20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=x1x3. Xét các mệnh đề sau:

(1)  Hàm số nghịch biến trên D=\3 

(2) Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x=1, tiệm cận ngang là y=3.

(3) Hàm số đã cho không có cực trị

(4) Đồ thị hàm số nhận giao điểm I(3;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.

 

Chọn các mệnh đề đúng ?

A. (1), (3), (4)

B. (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (4)

Câu 2:

Cho hàm số y=x. Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 và không đạt cực tiểu tại x=0

B. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 nhưng đạt cực tiểu tại x=0

C. Hàm số  có đạo hàm tại x=0 nên đạt cực tiểu tại x=0

D. Hàm số có đạo hàm tại x=0 nhưng không đạt cực tiểu tại x=0

Câu 3:

Hàm số y=x33x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.1;1

B.;1

C.0;2

D.2;+

Câu 4:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=4x2x23x4 là

A. 0.

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 5:

Tổng các nghiệm của phương trình 22x33.2x2+1=0 

A. 6

B. 3

C. 5

D. -4 

Câu 6:

Cho log275=a,log87=b,log23=c. Tính  log1235

A.3b+3acc+2

B.3b+2acc+2

C.3b+2acc+3

D.3b+3acc+1

Câu 7:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.tanxdx=lncosx+C

B.cotxdx=lnsinx+C

C.sinx2dx=2cosx2+C

D.cosx2dx=2sinx2+C

Câu 8:

Tính diện tích hình phẳng (phần được tô đậm) như hình vẽ dưới đây

A. S=2323

B.S=283

C.S=293

D.S=3213

Câu 9:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và 01fxdx=9 và 01fxdx=2. Tính giá trị của biểu thức I=01fx3+f3xdx 

A.923

B. -4

C. 9

D. -9

Câu 10:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z2+3i=7 là

A. Đường thẳng

B. Elip

C. Đường tròn.

D. Hình tròn

Câu 11:

Cho tứ diện đều ABCD. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) bằng 6. Tính thể tích của tứ diện ABCD 

A.V=273

B.V=53

C.V=2732

D.V=932

Câu 12:

Thể tích khối cầu tâm I, có bán kính 2R bằng

A.V=43πR3

B.V=13πR3

C.V=323πR3

D.V=83πR3

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2yz+3=0  và điểm M1;2;13. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P) 

A.d=43

B.d=73

C.d=103

D.d=43

Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2;1;1 , B3;0;1, C2;1;3 và điểm D nằm trên trục Oy sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ điểm D

A.D0;7;0

B.D0;8;0

C.D1;7;0D0;8;0

D.D0;7;0D0;8;0

Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là x2+y2+z22x+4y6z+9=0 . Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu

A.I1;2;3,R=5

B.I1;2;3,R=5

C.I1;2;3,R=5

D.I1;2;3,R=5

Câu 16:

Lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong các số lập được. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 25

A.11432

B.11234

C.11324

D.11342

Câu 17:

Cho L=limx+mx+2006x+x2+2007. Tìm m để L=0 

A.m0

B. m=0

C. m > 0

D. -1< m < 1

Câu 18:

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=13x3x2x1 bằng

A.523

B.253

C.1023

D.2103

Câu 19:

Hàm số nào trong bốn hàm số sau đồng biến trên khoảng 0;+

A.y=1x2

B.y=xlnx

C.y=ex1x

D.y=xπ

Câu 20:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên đoạn  [-2;4] như hình vẽ. Tìm  maxmax2;4fx

A. 2

B. f0

C.3

D.1

Câu 21:

Nghiệm của phương trình log21x=2 là

A. x=-3

B. x=4

C. x=-2

D. x=5

Câu 22:

Tính tích phân I=1eln2xxdx 

A.I=16.

B.I=18.

C.I=13.

D.I=14.

Câu 23:

Tìm số phức z thỏa mãn 1+2iz15+2i=0

A.z=12565i

B.z=65+125i

C.z=65125i

D.z=15125i

Câu 24:

Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính RBAC^=750,ACB^=600. Kẻ BHAC. Quay ΔABC quanh AC thì ΔBHC tạo thành hình nón tròn xoay (N). Tính diện tích xung quanh của hình nón xoay (N) theo R.

A.3+222πR2

B.3+232πR2

C.32+14πR2

D.33+14πR2

Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng có phương trình P:xy+4z2=0 và Q:2x2z+7=0 . Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) 

A.900

B.450

C.600

D.300

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I3;2;4 và tiếp xúc với trục Oy

A.x2+y2+z26x4y8z+3=0

B.x2+y2+z26x4y8z+1=0

C.x2+y2+z26x4y8z+2=0

D.x2+y2+z26x4y8z+4=0

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x3+y2+z1=1. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (P)? 

A.n=6;3;2

B.n=2;3;6

C.n=1;12;13

D.n=3;2;1

Câu 28:

Cho hàm số y=1x. Khi đó ynx bằng (đạo hàm cấp n của hàm số)

A.ynx=1nn!xn+1

B.ynx=n!xn+1

C.ynx=1nn!xn

D.ynx=n!xn

Câu 29:

Có 10 tấm bìa ghi chữ “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”, “CON”, “ĐƯỜNG”. Một người phụ nữ xếp ngẫu nhiên 10 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”

A.140320

B.110

C.13628800

D.1907200

Câu 30:

Công thức tính số chính hợp là

A.Cnk=n!nk!

B.Ank=n!nk!

C.Ank=n!nk!.k!

D.Cnk=n!nk!.k!

Câu 31:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, ảnh của điểm A5;3 qua phép đối xứng tâm I4;1 

A.A'5;3

B.A'5;3

C.A'3;1

D.A'3;1

Câu 32:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,AB=a,SA=SB=SC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC)

A.a33

B.a22

C.a2

D.a3

Câu 33:

Cho hình lăng trụ ABC A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ làa334 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC

A.4a3

B.2a3

C.3a4

D.3a2

Câu 34:

Cho hàm số y=fx  y=fx+5f2x+1 đồng biến trên R. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.fx>1+32fx<132

B.fx>5+26fx<526

B.526fx5+26

C.132fx1+32

Câu 35:

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số fx=sinx1+cosx  trên đoạn 0;π

A.M=332;m=1

B.M=334;m=0

C.M=33;m=1

D.M=3;m=1

Câu 36:

Cho hàm số y=fx,y=gx,y=fx+3gx+1 . Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x=1 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng

A.f1114

B.f1<114

C.f1>114

D.f1114

Câu 37:

Bất phương trình maxlog3x;log12x<3 có tập nghiệm là 

A.;27

B.8;27

C.18;27

D.27;

Câu 38:

Cho hàm số fx=log2xlog2x+1. Tính tổng S=f2100+f299+...+f22+f20+f21+...+f298

A. S=99

B.S=100

C.S=200

D. S=198

Câu 39:

Biết đồ thị hàm số  fx=ax4+bx2+c cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Gọi S1  là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị hàm số f(x)  nằm dưới trục hoành. Gọi S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị hàm số f(x) nằm phía trên trục hoành. Cho biết 5b2=36ac. Tính tỉ số  S1S2

A.S1S2=2

B.S1S2=14

C.S1S2=12

D.S1S2=1

Câu 40:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn fx+2fx=cosx. Tính tích phân I=π2π2fxdx

A.I=43

B.I=13

C.I=23

D.I=1

Câu 41:

Cho z1,z2 là hai số phức thảo mãn 2zi=2+iz, biết z1z2=1. Tính giá trị của biểu thức P=z1+z2

A.P=32

B.P=2

C.P=22

D.P=3

Câu 42:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A2;0;0,B0;4;2,C2;2;2. Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC, S là điểm di động trên đường thẳng d, GH lần lượt là trọng tâm của  ΔABC, trực tâm của ΔSBC. Đường thẳng GH cắt đường thẳng d  tại S'. Tính tích SA.S'A  

A.SA.S'A=32

B.SA.S'A=92

C.SA.S'A=12

D.SA.S'A=6

Câu 43:

Cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C,  A'C=a. Gọi x là góc giữa hai mặt phẳng A'CB và ABC để thể tích khối chóp A'.ABC lớn nhất. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp A'.ABC theo a

A.a333

B.a339

C.a3327

D.a3381

Câu 44:

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên trên đoạn 2017;2017 để phương trình  x21log2x2+1m2x21.logx2+1+m+4=0 có đúng hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn 1x1x23 

A. 4017

B. 4028

C. 4012

D. 4003.

Câu 45:

Cho hai đường tròn  O1;5O2;3 cắt nhau tại hai điểm A, B sao cho AB là một đường kính của đường tròn O2. Gọi (D) là hình phẳng được giới hạn bởi hai đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần gạch chéo như hình vẽ). Quay (D) quanh trục O1O2 ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành

A.V=14π3

B.V=68π3

C.V=40π3

D.V=36π

Câu 46:

Cho số phức z thảo mãn z+1z=3 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z 

A. 0.

B. 3

C. 2

D.13

Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 (đvdt) và hai đáy là hai tam giác nằm trên hai mặt phẳng α,β có phương trình lần lượt là  α:x2y+3za=0 β:3x6y+9z+b=0(a,b+,b3a). Hỏi nếu thể tích khối lăng trụ bằng 514 thì khẳng định nào sau đây là đúng?

A.3a+b=14

B.a+b3=42

C.3a+b=14

D.a+b3=14

Câu 48:

Cho tập hợp các số nguyên liên tiếp như sau: 1,2;3,4;5;6,7;8;9;10,..., trong đó mỗi tập hợp chứa nhiều hơn tập hơp ngay trước đó 1 phần tử, và phần tử đầu tiên của mỗi tập hợp lớn hơn phần tử cuối cùng của tập hợp ngay trước nó 1 đơn vị. Gọi Sn là tổng của các phần tử trong tập hợp thứ n. Tính S999 

A. 498501999

B. 498501998

C. 498501997

D. 498501995

Câu 49:

Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau là

A. 0,001

B. 0,72.

C. 0,072.

D. 0,9

Câu 50:

Đặt fn=n2+n+12+1. Xét dãy số un sao cho  un=f1.f3.f5...f2n1f2.f4.f6...f2n. Tính limnun 

A.limnun=2

B.limnun=13

C.limnun=3

D.limnun=12