20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 19)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
B. Phép tịnh tiến theo vectơ là một phép đồng dạng
C. Thực hiện liên tiếp phép vị tự và phép quay ta được một phép dời hình
D. Phép dời hình là một phép đồng dạng
Tính
A.
B.1
C.
D.0
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số là M và m. Khi đó giá trị M+m là:
A.
B.
C.
D.
Có 5 học sinh lớp 10, 6 học sinh lớp 11 và 7 học sinh lớp 12 xếp vào một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các bạn cùng khối thì đứng cạnh nhau?
A.
B.
C.
D.
Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng nhất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm của 3 lần gieo là một số chẵn.
A.
B.
C.
D.
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là:
A.2
B.4
C.6
D.0
Trong không gian cho đường thẳng a chứa trong mặt phẳng (P) và b chứa trong mặt phẳng (Q). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.a, b chéo nhau.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, , . M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CC’. Khi đó thiết diện do mặt phẳng (MNP) cắt hình lập phương là hình:
A. Tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của AB và SC. I là giao điểm của AN và (SBD). J là giao điểm của MN với (SBD). Khi đó tỉ số là:
A.4
B.3
C.
D.
Cho dãy hình vuông với mỗi . Gọi lần lượt là độ dài cạnh, chu vi và diện tích của hình vuông . Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định sai?
A. Dãy là cấp số cộng với công sai khác 0 thì dãy là cấp số cộng.
B. Dãy là cấp số nhân với q >0 thì dãy là cấp số nhân.
C. Dãy là cấp số cộng với thì dãy là cấp số cộng.
D. Dãy là cấp số nhân với q >0 thì dãy là cấp số nhân
Cho a, b, c là các số thực khác 0. Để giới hạn thì
A.
B.
C.
D.
Cho , . Khi đó giá trị a.b là:
A.-4
B.-1
C.0
D.1
Cho hàm số có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của đồ thị (C) mà đi qua điểm là:
A.0
B.1
C.2
D.4
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm CD. Cosin của góc giữa AC và C’M là:
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật, . Biết , góc giữa SC và (SAB) là . Khi đó là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số liên tục trên R
B. Hàm số liên tục trên các khoảng và
C. Hàm số liên tục trên các khoảng và
D. Hàm số gián đoạn tại
Một chất điểm chuyển động thẳng quãng đường được xác định bởi phương trình trong đó quãng đường s tính bằng mét (m), thời gian t tính bằng giây (s). Khi đó gia tốc tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 là:
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD, đáy BCD là tam giác vuông tại C, , góc , khoảng cách từ B đến (ACD) là Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Ta có thì là
A.-1
B.1
C.5
D.3
Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số (m là tham số, ). Gọi a, b lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Khi đó có bao nhiêu giá trị của m để
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần?
A. 10
B. 20
C. 100
D. 1000
Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
Cho hàm số . Khi đó đạo hàm bậc 2 của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho . Đồ thị hàm số và được xác định như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho . Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm biến A thành A’, B thành B’. Khi đó giá trị a+b là
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 2
Số nghiệm của phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và là . Khi đó giá trị là:
A.
B.
C.
D.2
Số phức thỏa mãn . Khi đó giá trị là:
A. 1
B. 3
C. -4
D. -1
Cho số phức z thỏa mãn . Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có tâm thì:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho , . Gọi M’, N’ lần lượt là hình chiếu của M và N lên mặt phẳng (Oxy). Khi đó độ dài đoạn M’N’ là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua và chứa trục Ox có vectơ pháp tuyến . Khi đó tỉ số là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường . Điều kiện của m để là phương trình mặt cầu là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình đường thẳng chứa trục Ox trong không gian Oxyz là
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao h. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, I là trung điểm của AB, có (SIC) và (SID) cùng vuông góc với đáy. Biết , , khoảng cách từ I đến (SCD) là Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a. Hai đỉnh liên tiếp A,B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai, mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy một góc . Khi đó thể tích khối trụ là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O, SA, SB là hai đường sinh biết SO=3, khoảng cách từ O đến (SAB) là 1 và diện tích là 18. Tính bán kính đáy của hình nón trên.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng . Điểm M, N di động lần lượt trên (S) và (P). Khi đó giá trị nhỏ nhất của đoạn MN là:
A. 8.
B. 3
C. 2
D. 5
Cho số phức z thỏa mãn là tham số và Khi đó số giá trị thỏa mãn là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Cho hình D giới hạn bởi các đường và . Khi đó diện tích của hình D là:
A.
B.
C.
D.
Cho và sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Cho 2 số phức thỏa mãn tổng của chúng là 3 và tích là 4. Khi đó là:
A.
B.2
C.4
D.
Cho hàm số có đồ thị (C), điểm M di động trên (C). Gọi d là tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ. Khi đó giá trị nhỏ nhất của d là
A.
B.
C.
D.