20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

∆ABC có 2 điểm B, C cố định, A chạy trên đường tròn (C) tâm O bán kính R. Biết (C) không qua B, C. Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm ∆ABC. Khi A chạy trên (C) thì G chạy trên đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép biến hình nào sau đây?

A. Phép tịnh tiến theo vectơ AG

B. Phép vị tự tâm A tỉ số 23

C. Phép vị tự tâm M tỉ số 13

D. Phép tịnh tiến theo vectơ MG

Câu 2:

Cho hàm số y=2xx2. Chọn đẳng thức đúng

A.y3.y"+1=0

B.y3.y'1=0

C.y2.y"+1=0

D.y3.y"1=0

Câu 3:

Các cạnh của một đa giác theo thứ tự từ bé đến lớn thì cạnh sau lớn hơn cạnh trước 3 cm. Biết cạnh ngắn nhất là 25 cm và chu vi của đa giác đó là 155 cm. Đa giác đó là hình:

A. Lục giác

B. Ngũ giác

C. Tứ giác

D. Tam giác

Câu 4:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 người vào 10 chỗ ngồi được sắp cách đều nhau bên bàn tròn mà em bé ngồi cạnh và giữa hai vợ chồng (trong 10 người thì có 2 vợ chồng và 1 em bé)?

A. 3.7!

B. 9!

C. 3!.7!

D. 2.7!

Câu 5:

Lớp 12A có 8 bạn giỏi toán, 7 bạn giỏi lý và 10 bạn giỏi hóa. Cần chọn 8 bạn bất kỳ trong đó để đi dự đại hội đoàn trường. Tính xác suất để 8 bạn được chọn có đủ cả 3 môn.

A.744571081575

B.745491081575

C.10011181081575

D.10071181081575

Câu 6:

Cho khai triển 12x3n=a0+a1x+a2x2++anxn . Tìm maxa0;a1;a2;;an biết An22+Cnn2=188.

A.C136.236.

B.C128.238.

C.C137237.

D.C138.237.

Câu 7:

Số nghiệm của phương trình sin5x+cos5x2+3cos10x=1 trên 0;10 

A. 1

B. 2

C. 15.

D. 16

Câu 8:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. M là trung điểm cảu BC, K là điểm thuộc BD sao cho BK = 2KD. I là trung điểm của AC. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (IMK) và hình chóp.

A.a24.

B.a25126.

C.5a251144.

D.4a29.

Câu 9:

Xét các mệnh đề sau:

(I) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt.

(II) Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.

(III) Nếu 2 mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có duy nhất một điểm chung khác nữa.

(IV) Nếu 1 đường thẳng có 2 điểm phân biệt thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đó đều thuộc mặt phẳng.

Số mệnh đề sai là:

A. 1

B. 2.

C. 3

D. 4.

Câu 10:

Cho dãy số un=2n. chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Dãy số un không bị chặn

B. Dãy số un bị chặn.

C. Dãy số tăng

D. Dãy số giảm.

Câu 11:

Tính limxx2+x+x3+13x=ba+c thì a+b+c bằng:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 12:

Đẳng thức 1+a+a2++an+=11a đúng khi

A.a1.

B.a<1.

C.a<1.

D.a1.

Câu 13:

Cho hàm số y=2x+1x34x. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số liên tục tại điểm x=2

B. Hàm số liên tục tại điểm x= -2

C. Hàm số liên tục tại điểm x=12.

D. Hàm số liên tục tại điểm x=0

Câu 14:

Một chất điểm chuyển động với phương trình quãng đường theo thời gian là s=13t32t2+6t1 trong đó t tính bằng giây, s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm giấy thứ 3 là:

A. 1m/s2.

B. 4m/s2.

C. 3m/s2.

D. 2m/s2.

Câu 15:

Số tiếp tuyến của đổ thị hàm số y=x+22x+3 mà cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại A và B sao cho ∆0AB cân là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 16:

Cho Sn=5+55+555+…+5555…n số 5  thì giá trị của S2018 là:

A.109.1020181920189

B.59.1020181920189

C.59.102019109201809

D.509.102018+1920189

Câu 17:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ độ dài cạnh bên là 2a, dáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a3. Hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm I của BC. Khi đó cos(AA';B'C') là:

A.12.

B.14.

C.22.

D.32.

Câu 18:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, O =ACBD, M, N lần lượt là trung điểm cảu Bb’ và C’D’. Mặt phẳng (MNO) cắt B’C’ tại E thì tỉ số B'EEC' là:

A.75

B.23

C.13

D.12

Câu 19:

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA =a3và vuông góc với đáy, I là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa SI và BC.

A.d(SI;BC)=a.

B.d(SI;BC)=a34.

C.d(SI;BC)=a3.

D.d(SI;BC)=a32.

Câu 20:

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và BD. Khi đó gọi V1 là thể tích cảu ABCD và V2 là thể tích của ABMN thì tỉ số V2V1 là:

A.14.

B.12.

C.18.

D.13.

Câu 21:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y=x33x29x+mcắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

A. 30

B. 31

C. 32

D. Vô số.

Câu 22:

Cho hàm số y=mx3+3xx1. Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận đứng là 1 khi:

A.m

B.m\3

C.m\3

D.m\±3

Câu 23:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m lớn hơn -2018 để hàm số y=x33x2+4mx2018 nghịch biến trên (;0)?

A. 2017

B. 2018.

C. 2019

D. Vô số

Câu 24:

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A.y=x+1x1

B.y=x+1x1

C.y=x+1x1

D.y=x+1x1

Câu 25:

Mặt tiền của một ngôi nhà có hai mái chạm đến nền nhà (hình vẽ) là một tam giác, biết chiều dài mỗi mái là 5 m, bề ngang nền là 6 m. Người ta muốn lắp cửa vào một ô hình chữ nhật thì diện tích lớn nhất mà hình chữ nhật đó tạo thành là:

A.m2

B.m2

C. 9m2

D. 8m2

Câu 26:

Để thi học kỳ bằng hình thức vấn đáp, thầy cô đã chuẩn bị 50 câu hỏi cho ngân hàng đề thi. Bạn A đã học và làm được 20 câu trong đó. Để hoàn thành bài thi thì bạn A phải rút và trả lời 4 câu trong ngân hàng đề. Tính xác suất để bạn đó rút được 4 câu mà trong đó có ít nhất 1 câu đã học.

A.C204C504

B.1C304C504

C.C304C504

D.1C204C504

Câu 27:

Trong các khối trụ có thể tích V không đổi thì hình trụ có diện tích toàn phần lớn nhất khi tỉ lệ giữa chiều cac h và bán kính đáy R là

A.hR=1

B.hR=2

C.hR=2

D.hR=12

Câu 28:

Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+2mmx+1 cùng với 2 trục tọa độ tạo thành 1 hình chữ nhật có diện tích là 12?

A.m=2

B.m=±2

C.m=±12

D.m=1

Câu 29:

Cho x, y là các số thực không âm và x+y=1. Gọi M, m lần lượt là giá trị max, min của P=xy+1+yx+1. Khi đó M+m bằng:

A.14

B.23

C.53

D.710

Câu 30:

Cho hàm số y=log3(2x+1), ta có

A.y'=12x+1

B.y'=1(2x+1)ln3

C.y'=2(2x+1)ln3

D.y'=22x+1

Câu 31:

Cho logabc=13; logbc=5 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Khi đó logabc là:

A.logabc=163

B.logabc=35

C.logabc=316

D.logabc=516

Câu 32:

Hàm số y=ln(x22x+m) có tập xác định là R khi:

A.m>1

B.m1

C.m>0

D.m0

Câu 33:

Số nghiệm của phương trình 9x+2(x2).3x+2x5=0 là:

A. 0.

B. 1

C. 2.

D. Vô số

Câu 34:

Số nghiệm nghiệm nguyên nhỏ hơn 2018 của bất phương trình: (x+1)log122x+(2x+5)log12x+60 là:

A. 2016

B. 2017

C. 2018

D. Vô số

Câu 35:

Biết 23f(x)dx=5. Khi đó 2335f(x)dx bằng:

A. -22

B.-28

C.-26

D.-15

Câu 36:

Nguyên hàm của hàm số y=1x2a2 (a > 0) là:

A.1x2a2dx=1alnxax+a+C

B.1x2a2dx=12alnxax+a+C

C.1x2a2dx=lnxax+a+C

D.1x2a2dx=12alnx+axa+C

Câu 37:

Biết f(3)=3; 03f(x)dx=14. Tính I=012x.f'(3x)dx

A.I=29

B.I=109

C.I=109

D.I=29

Câu 38:

Cho A, B, C lần lượt là 3 điểm biểu diễn các số phức z1=4i1i; z2=(1+i)(1+2i); z3=2+6i3i. Biết A, B, C tạo thành một tam giác, diện tích của tam giác đó là:

A. S=10

B. S=5

C. S=52

D.S=102

Câu 39:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x(x1)2 và trục hoành. Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích là:

A.112

B.π12

C.1105

D.π105

Câu 40:

Cho z1,z2 là nghiệm phương trình 63i+iz=2z69i và thỏa mãn z1z2=85. Tìm giá trị lớn nhất cảu z1+z2.

A.565

B.285

C. 6

D. 5

Câu 41:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=2 và z2 là số thuần ảo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 42:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=(3;5;2), b=(0;1;3), c=(1;1;1) thì tọa độ v=2a3b+15c là:

A.v=(9;2;10)

B.v=(9;2;10)

C.v=(9;2;10)

D.v=(9;1;10)

Câu 43:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(3;1;3), B(3;0;1), C(1;3;1) và mặt phẳng (P):2x+4y+3z19=0. Tọa độ M(a,b,c) thuộc (P) sao cho MA+2MB+5MC   đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a+b+c bằng:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (a):2x2yz+14=0 , mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y6z11=0. Mặt phẳng (P)//(a) cắt (S) theo thiết diện là một hình tròn có diện tích 16π. Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là:

A.2x2yz+14=0

B.2x2yz+4=0

C.2x2yz+16=0

D.2x2yz4=0

Câu 45:

Chia tấm bìa hình tròn bán kính R=30 cm thành 3 phần (như hình vẽ). lấy một phần và uốn thành một hình nón có đường sinh là bán kính của hình tròn trên. Khi đó thể tích của khối nón tạo thành là:

 

A.2πR3281

B.πR327

C.2πR3227

D.πR381

Câu 46:

Cho tứ diện ABCD có AB=3a , AC = 5a, AD = 4a, các góc BAC^=DAC^=BAD^=60°. Khi đó thể tích khối ABCD là:

A.5a33

B.5a32

C.a32

D.10a32

Câu 47:

Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC cạnh a, SA=2a33. Gọi D là điểm đối xứng với B qua C. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.

A. R = a

B.R=a22

C.a3312

D.a336

Câu 48:

Thể tích khối tròn xoay gây nên bởi hình tròn x2+(ya)2R2(0<R<a) khi quay quanh trục Ox là:

A.8π2aR2

B.4π2aR2

C.π2aR2

D.2π2aR2

Câu 49:

Cho tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác đều, trọng tâm G. Δ là đường thẳng qua G và vuông góc với (BCD). A chạy trên Δ sao cho mặt câu ngoại tiếp ABCD có thể tích nhỏ nhất. Khi đó thể tích khối ABCD là:

A.a312

B.a3212

C.a3312

D.a336

Câu 50:

Số điểm cố định của đồ thị hàm số y=x33(m+1)x2+2(m2+4m+1)x4m(m+1) khi m thay đổi là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3