20 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp án ( Đề 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sục từ từ đến dư khí X vào nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dẩn, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là

A. N2                                 

B. CO2                              
C. CO                               
D. O2
Câu 2:

Chất khí nào sau đây có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước?

A. SO2                               

B. N2                                 
C. NH3                              
D. H2S
Câu 3:

Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng.         

B. HNO3 loãng.                
C. H2SO4 đặc, nguội.        
D. H2SO4 loãng.
Câu 4:

Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

A. NaCl                             

B. KCl                               
C. NaNO3                         
D. CaCl2
Câu 5:

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

A. Tơ nilon-7                    

B. Poli(vinyl clorua)          
C. Polietilen                      
D. Cao su buna
Câu 6:

Cho kim loại Cu lần lượt vào các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là

A. 3                                   

B. 2                                   
C. 4                                   
D. 1
Câu 7:

Cho các kim loại Al, Fe, Au, Ag. Kim loại dẫn điện kém nhất là:

A. Au                                

B. Al                                 
C. Ag                                
D. Fe
Câu 8:

Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. HCl                              

B. KCl                               

C. H2SO4 loãng                 
D. NaOH
Câu 9:

Thuốc thử được dùng để phân biệt dung dịch Gly-Ala-Gly với dung dịch Gly-Ala là

A. Cu(OH)2                       

B. Dung dịch NaCl           
C. Dung dịch HCl            
D. Dung dịch NaOH
Câu 10:

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HNO3                           

B. HCl                               
C. K3PO4                          
D. KBr
Câu 11:

Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

A. Metyl axetat                 

B. Propyl propionat           
C. Metyl propionat           
D. Propyl fomat
Câu 12:

Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. 2P + 5Cl2  2PCl5 

B. 2P + 5O2  2P2O5

C. P + 5HNO3  H3PO4 + 5NO2 + H2O            
D. 3Ca + 2P  Ca3P2
Câu 13:

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy?

A. thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

B. thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.

C. thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.

D. thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dân có màu xanh.
Câu 14:

Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là

A. 23,20 gam                    

B. 18,56 gam                     
C. 11,60 gam                    
D. 27,84 gam
Câu 15:

Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?

A. Chuối chín                    

B. Dứa chín                       
C. Hoa hồng                     
D. Hoa nhài
Câu 16:

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. NaHCO3  NaOH + CO2                               

B. 2KNO3  2KNO2 + O2

C. NH4Cl  NH3 + HCl                                     
D. NH4NO2  N2 + 2H2O
Câu 17:

Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Cu2+                             

B. Fe2+                              
C. Ca2+                            
D.  Ni2+
Câu 18:

Tơ nào sau đây thụộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ axetat                      

B. Tơ tằm                          
C. Tơ nitrin                       
D. Sợi bông
Câu 19:

Cho 0,1 mol (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 4,6                                

B. 27,6                              
C. 9,2                                
D. 14,4
Câu 20:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ                   

B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin

C. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic                 
D. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
Câu 21:

Từ 16,20 tấn xelulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 25,46                            

B. 29,70                            
C. 33,00                            
D. 26,73
Câu 22:

Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic (anđehit acrylic và ancol metylic có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần vừa đủ 1,05 mol O2, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

A. 37,24                            

B. 33,24                            
C. 35,24                            
D. 29,24
Câu 23:
Chất nào sau đây là chất khí ở điểu kiện thường?

A. Metylamin                    

B. Anilin                           
C. Alanin                          
D. Etyl axetat
Câu 24:

Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C6H12O6                       

B. (C6H10O5)n                   
C. C12H22O11                     
D. C12H24O12
Câu 25:

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly- Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

(d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn amoniac.

(e) Quá trình lưu hóa cao su tạo ra cầu nối -S-S- giữa các mạch cacbon không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng

A. 2                                   

B. 4                                   
C. 5                                   
D. 3
Câu 26:

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O                            X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

B. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh.

C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.

D. Dung dịch X có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Câu 27:

Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2, Fe(NO3)2 và 0,02 mol Fe3O4 trong 560 ml dung dịch HCl l,0M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì có 0,76 mol AgNO3 tham gia phản ứng, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 110,8            
B. 107,6           
C. 115,2             
D. 98,5
              
Câu 28:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).

(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng.

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư.

(d) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 4                                   

B. 6                                   
C. 5                                   
D. 2
Câu 29:

Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, CH4 và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) tác dụng tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) tác dụng tối đa X gam brom trong dung dịch. Giá trị của X là

A. 48                                 

B. 60                                 
C. 24                                 
D. 30
Câu 30:
Cho 2,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 6,0                                

B. 5,4                                
C. 6,2                                
D. 6,4
Câu 31:

Đốt cháy hoàn toàn X mol este đơn chức, mạch hở E cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết X=yz và V = 100,8x. Số chất thỏa mãn điều kiện của E là

A. 6                                   

B. 3                                   
C. 5                                   
D. 4
Câu 32:

Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gổm N2, H2, dung dịch Y và còn lại 2,0 gam hỗn hợp kim loại. Tỉ khối của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là

A. 5,96                              

B. 5,08                              
C. 5,28                              
D. 4,96
Câu 33:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.

(c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.

(d) Cho B. vào lượng dư dung dịch CuSO4.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 4                                   

B. 2                                   
C. 3                                   
D. 1
Câu 34:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp E gồm Al, Mg, MgO vào dung dịch chứa KHSO4 và 0,34 mol HNO3, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10: 5: 3) và dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được 17,4 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Mg trong E là

A. 17,65%                         

B. 26,28%                         
C. 28,36%                         
D. 29,41%
Câu 35:

Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và khí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X trên, kết quả thu được như sau:

- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.

- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.

- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl                                     

B. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.

C. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4                                   
D. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
Câu 36:

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của x và y lần lượt là

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau: Giá trị của x và y lần lượt là  (ảnh 1)

A. 0,1 và 0,2                     

B. 0,2 và 0,10                    
C. 0,1 và 0,24                   
D. 0,2 và 0,18
Câu 37:

Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức, một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (xúc tác H2SO4 đặc), sau một thời gian thu được 2,34 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 18,92 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Cho toàn bộ Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 11,20 gam KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là

 A. 19,82                            

B. 22,94                            
C. 17,50                            
D. 12,98
Câu 38:

Hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 4: 3: 2 có tổng số liên kết peptit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 78,10 gam M, thu được 0,40 mol A1 0,22 mol A2 và 0,32 mol A3. Biết A1, A2, A3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, cho X gam M phản ứng vừa đủ với NaOH, thu được y gam muối. Đốt cháy hoàn toàn y gam muối cần vừa đủ 32,816 lít O2 (đktc), thu được Na2CO3, CO2, H2O và N2. Giá trị của y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 17,72                            

B. 47,95                            
C. 37,45                            
D. 56,18
Câu 39:

Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở .

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
Câu 40:

Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau:

Nạp đẩy khí X vào bình thủy tinh, rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đẩu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá thí nghiêm như hình vẽ. cho các phát biểu sau:

Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau:  Nạp đẩy khí X vào bình thủy tinh, rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đẩu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá thí nghiêm như hình vẽ. cho các phát biểu sau: (ảnh 1)

(a) Khí X có thể là amoniac hoặc metyl amin.

(b) Nếu khí X là HCl thì nước không thể phun vào trong bình thủy tinh.

(c) Tia nước phun mạnh vào trong bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.

(d) Nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh.

(e) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn khi đun nóng.

(g) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein.

Số phát biểu đúng

A. 1                                   

B. 2                                   
C. 3                                   
D. 4