20 Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.

Câu 2:

Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn

A. điện tích.

B. động năng.

C. động lượng.

D. năng lượng.

Câu 3:

Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ thì

A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.

B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.

C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.

D. Năng lượng của electron bị thay đổi.

Câu 4:

Một chất điểm đang dao động tắt dần chậm với chu kì T, ở hai thời điểm liên tiếp t1 và t2= t1+T li độ và vận tốc của chất điểm tương ứng là x1٫ v1 và x2٫ v2. Chọn phương án đúng.

A. ω2x12-x22>v22-v12

B. ω2x12-x22<v22-v12

C. x1>x2

D. v2<v1

Câu 5:

Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây một đầu cố định một đầu tự do theo thứ tự tăng dần là f1٫ f2٫ f3٫ f4٫…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số

A. hai số nguyên liên tiếp.

B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.

C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.

D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.

Câu 6:

Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính?

A. Ngắm chừng ở điểm cực cận.

B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung.

C. Ngắm chừng ở vô cực.

D. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt.

Câu 7:

Điện năng được truyền tải từ trạm biến áp đến xưởng sản xuất bằng hệ thống đường dây một pha có tổng điện trở là R. Điện áp hiệu dụng, công suất tiêu thụ trung bình và hệ số công suất của xưởng sản xuất lần lượt là P, U và cosφ. Công suất từ trạm biến áp cần truyền đi là

A. P-PUcosφ2R

B. P+PUcosφ2R

C. P+PU2cosφR

D. P+PUcosφR

Câu 8:

Cảm ứng từ gửi qua một vòng dây dẫn kín phẳng có diện tích S có biểu thức B=B0cosωt thì trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều có giá trị cực đại là

A. 2ωSB0.

B. ωSB0.

C. SB0/ω.

D. 2SB0/ω.

Câu 9:

Trong các tia sau, tia nào mắt nhìn thấy được?

A. tia hồng ngoại.

B. tia X.

C. tia tử ngoại.

D. tia tím.

Câu 10:

Hạt nhân Bi210 có tính phóng xạ β- và biến thành hạt nhân của nguyên tử Pôlôni. Khi xác định năng lượng toàn phần EBi (gồm cả động năng và năng lượng nghỉ) của bítmút trước khi phát phóng xạ, năng lượng toàn phần Ee của hạt β-, năng lượng toàn phần Ep của hạt Poloni người ta thấy EBiEe+Ep. Hãy giải thích?

A. Còn có cả hạt nơtrinô và nơtron.

B. Còn có cả phản hạt nơtrinô và phôtôn.

C. Còn có cả hạt nơtrinô và bêta cộng.

D. Còn có cả hạt nơtrinô và phôtôn.

Câu 11:

Năng lượng liên kết của một hạt nhân

A. có thể dương hoặc âm.

B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.

C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.

D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.

Câu 12:

Chọn câu sai trong các câu sau

A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống.

B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lỗ trống.

C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron.

D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron.

Câu 13:

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số l2/l1 bằng

A. 0,81.

B. 1,11.

C. 1,23.

D. 0,90.

Câu 14:

Đặt điện áp u=U0cos100πt V (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn dây có điện trở thuần r có độ tự cảm L và đoạn MB chỉ có tụ điện C. Vôn kế lý tưởng mắc vào hai điểm AM. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 2 lần và dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau π/4. Hệ số công suất mạch AB khi chưa nối tắt tụ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,58.

B. 0,48.

C. 0,34.

D. 0,67.

Câu 15:

Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là

A. 1 m.

B. 9 m.

C. 8 m.

D. 10 m.

Câu 16:

Dòng điện có cường độ i=22cos100πt A chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là

A. 12 kJ.

B. 24 kJ.

C. 4243 J.

D. 8485 J.

Câu 17:

Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000π (rad/s). Tại một thời điểm dòng điện có cường độ 12 mA, sau đó 1٫5.10-4s dòng điện có cường độ 9 mA. Tìm cường độ dòng điện cực đại.

A. 14,4 mA.

B. 15 mA.

C. 16 mA.

D. 20 mA.

Câu 18:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm

A. 3,2 mm.

B. 4,8 mm.

C. 1,6 mm.

D. 2,4 mm.

Câu 19:

Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm kích thích và nếu có 3000 phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào thì có 75 phôtôn ánh sáng phát quang phát ra. Giá trị của λ là

A. 0,18 μm.

B. 0,25 μm.

C. 0,2 μm.

D. 0,3 μm.

Câu 20:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

A. 3:

B. 1:

C. 6:

D. 4:

Câu 21:

Biết số Avôgađrô NA=6٫02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam A1327l  là

A. 9٫826.1022.

B. 8٫826.1022.

C. 7٫826.1022.

D. 6٫826.1022.

Câu 22:

Cho phản ứng hạt nhân: n01 + N714 C614+p11. Biết khối lượng các hạt là n01٫ N714٫ C614 và p11 lần lượt là 1,0087u; 14,0031u;14,0032u và 1,0073u. Cho biết u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này là:

A. tỏa năng lượng 1,211 eV.

B. thu năng lượng 1,211 eV.

C. tỏa năng lượng 1,211 MeV.

D. thu năng lượng 1,211 MeV.

Câu 23:

Một vật m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật gần giá trị nào nhất

A. 1 N.

B. 40 N.

C. 10 N.

D. 4 N.

Câu 24:

Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Số vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là

A. 20.

B. 2

C. 8

D. 22

Câu 25:

Một máy bay bay ở độ cao 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao

A. 316 m.

B. 500 m.

C. 1000 m.

D. 700 m.

Câu 26:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

A. T 2.10-8 s đến 3.10-7 s.

B. T 4.10-8 s đến 3٫2.10-7 s.

C. T 2.10-8 s đến 3٫6.10-7 s.

D. T 4.10-8 s đến 2٫4.10-7 s.

Câu 27:

Một con lắc đơn có dài 30 cm, vật dao động nặng 15 g và mang điện tích . Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 30 cm. Đặt vào hai bản tụ hiệu điện thế 90 V. Khi con lắc cân bằng, đột ngột hoán đổi hai cực của hiệu điện thế đặt vào hai bản kim loại, sau đó con lắc sẽ dao động gần nhất với biên độ góc là

A. 21٫8°.

B. 2 rad.

C. 0,4 rad.

D. 43٫6°.

Câu 28:

Cần truyền tải công suất điện và điện áp nhất định từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính 2d thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu?

A. 96% .

B. 94% .

C. 92%.

D. 95%.

Câu 29:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1=0٫5 mm và i2=0٫3 mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 2,25 mm và 6,75 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ là

A. 6:

B. 5:

C. 3:

D. 4:

Câu 30:

Một nguồn sáng có công suất 2,4 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6 μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Hãy xác định khoảng cách xa nhất người còn trông thấy được nguồn sáng này. Biết rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi có ít nhất 100 phôtôn lọt vào mắt trong mỗi giây. Cho hằng số Plăng 6٫625.10-34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Coi đường kính con ngươi vào khoảng 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển.

A. 470 km.

B. 274 km.

C. 220 m.

D. 269 km.

Câu 31:

Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6 hạt nhân X. Biết động động năng của hạt nhân Li là 3,05 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân: mBe=9٫01219u; mp=1٫0073u; mLi=6٫01513u; mX=4٫0015u; 1uc2=931 (MeV). Tính động năng của hạt  X.

A. 8,11 MeV.

B. 5,06 MeV.

C. 5,07 MeV.

D. 5,08 MeV.

Câu 32:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 0٫1/π2 (μH) và một tụ điện có điện dung 10 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 12 (m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào?

A. 20 nF ≤ C ≤ 80 nF.

B. 20 nF ≤ C ≤ 90 nF.

C. 20/3 nF ≤ C ≤ 90 nF.

D. 20/3 nF ≤ C ≤ 80 nF.

Câu 33:

Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là:

A. 55 Ω.

B. 49 Ω.

C. 38 Ω.

D. 52 Ω.

Câu 34:

Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1٫ O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là

A. 18.

B. 16.

C. 20.

D. 14.

Câu 35:

Một cuộn cảm thuần L khi mắc vào nguồn 1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 A. Nếu mắc L vào nguồn 2 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu? Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp nguồn 1 và nguồn 2.

A. 1٫62 A.

B. 1,6 A.

C. 2 A.

D. 2,5 A.

Câu 36:

Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1cosωt-π6 (cm) và x2=A2cosωt+π2 (cm) (t đo bằng giây). Dao động tổng hợp có biên độ  cm. Để biên độ A1 có giá trị cực đại thì A2 có giá trị

A. 3 cm

B. 1 cm

C. 2 cm

D. 23 cm

Câu 37:

Một con lắc đơn treo trong thang máy tại nơi có g= 10 m/s2. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Đúng lúc con lắc qua VTCB thì cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2 m/s2. Hỏi biên độ mới tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?

A. giảm 8,7%.

B. tăng 8,7%.

C. giảm 11,8%.

D. tăng 11,8%.

Câu 38:

Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 (A) và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là π/6. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha so với dòng điện là π/3. Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện.

A. 331 V.

B. 345 V.

C. 231 V.

D. 565 V.

Câu 39:

Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45 cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA=uB=2cos30πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là

A. 4 điểm.

B. 5 điểm.

C. 12 điểm.

D. 2 điểm.

Câu 40:

Đặt điện áp u=U2cos2πft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L>R2C. Khi f = 60 Hz và f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1I1/2. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f=f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 135° so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng.

A. 204 Hz.

B. 80 Hz.

C. 50 Hz.

D. 220 Hz.