C. (3).

D. (1) và (3).

Câu 9:

Dòng điện thẳng dài I1 được đặt vuông góc với mặt phẳng của dòng điện tròn I2 và đi qua tâm của I2 như hình vẽ.  Độ lớn lực từ dòng I1 tác dụng lên dòng I2F1. Độ lớn lực từ của dòng I2 tác dụng lên đoạn dây nhỏ đi qua tâm có chiều dài l của dòng I1F2.

A. F1>F2.

B. F1<F2.

C. F1=F2=0.

D. F1=F20.

Câu 10:

Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí

A. chỉ là ion dương.

B. chỉ là electron.

C. chỉ là ion âm.

D. là electron, ion dương và ion âm.

Câu 11:

Ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm

A. không đổi.

B. tăng 4 lần.

C. tăng hai lần.

D. giảm hai lần.

Câu 12:

Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là

A. 2,7 cm/s.

B. 27,1 cm/s.

C. 1,6 cm/s.

D. 15,7 cm/s.

Câu 13:

Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 14 (rad/s), tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

A. 1 cm

B. 5 cm

C. 10 cm

D. 2,5 cm

Câu 14:

Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f1=60 Hz chỉ có cuộn cảm thuần. Nếu tần số là f2 thì cảm kháng của của cuộn cảm tăng thêm 20%. Tần số

A. f2=72 Hz.

B. f2=50Hz.

C. f2=10 Hz.

D. f2=250 Hz.

Câu 15:

Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là

A. 1/2.

B. 3.

C. 2.

D. 1/3.

Câu 16:

Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu?

A. 522 Hz.

B. 491,5 Hz.

C. 261 Hz.

D. 195,25 Hz.

Câu 17:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 3000/7 nm; 500 nm; λ1  λ2. Hai giá trị λ1 và λ2 hơn kém nhau một lượng gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 148 nm.

B. 108 nm.

C. 158 nm.

D. 118 nm.

Câu 18:

Nếu mắc điện áp u = 100cosωt V vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là 0,4 A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời 2,5 A. Mắc L và C thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực đại hai đầu tụ 0,1 V thì dòng cực đại qua mạch là

A. 5 A.

B. 1 mA.

C. 10 A.

D. 15 A.

Câu 19:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. 1/9 μs.

B. 1/27 μs.

C. 9 μs.

D. 27 μs.

Câu 20:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng bậc 6 là

A. 0,78 mm.

B. 7,80 mm.

C. 6,50 mm.

D. 0,65 mm.

Câu 21:

Ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0٫39.10-6 m chiếu  vuông góc vào một diện tích 4 cm2. Cho hằng số Plăng 6٫625.10-34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Nếu cường độ ánh sáng bằng 0,15 W/m2 thì số photon đập lên diện tích ấy trong một đơn vị thời gian là

A. 5٫8.1013.

B. 1٫888.1014.

C. 3٫118.1014.

D. 1٫177.1014.

Câu 22:

Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này

A. thu năng lượng 18,63 MeV.

B. thu năng lượng 1,863 MeV.

C. tỏa năng lượng 1,863 MeV.

D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.

Câu 23:

Trong khoảng thời gian 4h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là:

A. 1 h.

B. 3 h.

C. 4 h.

D. 2 h.

Câu 24:

Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,26 μm vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Nếu số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là 100 thì số phôtôn ánh sáng phát quang phát ra là 4. Hỏi công suất của ánh sáng phát quang bằng bao nhiêu phần trăm công suất của chùm sáng kích thích?

A. 10%.

B. 60%.

C. 4%.

D. 2%.

Câu 25:

Mặt Trời có khối lượng 2.1030 (kg) và công suất bức xạ toàn phần là 3٫9.1026 (W). Nếu công suất bức xạ không đổi thì sau bao lâu khối lượng giảm đi 0,01%? Xem 1 năm có 365,2422 ngày.

A. 0,85 tỉ năm.

B. 1,46 tỉ năm.

C. 1,54 tỉ năm.

D. 2,12 tỉ năm.

Câu 26:

Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài, có bước sóng λ, biên độ tại bụng là Amax. Hai điểm M và N nằm trên một bó sóng mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau một khoảng Δx = λ/n (n > 2), có biên độ lần lượt là AMAN. Giá trị AT=AM+AN lớn nhất bằng bao nhiêu?

A. 2Amaxcosπn

B. 2Amaxsinπ2n

C. 2Amaxcosπ2n

D. 2Amaxsinπn

Câu 27:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Khi lò xo không biến dạng vật ở O. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 15 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Vật nhỏ của con lắc sẽ dừng tại vị trí

A. trùng với vị trí O.

B. cách O đoạn 0,1 cm.

C. cách O đoạn 1 cm.

D. cách O đoạn 2 cm.

Câu 28:

Hạt α chuyển động đến va chạm với hạt nhân N714 đứng yên, gây ra phản ứng: α+N714H11+X. Cho biết khối lượng các hạt nhân: mα=4٫0015u; mp=1٫0073u; mN=13٫9992u; mX=16٫9947u1uc2=931 (MeV). Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là

A. 1,21 MeV.

B. 1,32 MeV.

C. 1,24 MeV.

D. 2 MeV.

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos2πt (V) (f thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MB chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Khi f=f1 thì UMB đạt cực đại và giá trị đó bằng 2003 V thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 0,81.

B. 0,85.

C. 0,92.

D. 0,95.

Câu 30:

Cho mạch điện xoay chiều RLC với R là biến trở và cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω. Khi R = 20 Ω hoặc R = 110 Ω công suất của toàn mạch là như nhau. Để công suất toàn mạch cực đại thì R bằng

A. 150 Ω.

B. 24 Ω.

C. 90 Ω.

D. 50 Ω.

Câu 31:

Hai bản cực A, B của một tụ điện phẳng rất rộng làm bằng kim loại đặt song song và đối diện nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 4 cm. Chiếu vào tâm O của bản A một bức xạ đơn sắc thì tốc độ ban đầu cực đại của các electron quang điện là 0٫76.106 (m/s). Khối lượng và điện tích của electron là 9٫1.10-31 kg và -1٫6.10-19 C. Đặt giữa hai bản A và B một hiệu điện thế UAB=4٫55 (V). Các electron quang điện có thể tới cách bản B một đoạn gần nhất là bao nhiêu?

A. 6,4 cm.

B. 2,5 cm.

C. 1,4 cm.

D. 2,6 cm.

Câu 32:

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA=uB=acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là

A. 10 cm.

B. 210 cm.

C. 22 cm.

D. 2 cm.

Câu 33:

Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình lần lượt là x1=A1cosπtx2=A2cos2πt+π3. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2 s, khoảng thời gian mà li độ của hai dao động trái dấu là

A. 1 s.

B. 1,2 s.

C. 1,5 s.

D. 0,5 s.

Câu 34:

Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 390 mm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA=uB=2cos20πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 mm/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là

A. 64 điểm.

B. 16 điểm.

C. 8 điểm.

D. 2 điểm.

Câu 35:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là i1=0٫8 mmi2=0٫6 mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 9,6 mm. Trên trường giao thoa, số vị trí mà vân sáng hệ 2 trùng với vân tối hệ 1 là

A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 36:

Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 8 là

A. 1,75 s.

B. 0,31 s.

C. 1,06 s.

D. 1,50 s.

Câu 37:

Hai sợi dây có chiều dài 103 cm và 10 cm. Hai đầu của mỗi sợi dây này gắn chung vào một vật có khối lượng m. Hai đầu dây còn lại của hai sợi dây lần lượt treo vào hai điểm M và N. Khoảng cách giữa hai điểm treo là 20 cm và điểm M cao hơn điểm N là 10 cm. Kích thích cho vật dao động trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai sợi dây. Lấy g=10 m/s2. Chu kì dao động của vật m là

A. T = 1,628 (s).

B. T = 6,280 (s).

C. T = 0,628 (s).

D. T = 2,628 (s).

Câu 38:

Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5 kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40 A và trễ pha với uM một góc 30°. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm là 125 V và sớm pha so với dòng điện là 60°. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện lần lượt là

A. 384 V và 40°.

B. 834 V và 45°.

C. 384 V và 39°.

D. 184 V và 39°.

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = 250π rad/s thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,625.

B. 0,509.

C. 0,504.

D. 0,615.

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (U0 và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 2r, cảm kháng của cuộn dây ZL=5r và LCω2>1. Khi C=C0 và khi C=0٫5C0 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là u1=U01cosωt+φ và u2=U02cosωt+φ (U01 và U02 có giá trị dương). Dung kháng của tụ điện khi C=C0 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,57r.

B. 2,2r.

C. 2R.

D. 1,05R.