20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 15)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong các khẳng định sau đây? Khẳng định nào sai?
A. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.
B. Gọi là xác suất của biến cố A ta luôn có .
C. Biến cố là tập con của không gian mẫu
D. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không biết được chính xác kết quả của nó nhưng ta có thể biết được tập tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử
Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số có duy nhất một cực trị
Cho hàm số Tính .
A.1
B.-2
C.2
D.-1
Cho hàm số y=f(x) xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x=1 và x=-1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=3
C. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x=0
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1
Cho a>1, trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?
A.
B.
C.
D.
Tìm các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Căn bậc hai của số phức là
A.
B. Không tồn tại
C.
D.
Cho hình lăng trụ ABC A'B'C' có AA'=a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tam giác ABC vuông tại C và góc . Hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của . Tính thể tích khối tứ diện A'ABC theo a
A.
B.
C.
D.
Một hình nón có diện tích đáy bằng và diện tích xung quanh bằng . Thể tích khối nón là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. chéo nhau và vuông góc nhau
B. cắt và không vuông góc với
C. cắt và vuông góc với
D. và song song với nhau
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là
A.
B.
C.
D.
Tìm hệ số của trong khai triển
A.
B.
C.
D.
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Khoảng cách giữa SA và CD bằng
A.
B.
C.
D.
Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân có và
A. và
B. và
C. và
D. và
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=0
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=1
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số luôn tăng trên R là
A.
B.
C.
D.
Biết . Khi đó giá trị của được tính theo m là
A.
B.
C.
D.
Biểu thức , viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
B.
C.
D.
Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số , liên tục trên đoạn và hai đường thẳng , với là
A.
B.
C.
D.
Biết phương trình , có một nghiệm phức là . Tìm a, b
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm . Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc
A. 1284
B. 4034
C. 1285
D. 4035
Tích được viết dưới dạng . Khi đó là cặp nào trong các cặp sau:
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số với a là tham số. Biết là giá trị của tham số a để hàm số đã cho đạt cực trị tại hai điểm thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tạo với gốc tọa độ O một tam giác vuông tại O khi
A.
B.
C.
D.
Cho tổng . Khi viết M dưới dạng một số trong hệ thập phân thì số này có bao nhiêu chữ số?
A. 1410
B. 1412
C. 1413
D. 1411
Cho hàm số có đồ thị (C), biết rằng (C) đi qua điểm . Tiếp tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=0, x=2 bằng (phần tô đậm trong hình vẽ).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x= -1, x=0 có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Chất điểm chuyển động theo một đường thẳng sau t giây đạt được vận tốc (m/s). Tính quãng đường nó đi được trong t giây đầu tiên
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol và trục hoành . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng D quanh trục Oy
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức thỏa mãn . Xét số phức . Tìm
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B'C bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB' và bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD' là . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho
A.
B.
C.
D.
Từ miếng tôn hình vuông cạnh bằng 4dm. Người ta cắt ra hình quạt tâm O bán kính dm (hình vẽ) để cuộn lại thành một chiếc phễu hình nón (khi đó OA trùng với OB). Chiều cao của chiếc phếu có số đo gần đúng (làm tròn đến 3 chữ số thập phân) là
A. 3,872 dm
B. 3,874 dm
C. 3,871 dm
D. 3,873 dm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng tập hợp các điểm sao cho là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình lần lượt là và . Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
A.
B.
C.
D.
Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu. Tính xác suất để 4 điểm được chọn là 4 đỉnh của một hình tứ diện.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng , góc tạo bởi SC và mặt phẳng đáy bằng 60°, và có diện tích bằng . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu?
A. 48 giờ
B. 24 giờ
C. 60 giờ
D. 36 giờ
Cho là bốn nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm với a, b, c khác 0 và . Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (P)
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục và không âm trên R thỏa mãn và . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Biết rằng giá trị của biểu thức có dạng , . Tính
A.
B.
C.
D.