20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay mới nhất (đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phương trình dao động của một vật có dạng x=Acosωt+π2 cm. Gốc thời gian đã chọn được lúc nào?

A. Lúc chất điểm ở vị trí biên dương.

B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

C. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

D. Lúc chất điểm ở vị trí biên âm

Câu 2:

Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa

A. Cùng pha li độ.

B. Ngược pha li độ.

C. Sớm pha 0,5π so với li độ

D. Trễ pha 0,5π so với li độ

Câu 3:

Năng lượng của một vật dao động điều hòa

A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần.

B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần.

C. Tăng 1,5 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần.

D. Giảm 2,25 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần

Câu 4:

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi động năng của vật bằng phân nữa thế năng của lò xo là?

A. x=±A3

B. x=±A23

C. x=±A2

D. x=±A32

Câu 5:

Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng có

A. Vận tốc bằng không và gia tốc bằng không

B. Tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.

C. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

D. Vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu

Câu 6:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật m có độ lớn gia tốc không vượt quá 1 1 m/s2 là một phần ba chu kỳ T. Cho g=π2=10 m/s2. Chu kỳ dao động T của con lắc trên là?

A. 3 s.

B. 1 s

C. 4 s.

D. 2 s

Câu 7:

Chọn câu đúng: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là

A. T=2πkm

B. T=2πmk

C. T=2πmk

D. T=π2mk

Câu 8:

Cơ năng của một con lắc lò xo tỷ lệ thuận với

A. Li độ.

B. Khối lượng.

C. Bình phương biên độ.

D. Khối lượng và bình phương biên độ

Câu 9:

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=10cosπt cm. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là?

A. -10π cm/s.

B. 10π cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 10/π cm/s.

Câu 10:

Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?

A. Động năng của vật tăng bao nhiêu thì thế năng lò xo giảm bấy nhiêu và ngược lại.

B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến biên, giá trị gia tốc giảm dần theo thời gian.

C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, vecto vận tốc và gia tốc cùng hướng.

D. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian

Câu 11:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng  k=40N/m gắn với quả cầu có khối lượng m, Cho quả cầu dao động với biên độ 5 cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3 cm là?

A. 0,018 J.

B. 0,5 J.

C. 0,032 J.

D. 320 J.

Câu 12:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1cosωt+φ1 và x2=A2cosωt+φ2 . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi?

A. Hai dao động ngược pha.

B. Hai dao động cùng pha.

C. Hai dao động vuông pha.

D. Hai dao động lệch pha 120°.

Câu 13:

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. Vĩ độ địa lý.

B. Khối lượng quả nặng.

C. Nhiệt độ môi trường đặt con lắc

D. Chiều dài dây treo

Câu 14:

Con lắc đơn chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 giây. Gia tốc trọng trường tại nới thí nghiệm là?

A. 9,86 m/s2

B. 10 m/s2

C. 9,8 m/s2

D. 9,78 m/s2

Câu 15:

Cho con lắc đơn có chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Tại nơi đó, nếu tăng chiều dài con lắc gấp 16 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 4 lần thì chu kỳ con lắc?

A. Tăng 4 lần.

B. Tăng 16 lần.

C. Tăng 2 lần.

D. Không đổi.

Câu 16:

Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có độ lệch pha φ. Biên độ của hai dao động lần lượt là 5 cm và 20 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể lấy giá trị nào sau đây?

A. 30 cm.

B. 15 cm.

C. 25 cm.

D. 20 cm.

Câu 17:

Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp sẽ không thay đổi khi chỉ thay đổi

A. Tần số dao động chung của hai dao động thành phần, các đại lượng khác giữ nguyên.

B. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất, các đại lượng khác giữ nguyên.

C. Pha ban đầu của dao động thành phần thứ hai, các đại lượng khác giữ nguyên.

D. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần, các đại lượng khác giữ nguyên.

Câu 18:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động

A. Lệch pha nhau 60°

B. Cùng pha nhau.

C. Ngược pha nhau.

D. Lệch pha nhau một góc 90°

Câu 19:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là x1=4cos2πt+7π6 cm vàx2=3cos2πt+π6 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng?

A. 2 cm.

B. 5 cm

C. 1 cm.

D. 7 cm.

Câu 20:

Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi

A. Chu kỳ.

B. Vận tốc.

C. Bước sóng.

D. Năng lượng

Câu 21:

Chọn phát biểu đúng. Sóng cơ

A. Chỉ truyền được trong chất rắn.

B. Truyền được trong môi trường chất rắn, lỏng, khí.

C. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Không truyền được trong chất rắn

Câu 22:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. Gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 23:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp  t1=1,75s và t2=2,5s tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là?

A. – 8 cm.

B. – 4 cm.

C. 0 cm.

D. – 3 cm.

Câu 24:

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhấp nhô lên cao 8 lần trong 21 s và đo được khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là

A. 1 m/s.

B. 0,5 m/s.

C. 3 m/s.

D. 2 m/s.

Câu 25:

Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M một đoạn 5 cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng

A. 60 cm/s từ M đến N

B. 30 cm/s từ N đến M.

C. 60 cm/s từ N đến M

D. 30 cm/s từ M đến N

Câu 26:

Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng

A. Từ hai nguồn dao động ngược pha.

B. Từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha.

C. Chuyển động ngược chiều nhau.

D. Từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ

Câu 27:

S1 và S2 là hai nguồn kết hợp trong thí nghiệm giao thao sóng cơ, có tần số 20 Hz, biên độ 1,5 cm, cùng pha, tốc độ truyền sóng 1 m/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là 17,5 cm và 10 cm có biên độ dao động bằng

A. 3 cm.

B. 1,5 cm.

C. 2 cm.

D. 0 cm

Câu 28:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A. Hai lần bước sóng.

B. Một bước sóng.

C. Một nửa bước sóng.

D. Một phần tư bước sóng.

Câu 29:

Con lắc đơn có chiều dài 2 mét, dao động với biên độ góc α0=0,1 rad. Tính biên độ dài của con lắc

A. 0,2 m

B. 0,3 m

C. 0,4 m

D. 0,1 m

Câu 30:

Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương thẳng đứng, cùng tần số 10 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 25 cm/s. M là một điểm trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là 11 cm và 12 cm. Tính độ lệch pha của hai sóng truyền đến M

A. 0,7π rad

B. 0,25π rad

C. 0,5π rad

D. 0,8π rad

Câu 31:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x= -5 cm. Sau khoảng thời gian t1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kỳ. Hãy xác định biên độ dao động của vật?

A. 7 cm

B. 6 cm

C. 8 cm

D. 9 cm

Câu 32:

Hai nguồn kết hợp S1và S2 trên mặt nước trong thí nghiệm giao thoa dao động với tần số 60 Hz, cùng pha. Điểm M cách S1và S2 các đoạn d1 = 15 cm và s2= 21 cm có cực đại giao thoa. Giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có ba dãy cực tiểu khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

A. 70 cm/s

B. 60 cm/s

C. 80 cm/s

D. 90 cm/s

Câu 33:

Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Từ lúc thả vật đến lúc vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất nó đi được quãng đường 7,5 cm. Lấy g=π2=10 m/s2. Tính chu kì dao động của vật?

A. π/3 s

B. π/10 s

C. π/6 s

D. π/10 s

Câu 34:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3  và -π/6 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng bao nhiêu?

A. π/3 rad

B. π/4 rad

C. π/12 rad

D. -π/4 rad