20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay mới nhất (đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha với tần số f=15Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và d2= 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một đường không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 48 cm/s.

B. 24 cm/s.

C. 21,5 cm/s.

D. 25 cm/s

Câu 2:

Hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u1=u2=2cos 40πt cm. Sóng lan truyền với tốc độ v = 1,2 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối A, B là

A. 4.

B. 5

C. 6.

D. 7.

Câu 3:

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. 2k+1λ, k=0;±1;±2...

B. 2, k=0;±1;±2...

C. , k=0;±1;±2...

D. k+0,5λ, k=0;±1;±2...

Câu 4:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng λ= 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn.  Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI  là

A. 16 cm.

B. 6,63 cm.

C. 12,49 cm.

D. 10 cm

Câu 5:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ là

A. hình sin.

B. đường parabol.

C. đoạn thẳng

D. đường elip.

Câu 6:

Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi

A. biên độ của ngoại lực.

B. tần số của ngoại lực.

C. pha ban đầu của ngoại lực.

D. lực ma sát của môi trường.

Câu 7:

Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x=5cos20t+π6 cm. Biết vật nặng có khối lượng m = 200 g. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng

A. 0,1 mJ.

B. 0,01 J.

C. 0,1 J.

D. 0,2 J.

Câu 8:

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

Câu 9:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động S1S2 cùng phương, cùng phương trình dao động u=acos2πft. Bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại là

A. λ/2

B. λ/4

C. 2λ

D. λ

Câu 10:

Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tần số góc của con lắc là

A. 0,5 rad/s.

B. 2 rad/s.

C. 4,25 rad/s.

D. 3,16 rad/s.

Câu 11:

Một con lắc lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Lấy π2= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là

A. 3 Hz.

B. 6 Hz.

C. 12 Hz.

D. 1 Hz.

Câu 12:

Sóng ngang là sóng luôn có phương dao động

A. nằm theo phương ngang. 

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. nằm theo phương thẳng đứng.

D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 13:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình x=4cos10t-2π3  cm. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đi được quãng đường S = 3 cm kể từ t = 0 là

A. 0,9 N.

B. 1,2 N.

C. 1,6 N.

D. 2 N

Câu 14:

Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ πcm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100 g, g=π2=10m/s2. Phương trình dao động của vật là

A. s=2cosπt-3π4cm

B. s=4cosπt-π4cm

C. s=2cosπt+3π4cm

D. s=4cosπt+3π4cm

Câu 15:

Giảm xóc của ôtô là một bộ phận ứng dụng tính chất của

A. dao động tắt dần.

B. dao động điều hòa.

C. dao động cưỡng bức

D. dao động duy trì.

Câu 16:

Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7 nút. Để trên dây AB có 5 nút thì tần số thay đổi  một lượng là

A. 28 Hz.

B. 14 Hz.

C. 30 Hz.

D. 63 Hz

Câu 17:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các ngoại lực F1=5cos20t N,F2=5cos10t N,F3=5cos30t N, F4=5cos5t N. Ngoại lực làm con lắc dao động với biên độ lớn nhất là

A. F4

B. F2

C. F1

D. F3

Câu 18:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. A1-A2.

B. A12+A22.

C. A12-A22.

D. A1+A2

Câu 19:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là

A. 2λ

B. 0,25λ

C. λ

D. 0,5λ

Câu 20:

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng

Câu 21:

Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng 150 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng còn có 5 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là

A. 13,5 cm. B. 16,5 cm. C. 19,5 cm. D. 10,5 cm

B. 16,5 cm.

C. 19,5 cm.

D. 10,5 cm

Câu 22:

Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là

A. 56 Hz

B64 Hz

C. 54 Hz.

D. 48 Hz.

Câu 23:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O. Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4 cm. Chọn mốc thời gian t = 0 lúc vật chuyển động nhanh dần cùng chiều dương qua vị trí động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là

A. x=4cos5πt+π4cm

B. x=4cos5πt+3π4cm

C. x=4cos5πt-π4cm

D. x=4cos5πt-3π4cm

Câu 24:

Li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa có dạng α=α0cos2πft rad (f > 0).  Đại lượng α0 được gọi là

A. chu kì của dao động.

B. tần số của dao động.

C. biên độ góc của dao động

D. pha ban đầu của dao động

Câu 25:

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 26:

Trong dao động điều hòa, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ.

B. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với vận tốc.

C. Vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha so với li độ.

D. Vận tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ

Câu 27:

Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là

A. mgl3-2cosα

B. mgl(1+cosα)

C. mgl1-sinα

D. mgl1-cosα

Câu 28:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi chất điểm có li độ x thì thế năng của nó là

A. kx2

B. -kx

C. 1/2kx2

D. kx

Câu 29:

Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuông góc sợi dây với biên độ A. Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B

A. cùng pha với sóng tới tại B.

B. ngược pha với sóng tới tại B.

C. vuông pha với sóng tới tại B.

D. lệch pha 0,25π với sóng tới tại B

Câu 30:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba điểm bụng sóng liên tiếp bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. nửa bước sóng.

D. hai bước sóng

Câu 31:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

A. F = 0,5kx.

B. F = kx.

C. F = − kx.

D. F = − 0,5kx

Câu 32:

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn

A. cùng tần số, cùng phương truyền sóng

B. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian

C. cùng tần số, cùng phương dao động, có độ lệch pha không đổi theo thời gian

D. độ lệch pha không đổi theo thời gian

Câu 33:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Pha ban đầu của dao động là

A. 0,5π rad.

B. – 0,5π rad.

C. 0,25π rad.

D. π rad

Câu 34:

Một con lắc đơn (khối lượng vật nhỏ là m) dao động điều hòa với tần số f. Khi thay vật m bằng một vật khác có khối lượng m’= 4m thì tần số dao động của con lắc đơn là:

A. 2f.

B. f/2.

C. 0,5f.

D. f

Câu 35:

Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là sai ?

A. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua

B. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua

C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ

D. Tốc độ của sóng luôn bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường

Câu 36:

Vectơ gia tốc dao động của một vật dao động điều hòa luôn

A. hướng về vị trí cân bằng.

B. cùng hướng chuyển động.

C. hướng ra xa vị trí cân bằng.

D. ngược hướng chuyển động

Câu 37:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 3 %.

B. 94 %

C. 9 %.

D. 5,91 %.

Câu 38:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biểu thức có dạng x1=3cos2πt+π6 cm và x2=cos2πt+2π3  cm. Phương trình dao động tổng hợp là

A. x=2cos2πt+π6cm

B. x=3cos2πt+π6cm

C. x=cos2πt+π3cm

D. x=2cos2πt+π6cm

Câu 39:

Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là l. Tần số góc dao động của con lắc này là

A. Δlg.

B. 12πgΔl.

C. 12πΔlg.

D. gΔl.

Câu 40:

Tại cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1=2s, con lắc đơn chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì T2=1s. Tại nơi đó con lắc có chiều dài l3=2l1+3l2 dao động điều hòa với chu kì

A. 5 s.

B. 3,3 s.

C. 3,7 s.

D. 2,2 s.