20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay mới nhất (đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Gọi T là chu kì dao động của một vật dao động tuần hoàn. Tại thời điểm t và tại thời điểm (t + nT) với n nguyên thì vật:

A. chỉ có vận tốc bằng nhau.

B. chỉ có gia tốc bằng nhau.

C. chỉ có li độ bằng nhau.

D. có mọi tính chất (v, a, x) đều giống nhau

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k?

A. chu kì dao động phụ thuộc vào k, A.

B. lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục.

C. chu kì dao động phụ thuộc vào k, m.

D. chu kì dao động không phụ thuộc vào biên độ A.

Câu 3:

Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa

A. khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.

B. khi động năng của vật tăng thì thế năng tăng.

C. khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không.

D. khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm

Câu 4:

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:

A. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.

B. tác dụng vào ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.

C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.

D. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kì

Câu 5:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos4πt-π2cm.Lấy π2=10.  Năng lượng đã truyền cho vật là:

A. 4.10-2 J.

B. 0,2 J.

C. 0,4 J.

D. 2.10-2 J

Câu 6:

Một vật có khối lượng 100 g đồng thời thực hiện dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Lấy Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật có giá trị gần với giá trị nào sau đây?

A. 0,067 N.

B. 0,0179 N.

C. 0,0489 N.

D. 0,0186 N

Câu 7:

Công thức tính tần số của con lắc đơn dao động điều hòa là:

A. 12πgl.

B. 2πlg.

C. gl.

D. 12πlg.

Câu 8:

Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1=2cos5t+π4cm x2=1,5cos5t+π4cm . Gia tốc cực đại của vật bằng:

A. 12,5 cm/s2

B. 62,5 cm/s2

C. 2,5 cm/s2

D. 87,5 cm/s2

Câu 9:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trìnhx=3cosπt-π2cm. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là:

A. 0 cm/s.

B. – 3 cm/s.

C. 3 cm/s.

D. -3π cm/s.

Câu 10:

Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng 2 cm rồi thả nhẹ. Chọn trục tọa độ Ox trùng phương chuyển động của con lắc, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí thả vật. Phương trình dao động của vật là:

A. x=2cos20t-πcm.

B. x=2cos20tcm.

C. x=22cos20tcm.

D. x=2cos20tcm.

Câu 11:

Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc trọng trường g tại phòng thí nghiệm Vật lý trường THPT Hòa Hội. Học sinh chọn chiều dài con lắc là 55 cm và cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 100. Học sinh này đếm được số dao động trong thời gian 29,85 s là 20 dao động. Coi ma sát với không khí là không đáng kể. Giá trị gần nhất với g tại nơi làm thí nghiệm là:

A. 9,785 m/s2

B. 9,812 m/s2

C. 9,782 m/s2

D. 9,748 m/s2

Câu 12:

Vecto quay biểu diễn dao động điều hòa x=4,5cos4πt+π8  (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây) có:

A. tốc độ góc 4 rad/s.

B. chiều dài 4,5 cm.

C. chiều dài 9 cm.

D. tần số 4πHz.

Câu 13:

Chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x=10cos2πt+π3cm. Tại thời điểm t1 vật có li độx1= 6 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì ở thời điểm t2=t1+0,25s vật có li độ là

A. 1cm

B. 8 cm

C. -6 cm

D. -8 cm

Câu 14:

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1=Acosωt-π6 và x2=Acosωt+π6  là hai dao động

A. cùng pha.

B. ngược pha.

C. lệch pha π/3

D. lệch pha π/6

Câu 15:

Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng 20 g được treo bằng một sợi dây dài 1 m tại nơi có g=10m/s2. Cho π2=10.  Tích điện cho quả cầu một điện tích  q=-10-5C rồi cho nó dao động trong một điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng thì đo được chu kì của nó là 1 s. Vecto cường độ điện trường có:

A. chiều dương hướng xuống, độ lớn 1,5.104V/m.

B. chiều hướng lên, độ lớn 6.104 V/m.

C. chiều dương hướng lên, độ lớn 3.104 V/m.

D. chiều hướng xuống, độ lớn 3.104 V/m

Câu 16:

Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa của một vật

A. lực kéo về luôn biến thiên điều hòa có cùng tần số với li độ.

B. hai vecto vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa ngược chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng.

C. lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. khi vật đi qua vị trí cân bằng, lực kéo bằng không và lúc đó tốc độc của vật cực đại

Câu 17:

Một người xách một xô nước đi trên đường. Quan sát nước trong xô, thầy có những lúc nước trong xô sóng mạnh nhất, thâm chí đổ ra ngoài. Điều giải thích nào sau đây là đúng nhất?

A. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng dao động duy trì.

B. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra.

C. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do dao động cưỡng bức.

D. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do dao động tuần hoàn

Câu 18:

Nước trong xô dao động mạnh nhất là do cộng hưởng.

A. vận tốc và li độ cùng pha với nhau.

B. vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau.

C. li độ và gia tốc ngược pha nhau.

D. vận tốc và gia tốc ngược pha nhau.

Câu 19:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số gócω . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng và đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. x=Acosωt+π2.

B. x=Acosωt-π2.

C. x=Acosωt+π.

D. x=Acosωt.

Câu 20:

Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là:

A. tần số nhỏ và pha ban đầu nhỏ.

B. chu kì nhỏ và biên độ nhỏ.

C. bỏ qua ma sát và bỏ qua khối lượng quả nặng.

D. bỏ qua ma sát và biên độ dao động nhỏ

Câu 21:

Con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m dao động điều hòa theo phương ngang biên độ là 4 cm. Tại vị trí có li độ 2 cm nó có động năng là:

A. 0,048 J.

B. 0,024 J.

C. 2,4 J.

D. 4 mJ

Câu 22:

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động

Câu 23:

Có hai dao động điều hòa cùng phương x1=A1cosωt+φ1 và x2=A2cosωt+φ2  . Độ lệch pha của hai dao động là Δφ=2k+1π  với k = 0, 1, 2, …thì biên độ dao động tổng hợp A bằng:

A. A=A12+A22.

B. A=A1+A2.

C. A=A1-A2.

D. A=A12-A22.

Câu 24:

Một con lắc đơn dài 100 cm, một quả nặng hình cầu khối lượng m = 200 g mang điện tích q=5.10-6C. Lấy g=10m/s2, π2=10, Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều E  (có phương trùng phương trọng lực, trọng trường không đổi) thì chu kì dao động của con lắc là 1,8 giây. Độ lớn của điện trường có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 93,827.103 V/m

B. 487,400.103 V/m

C. 488,889.103 V/m

D. 93,142.103 V/m.

Câu 25:

Dao động tắt dần:

A. luôn có hại.

B. luôn có lợi.

C. có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. có biên độ không đổi theo thời gian

Câu 26:

Một con lắc đơn có chiều dài l được treo trong toa tàu ở ngay vị trí trên trục bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là L = 12,5 m. Khi vận tốc đoàn tàu bằng 11,38 m/s thì con lắc dao động mạnh nhất. Cho g=10m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là:

A. 20 cm.

B. 30 cm.

C. 25 cm.

D. 32 cm.

Câu 27:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wdhcủa một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối lượng vật nặng là 100 g. Lấy π2=10. Biên độ dao động là:

A. 4,0 cm.

B. 2,5 cm.

C. 1,5 cm.

D. 2,0 cm

Câu 28:

Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,75 m/s2, con lắc đơn có chiều dài 97,5 cm dao động điều hòa với chu kì là (lấy π2=10)

A. 200 giây.

B. 5 giây.

C. 2 giây.

D. 20 giây.

Câu 29:

Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m, khối lượng m = 100 g. Chu kì dao động của con lắc lò xo là:

A. T = 20 s.

B.  T=π/10s

C. T = 9,93 s.

D. T=40πs

Câu 30:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:

A. 20 cm/s

B. 160 cm/s

C. 40 cm/s

D. 80 cm/s