20 đề thi thử thpt quốc gia môn GDCD cực hay có lời giải chi tiết (Đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì

A. Tư liệu lao động

B. Công cụ lao động

C. Đối tượng lao động

D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 2:

Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lý?

A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiền năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế

B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại

C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế

D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiền năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế, phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế

Câu 3:

Nhiệm vụ của giáo dục – đào tạo nước ta hiện nay là gì?

A. Xây dựng và bảo vệ tổ quốc

B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.

C. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

D. Phát triển kinh tế.

Câu 4:

Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì?

A. Làm cho chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.

B. Đổi mới cơ chế quản lý văn hóa.

C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.

D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.

Câu 5:

Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?

A. Việc làm thiếu trầm trọng

B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều.

C. Việc làm đã được giải quyết hợp lý

D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị

Câu 6:

Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội

C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 7:

Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.

Câu 8:

Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?

A. Tồn tại giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức.

C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.

D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau.

Câu 9:

Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là gì?

A. Các bên cùng có lợi.

B. Bình đẳng

C. Đoàn kết giữa các dân tộc.

D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.

Câu 10:

Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

B. Không trái với pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.

D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng không trái với pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

Câu 11:

Theo quy định của bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ:

A. 18 tuổi

B. 15 tuổi

C. 14 tuổi   

D. 16 tuổi

Câu 12:

Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước ta quy định trong:

A. Hiến pháp

B. Hiến pháp và luật

C. Luật hiến pháp 

D. Luật và chính sách

Câu 13:

Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ty xí nghiệp

B. Bảo vệ mội trường.

C. Tạo ra nhiều việc làm.

D. Tạo ra thu nhập cho người lao động

Câu 14:

Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...

A. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.

B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.

D. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

Câu 15:

Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân.

A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

B. Mọi công dân đều phải học tập.

C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.

D. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu 16:

Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện:

A. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta

B. Trật tự, an toàn xã hội

C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

D. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

Câu 17:

Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển cùa công dân nhằm:

A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước

B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay

C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.

D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 18:

Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh

B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh

C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

Câu 19:

Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

Câu 20:

Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền tác giả  

B. Quyền được phát triển

C. Quyền sở hữu công nghiệp

D. Quyền phát minh sáng chế.

Câu 21:

Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây

A. Tự do phát triển tài năng

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm

C. Được chăm sóc sức khỏe    

D. Sử dụng dịch vụ truyền thống

Câu 22:

Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 23:

Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử

B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử

C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

D. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

Câu 24:

Chương trình “vượt lên chính mình” được tổ chức trên đài truyền hình nhằm xóa nợ và hỗ trợ vốn cho các hộ nghèo là thực hiện vai trò của pháp luật đối với sự phát triển đất nước trên lĩnh vực nào?

A. Xã hội

B. Phát triển nông thôn

C. Quốc phòng và an ninh

D. Kinh doanh

Câu 25:

Chủ thể tố cáo bao gồm:

A. Tổ chức  

B. Cơ quan và nhà nước

C. Cá nhân và tổ chức

D. Cá nhân

Câu 26:

Nhận định nào sau đây sai?

A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp

B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật

D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

Câu 27:

Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của công đồng của nhà nước là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung

B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

C. Hình thức dân chủ gián tiếp

D. Hình thức dân chủ trực tiếp

Câu 28:

Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong

A. Hiến pháp 2003

B. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính

C. Bộ luật hình sự 

D. Luật dân sự

Câu 29:

Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu 30:

Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người….

A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm

B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện

C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt

D. Đã thực hiện hành vi phạm tội

Câu 31:

Về cơ bản, quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo được thực hiện theo mấy bước?

A. 4 bước

B. 1 bước

C. 2 bước

D. 3 bước

Câu 32:

Anh M và anh N cùng nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh karaoke trên địa bàn quận Bình Tân. Vì có mối quan hệ thân thiết với anh N nên ông H lãnh đạo cơ quan yêu cầu chị K hủy hồ sơ của anh M. Những ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A. Ông H, chị K   

B. Ông H, chị K, anh N

C. Ông H

D. Anh M, anh N, ông H, chị K

Câu 33:

Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy. Sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền tự do của công dân

B. Quyền bí mật của công dân

C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

D. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân

Câu 34:

M là học sinh lớp 1 trường tiểu học X, mới 6 tuổi nhưng em đã có năng khiếu đặc biệt là có thể nói và viết thông thạo hai ngoại ngữ Anh và Pháp. Với tài năng của M đã được nhà nước tặng học bổng tại trường đại học Harvard (Hoa Kỳ). Chính sách trên của nhà nước thể hiện quyền nào của công dân?

A. Quyền được sáng tạo của công dân

B. Quyền được phát triển của công dân

C. Quyền được học tập của công dân

D. Quyền được ưu tiên của công dân

Câu 35:

Tại điểm bầu cử hội đồng nhân dân xã X, anh K đã gợi ý cho chị M bỏ phiếu cho người thân của mình. Thấy chị M còn lưỡng lự, anh K đã gạch giùm lá phiếu của chị M và nhanh tay bỏ vào thùng phiếu. Anh K đã vi phạm nguyên tắc nào dưới đây?

A. Phổ thông        

B. Trực tiếp

C. Gián tiếp

D. Bỏ phiếu kín

Câu 36:

Trong cuộc họp dân phố V, để lấy ý kiến người dân về mức đóng góp xây dựng nông thôn mới. Sợ kế hoạch của mình không được người dân nhất trí, nên ông G tổ trưởng dân phố chỉ thông báo mức đóng góp và nói trong cuộc họp rằng, mức thu này đã được Hội đồng nhân dân xã phê duyệt. Ông G đã vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền tự do ngôn luận

B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

C. Quyền khiếu nại tố cáo

D. Quyền thanh tra giám sát

Câu 37:

Trong cuộc họp khu phố X để bàn về kế hoạch xây dựng tuyến đường chính của khu phố. Vì không muốn đóng góp xây dựng lên khi ông M tổ trưởng dân phố phát biểu thì ông K tìm cách ngăn cản và gây ồn ào trong cuộc họp.

Ông K đã vi phạm quyền gì dưới đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

B. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm

C. Quyền tự do ngôn luận.

D. Quyền tự do phát biểu

Câu 38:

Năm 2007 do đường đi chính đang thi công, nên Ủy ban nhân dân phường X đã xin ông B cho phép mở lối đi riêng trên phần đất của ông B và hứa rằng, khi nào xong tuyến đường đi chính sẽ trả lại đất cho ông B. Tuy nhiên, khi tuyến đường chính thi công xong thì phường X không chịu trả lại phần đất đã đi nhờ cho ông B. Trong trường hợp này, ông B nên sử dụng quyền nào dưới đây để đòi lại phần đất của mình?

A. Tố cáo

B. Kiến nghị

C. Tố tụng hình sự

D. Khiếu nại

Câu 39:

Trong lúc A đang làm việc thì B đã lấy trộm điện thoại mang về nhà giấu. Điện thoại của A có cài định vị, do đó A phát hiện điện thoại của mình đang ở nhà B. A đã báo cho công an phường C và cùng công an phường C vào nhà B lục soát. Đang trong quá trình lục soát thì ông G bố của B đi làm về, các bên xảy ra cãi vã, ông G đã đánh A gây thương tích. Sự việc được báo lên cho công an phường đến hiện trường giải quyết vụ việc. Trong lúc công an đang lập biên bản thì chuông điện thoại reo. A đã tìm thấy điện thoại của mình dưới ghế ngồi phòng khách nhà B. Trong trường hợp trên những ai đã vi phạm pháp luật?

A. Ông G và B     

B. A, B, ông G và công an C

C. chỉ có B vi phạm

D. A, B, và ông G

Câu 40:

Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp

B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.

C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.

D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh