200 Bài tập Dao động và Sóng điện từ trong đề thi thử Đại học có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải

A. sóng trung

B. sóng cực ngắn.

C. sóng ngắn.

D. sóng dài

Câu 2:

Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π(mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng

A. 0,5ms

B. 0,25ms

C. 0,5μs

D. 0,25μs

Câu 3:

Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen

A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.

B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.

C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.

D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.

Câu 4:

Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì phải sử dụng hiệu điện thế là

A. 15V

B. 7,5V

C. 20V

D. 40V

Câu 5:

Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức vMA có cùng đơn vị với biểu thức

A. I0Q0

B. Q0I02

C. Q0I0

D. I0Q02

Câu 6:

Câu nào dưới đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. phản xạ được trên các mặt kim loại.

B. giống tính chất của sóng cơ học.

C. có vận tốc 300.000 km/h.

D. giao thoa được với nhau

Câu 7:

Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và một tụ điện có điện dung C = 45 pF. Muốn thu sóng điện từ có bước sóng 400 m người ta mắc thêm tụ điện có điện dung C’ vào C. Trị số C’ và cách mắc là

A. C’= 45 pF ghép song song C

B. C’= 45 pF ghép nối tiếp C

C. C’= 22,5 pF ghép song song C

D. C’= 22,5 pF ghép nối tiếp C

Câu 8:

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF, một cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mH và có điện trở thuần r = 0,1 Ω. Để duy trì điện áp cực đại U0 = 3 V giữa hai bản tụ điện thì phải bổ sung một công suất

A. P = 0,9mW

B. P = 0,9W

C. P = 0,09W

D. P = 9mW

Câu 9:

Mạch dao động điện từ tự do có cấu tạo gồm

A. Tụ điện và cuộn cảm thuần mắc thành mạch kín

B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mặc thành mạch kín

C. Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín

D. Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín

Câu 10:

Điện tích trên một bản tụ của một mạch dao động từ lí tưởng biến thiên theo phương trình q = Q0cos(ωt – π/4). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ là:

A. φ = π/3

B. φ = π/4

C. φ = 3π/4

D. φ = π/2

Câu 11:

Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C =C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C=C1C2C1+C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng

A. 50kHz.

B. 24kHz.

C. 70kHz.

D. 10kHz.

Câu 12:

Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến điện không có mạch nào dưới đây?

A. Mạch tách sóng

B. Mạch biến điệu

C. Mạch chọn sóng

D. Mạch khuếch đại

Câu 13:

Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ điện có điện dung C = nF. Chu kỳ dao động của mạch là:

A. T = 4.10–6s

B. T = 4.10–5s

C. T = 4.10–4s

D. T = 2.10–6s

Câu 14:

Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25nF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử cảm L = 1mH. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là:

A. i = 0,05cos(2.105t + π/2) (A)

B. i = 0,05cos(2.106t) (A)

C. i = 0,06cos(2.106t) (A)

D. i = 0,06cos(2.105t + π/2) (A)

Câu 15:

Nhận xét nào sau đây không đúng? Sóng cơ và sóng điện từ đều

A. mang năng lượng

B. Truyền được trong chân không

C. Có thể giao thoa

D. bị phản xạ khi gặp vật chắn

Câu 16:

Bạn An đang nghe tin tức bằng máy thu thanh thì có tiếng kêu lẹt xẹt ở loa đồng thời chiếc điện thoại di động ở gần đó đổ chuông. Tiếng kêu lẹt xẹt ở loa là do sóng điện từ của điện thoại di động tác động trực tiếp vào

A. loa của máy thu thanh

B. mạch tách sóng của máy thu thanh

C. anten của máy thu thanh

D. mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh

Câu 17:

Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li?

A. Sóng dài.

B. Sóng ngắn.

C. Sóng cực ngắn.

D. Sóng trung.

Câu 18:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 20 µH và tụ điện có điện dung 20nF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 2π.10-6 s.

B. 4.10-6 s.

C. 4π.10-6 s.

D. 2.10-6 s

Câu 19:

Sóng điện từ được dùng để truyền thông dưới nước là

A. sóng ngắn

B. sóng cực ngắn

C. sóng trung

D. sóng dài

Câu 20:

Điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là q=Qocos4π104t, trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là

A. 40 kHz

B. 20 kHz

C. 10 kHz

D. 200 kHz

Câu 21:

Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng 3.108 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại

A. sóng cực ngắn

B. sóng trung

C. sóng ngắn

D. sóng dài

Câu 22:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=0,04cos2.10-7t (A). Điện tích cực đại của tụ có giá trị

A. 10-9 C

B. 8.10-9 C

C. 2.10-9 C

D. 4.10-9 C

Câu 23:

Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hoà, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u1 = 8V thì cường độ dòng điện i1 = 0,16A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 = 4V thì cường độ dòng điện là i2 = 0,20A. Biết hệ số tự cảm L = 50mH, điện dung tụ điện là

A. 150 µF

B. 20 µF

C. 50 µF

D. 15 µF

Câu 24:

Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 150m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0. Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị E0/2 và đang tăng. Lấy c = 3.108 m/s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng B0/2?

Câu 25:

Trong mạch dao động điện từ LC với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào.

A. Tần số dao động riêng của mạch.

B. Điện trở R của cuộn dây

C. Điện dung C

D. Độ tự cảm

Câu 26:

Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 4π mA, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là

A. 0,5 ms

B. 0,25 ms

C. 0,5 ms

D. 1021 Hz

Câu 27:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?

A. Micrô.

B. Mạch biến điệu.

C. Mạch tách sóng

D. Anten.

Câu 28:

Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng

A. 1,08 s.

B. 12 ms.

C. 0,12 s.

D. 10,8 ms.

Câu 29:

Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện bằng

A. q = 5.104 nC

B. q = 5.10-2 μC

C. q = 5.10-4 μC.

D. q = 5.104 μC

Câu 30:

Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i=10cos(4.105t-π4) mA. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 53mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng

A. 21,65 nC

B. 21,65 µC

C. 12,5 nC

D. 12,5 µC

Câu 31:

Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u=80sin(2.107t+π6)V (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là

Câu 32:

Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là

Câu 33:

Một mạch dao động lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo phương trình . Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp nhau là Δt1 = 0,5μs; Δt2 = Δt3 = 1μs thì điện lượng chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn tương ứng là Δq1 = 3.10-6C; Δq2 = 9.10—6C; Δq3,trong đó

A. Δq3 = 9.10—6C

B. Δq3 = 6.10—6C

C. Δq3 = 12.10—6C

D. Δq3 = 15.10—6C

Câu 34:

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện C=C1 thì mạch chọn được sóng có tần số f1=8 kHz khi C=C2 thì mạch chọn được sóng có tần số f2=27 kHz. Khi C=C1C223 thì mạch chọn được sóng có tần số

A. 18 kHz.

B. 20 kHz.

C. 16 kHz.

D. 12 kHz.

Câu 35:

Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại.

A. sóng ngắn.

B. sóng trung.

C. sóng cực ngắn

D. sóng dài

Câu 36:

Hot động nào sau đây là kết quả của vic truyn tng tin liên lc bng sóng vô tuyến?

A. Xem thi sự truyn hình qua vệ tinh.

B. Xem phim t truyn hình p.

C. Trò chuyn bng đin thoi bàn.

D. Xem phim từ đu đĩa DVD.

Câu 37:

Một tđin phng đin dung C=8nF, có hai bn tụ đin cách nhau d=0,1mm, được nối với một cuộn dây cm thun độ tcảm L=10μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rng lớp đin môi giữa hai bn tụ đin chỉ chu được cường độ đin trường tối đa là 35.104V/m. Khi trong mạch có dao động đin ttdo tcường độ dòng đin qua cuộn dây có giá trị hiu dng I. Đlớp đin môi trong tụ đin không bị đánh thủng tgiá tr của I phi thỏa mãn điu kin nào sau đây?