20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay mới nhất (đề 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng nào sau đây?

A. hỗ cảm.

B. tự cảm

C. siêu dẫn.

D. cảm ứng điện từ

Câu 2:

Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là  i=2cos100πtA. Tần số của dòng điện là bao nhiêu?

A. 100π  rad/s.

B. 100 Hz.

C. 50π rad/s.

D. 50 Hz.

Câu 3:

Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ

A. sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí là sóng âm.

B. sóng dọc có phương dao động là phương thẳng đứng.

C. sóng ngang có phương dao động là phương thẳng đứng.

D. sóng cơ truyền được trong chân không

Câu 4:

Đặt điện áp u=U2cosωt  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω=1LC. Tổng trở của đoạn mạch này bằng:

 

A. 200 Ω

B. 100 Ω

C. 150 Ω

D. 50 Ω

Câu 5:

Hạ âm là âm:

A. có tần số dưới 16 Hz.

B. có cường độ rất lớn.

C. có tần số lớn.

D. có tần số dưới 16 kHz.

Câu 6:

Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh người ta nâng cao hệ số công suất là để?

A. tăng điện áp định mức.

B. giảm công suất tiêu thụ.

C. giảm cường độ dòng điện.

D. tăng công suất tỏa nhiệt

Câu 7:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp u=2002cos100πt-π4V. Biết R = 100Ω, L=2πH, C=110πmF. Biểu thức cường độ trong mạch là:

A. i=2cos100πt-π2A

B. i=2cos100πt-π2A

C. i=2cos100πt-45,8A

D. i=1,32cos100πt-1,9A

Câu 8:

Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là:

A. π rad.

B. 0 rad.

C. π/2 rad.

D. π/4 rad.

Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều  u=2002cos100πtV vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=1πH và tụ điện có điện dung  L=1πF mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là:

A. 0,75 A.

B. 22 A.

C. 2 A.

D. 1,5 A.

Câu 10:

Để thanh toán tiền điện hàng tháng của hộ gia đình, người ta dựa vào số chỉ của công tơ điện. Vậy công tơ điện dùng là dụng cụ dùng để đo đại lượng vật lý nào sau đây?

A. cường độ dòng điện.

B. công suất

C. điện áp.

D. công

Câu 11:

Độ to của âm gắn liền với:

A. cường độ âm.

B. mức cường độ âm.

C. tần số âm.

D. biên độ dao động của âm.

Câu 12:

Sóng cơ là

A. dao động của mọi điểm trong một môi trường.

B. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.

C. dao động lan truyền trong một môi trường.

D. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường

Câu 13:

Đặt điện áp u=U0cosωt  vào hai đầu mạch gồm R, L, C (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp thì cường độ trong mạch i=I0cosωt. Mạch này có:

A. tính cảm kháng.

B. hệ số công suất bằng 1.

C. tính dung kháng.

D. tổng trở lớn hơn điện trở.

Câu 14:

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật.

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=-6cos2πt  cm. Pha ban đầu của dao động là:

A. 0 rad.

B. π rad.

C. 2πt rad.

D. 2π rad.

Câu 16:

Âm sắc là:

A. một tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm.

B. màu sắc của âm.

C. một đặc trưng vật lí của âm.

D. một đặc trưng sinh lí của âm.

Câu 17:

Hai nguồn kết hợp có:

A. cùng biên độ

B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. cùng tần số.

D. cùng pha ban đầu

Câu 18:

Một vật dao động điều hòa với phương  trình x=4cos(ωt+φ)cm. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí  x=22cm và đang chuyển động theo chiều dương. Giá trị của φ  là

A. -3π4  rad.

B. -π4 rad.

C. π4 rad.

D. 3π4 rad.

Câu 19:

Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ:

A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.

B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

D. luôn ngược pha với sóng tới.

Câu 20:

Đoạn mạch xoay chiều có cường độ dòng điện trong mạch biến thiên theo thời gian i=I0cosωt+π6 , khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cosωt+π2 . Công suất của đoạn mạch này bằng:

A. U0I04.

B. U0I0.

C. U0I02.

D. U0I02.

Câu 21:

Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1250 W được đung với dòng điện xoay chiều. Coi ấm chỉ có tác dụng như một điện trở R = 50Ω . Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là:

A. 0,52A

B. 52A

C. 5A

D. 0,5A

Câu 22:

Trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng có hai điểm A, B. Tại điểm A đặt tại một nguồn âm điểm thì mức cường độ âm đo được tại B là 36 dB. Nếu đem nguồn âm di chuyển tới B thì mức cường độ âm đo được tại A là bao nhiêu?

A. 36 dB.

B. 72 dB.

C. 0 dB.

D. 18 dB.

Câu 23:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:

A. 40 V.

B. 10 V.

C. 20 V.

D. 30 V

Câu 24:

Giá trị trung bình theo thời gian của 4sin2100πt  là:

A. 2

B. 2-cos200πt.

C. 0.

D. 4.

Câu 25:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm  L=2000πmH và tụ điện C=100πμF  mắc nối tiếp, một điện áp u=U0cosωt(ω thay đổi được). Giá trị của  xấp xỉ ωbằng bao nhiêu thì trong mạch có cộng hưởng điện?

A. 7.10-3 rad/s.

B. 222 rad/s.

C. 7024 rad/s.

D. 7 rad/s

Câu 26:

Đặt điện áp  u=1202cos100πt-π6V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L=87πH và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn cảm lúc này là uL=1752cos100πt+π12V. Giá trị của điện trở R là

A. 602Ω.

B. 60Ω.

C. 302Ω.

D. 87,5Ω.

Câu 27:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50. Khi vật qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc bao nhiêu?

A. 3,5°

B. 2,5°

C. 10°

D. 7,1°

Câu 28:

Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω  mắc nối tiếp với tụ điện C=10-4πF. Mắc hai đầu đoạn mạch này vào mạng điện sinh hoạt của nước ta thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là:

A. 1,97 A

B. 2,78 A

C. 2 A.

D.  A

Câu 29:

Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω  mắc nối tiếp với tụ điện C=10-4πF. Mắc hai đầu đoạn mạch này vào mạng điện sinh hoạt của nước ta thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là:

A. 1,97 A

B. 2,78 A

C. 2 A.

D.  A

Câu 30:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích thích dao động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ của con lắc lớn nhất. Cho biết chiều dài mỗi thanh ray là 25,52 m. Lấy g = 9,8m/s2.

A. 19,2 km/h.

B. 69 km/h.

C. 5932 m/s.

D. 1,91 km/h.

Câu 31:

Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo động cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng m=100g±2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động và cho kết quả T=2s±1% %. Bỏ qua sai số của . Sai số tương đối của phép đo là:

A. 3%.

B. 2%.

C. 1%.

D. 4%.

Câu 32:

Một ngoại lực tuần hoàn F=4,8cos2πft  N (với f thay đổi được) cưỡng bức một con lắc lò xo (độ cứng lò xo k = 80 N/m, khối lượng vật nặng m = 200 g dao động. Khi f=f0 thì biên độ của con lắc lò xo đạt cực đại. Tần số f0 là:

A. π10  Hz.

B. 4,8 Hz.

C. 110π Hz.

D. 10π Hz.

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt vào hai đầu mạch R, L, C (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp. Gọi UR,UL,UC lần lượt là điện áp hiệu dụng, uR,uL,uC. lần lượt là điện áp tức thời hai đầu R, L, C. Mối liên hệ nào sau đây sai?

A. U2=UR2+(UL-UC)2.

B. u=uR+uL+uC.

C. uLuC+ULUC=0.

D. uRUR+uLUL=2

Câu 34:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với một đầu là nút, một đầu là bụng. Khi tần số dao động của dây là 35 Hz thì trên dây có tất cả 4 nút sóng. Để trên dây tăng thêm 2 nút thì tần số dao động trên dây bằng bao nhiêu?

A. 45 Hz.

B. 35 Hz.

C. 40 Hz.

D. 55 Hz

Câu 35:

Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng 100 g treo vào trần nhà bằng một sợi dây dài 1m, ở nới có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo vật nặng lệch một góc 30° rồi buông nhẹ. Tốc độ và lực căng dây tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng 10° là:

A. 1,620 m/s; 0,586 N

B. 1,243 m/s; 1,243 N

C. 1,526 m/s; 1,198 N

D. 1,079 m/s; 0,616 N

Câu 36:

Một loa phóng thanh đặt ở gần đầu hở của một ống chứa không khí. Khi thay đổi tần số âm phát ra, người ta thấy rằng hiện tượng cộng hưởng âm trong ống xảy ra ở tần số 700 Hz và 900 Hz, chứ không phải tần số 800 Hz. Điều đó có nghĩa là:

A. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.

B. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.

C. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.

D. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.

Câu 37:

Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O trên mặt nước với bước sóng 1 cm. Gọi (C) là đường tròn thuộc mặt nước có chu vi 8π cm đi qua O mà trên đó các phần tử nước đang dao động. Trên (C), số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với nguồn O là:

A. 16.

B. 7.

C. 15.

D. 8.

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt(có giá trị điện áp hiệu dụng là U) vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì cường độ dòng điện tức thời, cường độ dòng điện cực đại, cường độ hiệu dụng trong mạch lần lượt là i, i0, I. Điều nào sau đây sai?

A. i2I02+u2U02=1.

B. I0U0+IU=2ωL.

C. i2+u2ZL2=I2.

D. i2I2+u2U2=2.

Câu 39:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Khi trong mạch có dòng xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng một nửa điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?

A. 3/2

B. 2/2

C. 3/4

D. 1/2

Câu 40:

Vật có khối lượng m1= 9 kg được nối với lò xo có độ cứng k = 100 N/m, chiều dài tự nhiên l0= 40 cm, nằm cân bằng trên mặt phẳng ngang nhẵn. Vật thứ hai có khối lượng m2 = 7 kg được ép sát vào vật một và đẩy cho lò xo nén một đoạn 20 cm. Sau khi được thả tự do, hai vật chuyển động sang phải. Tốc độ của vật thứ hai khi lò xo có chiều dài 41 cm là bao nhiêu?

A. 0,5 m/s

B. 1,5 m/s.

C. 2 m/s.

D. 1 m/s.

Câu 41:

Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở lúc đầu là uR, sau khi nối tắt tụ C là uR’ như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt tụ C là bao nhiêu?

A. 3/2

B. 2/2

C. 2/5

D. 1/5