200 bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiêt (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Rừng ven biển của Bắc Trung Bộ được xếp vào loại

A. rừng đặc dụng.

B. rừng sản xuất.

C. rừng phòng hộ.

D. rừng đầu nguồn.

Câu 2:

Bồi tụ được hiểu là quá trình

A. tích tụ các vật liệu phá hủy.

B. nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp.

C. tích tụ các vật liệu trong lòng đất.

D. tạo ra các mỏ khoáng sản.

Câu 3:

Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là

A. TM.

B. TC.

C. Tc.

D. Tm.

Câu 4:

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là

A. tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật.

B. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.

C. sự phát triển kinh tế.

D. hòa bình trên thế giới được đảm bảo.

Câu 5:

Địa hình nước ta được vận động tạo núi nào làm trẻ lại?

A. Vận động Kiến tạo.

B. Vận động Cổ kiến tạo.

C. Vận động Tân kiến tạo.

D. Vận động Tân kiến tạo.

Câu 6:

Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành

A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.

B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

Câu 7:

Đặc điểm đất của đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.

B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.

D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất.

Câu 8:

Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam không biểu hiện qua yếu tố nào sau đây?

A. Yếu tố địa hình, khí hậu.

B. Yếu tố thiên tai, tài nguyên thiên nhiên.

C. Yếu tố đất, nước.

D. Yếu tố động vật, thực vật.

Câu 9:

Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng đông bắc về các bang

A. vùng tây bắc và ven Thái Bình Dương.

B. ở vùng trung tâm và ven Đại Tây Dương.

C.  phía nam và ven Thái Bình Dương.

D. ở phía bắc và ven Đại Tây Dương.

Câu 10:

Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta chủ yếu vào thời gian nào?

A. Từ tháng XI - tháng IV.

B. Từ tháng IV - tháng VII.

C. Từ tháng V - tháng X.

D. Từ tháng VI - tháng XI.

Câu 11:

Cơ quan có vai trò quyết định mọi nội dung quan trọng trong EU là

A. Hội đồng châu Âu.

B. Cơ quan kiểm toán.

C. Tòa án châu Âu.

D. Nghị viện châu Âu.

Câu 12:

Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 xác định khu dự trữ sinh quyển thế giới nằm trong vùng duyên hải Nam Trung Bộ có tên gì?

A. Bù Gia Mập.

B. Yok Đôn.

C. Cù Lao Chàm.

D. Cát Tiên.

Câu 13:

Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 xác định tỉnh nào sau đây đường quốc lộ 1A không đi qua?

A. Lạng Sơn.

B. Bắc Giang.

C. Bắc Ninh.

D. Vĩnh Phúc.

Câu 14:

Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 5 xác định tỉnh nào sau đây của nước có đường biên giới giáp Trung Quốc?

A. Tuyên Quang.

B. Sơn La.

C. Bắc Giang.

D. Quảng Ninh.

Câu 15:

Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 xác định tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản lớn trên 50%?

A. Quảng Bình.

B. Thừa Thiên Huế.

C. Đà Nẵng.

D. Bình Định.

Câu 16:

Đặc điểm nổi bật của miền khí hậu phía nam là

A. nóng quanh năm.

B. có ba tháng lạnh.

C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

D. mưa đều trong năm.

Câu 17:

Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ lớn đồng bằng nước ta là

A. đất phù sa.

B. đất phèn.

C. đất mặn.

D. đất than bùn.

Câu 18:

Tự do di chuyển tỏng Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào?

 

A. Tự do đi lại.

B. Tự do cư trú.

C. Tự do nơi chọn làm việc.

D. Tự do thông tin liên lạc.

Câu 19:

Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là?

A. 6,8 người/km2

B. 7,4 người/km2

C. 8,4 người/km2.

C. 8,6 người/km2.

Câu 20:

Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là nhờ vào ưu thế nào?

A. Có nguồn nguyên liệu phong phú.

B. Có thị trường rộng lớn trong nước.

C. Có nguồn lao động dồi dào.

D. Sự hỗ trợ của các ngành công nghiệp khác.

Câu 21:

Ở trung du và miền núi nước ta, hoạt động công nghiệp còn hạn chế, chủ yếu là do

A. kết cấu hạ tàng chưa phát triển.

B. thiếu tài nguyên thiên nhiên.

C. thông tin liên lạc chưa phát triển.

D. thiếu lực lượng lao động.

Câu 22:

Quốc lộ số 1 và đường sắt Thống Nhất là hệ thống giao thông vận tải có giá trị hàng đầu trongviệc phát triển xã hội - kinh tế nước ta vì

A. nối liền các trung tâm công nghiệp, các đầu mối giao thông lớn.

B. nối liền Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.

C. nối liền Duyên hải miền Trung với Đông Nam Bộ.

D. nối liền Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 23:

Một trong những nguyên nhân chủ yếu làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành nơi tập trung đông dân cư nhất là do

A. có nhiều trung tâm công nghiệp quan trọng.

B. thuận lợi trồng cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. có nghề trồng lúa nước lâu đời.

D. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn.

Câu 24:

Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam?

A. Bình Phước.

B. Tây Ninh.

C. Long An.

D. Cần Thơ.

Câu 25:

Loại cây công nghiệp được trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long và có diện tích đứng đầu cả nước là

A. Hồ tiêu.

B. Mía.

C. Cà phê.

D. Điều

Câu 26:

Vấn đề hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp có ý nghĩa đối với các tỉnh trong vùngDuyên hải miền Trung vì

A. đồng bằng đất đai màu mỡ.

B. rừng có nhiều gỗ và lâm sản quý.

C. tất cả các tỉnh đều giáp biển, lãnh thổ hẹp, kéo dài.

D. có nhiều tài nguyên chưa được khai thác.

Câu 27:

Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là

A. có mật độ dân số cao nhất nước ta.

B. có địa hình thâó nhất so với các đồng bằng.

C. có mưa nhiều.

D. mưa lớn, có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc

Câu 28:

Thế mạnh chính của khu vực tây bắc là

A. phát triển lâm nghiệp.

B. trồng cây công nghiệp.

C. khai thác khoáng sản.

D. khai thác thủy năng.

Câu 29:

Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ hiện nay là

A. Thanh Hóa.     

B. Hà Tĩnh.

C. Nghệ An.

D. Quảng Bình.

Câu 30:

Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai ca nước là nhờ

A. có diện tích đất đỏ badan lớn.

B. có khí hậu cận nhiệt đới xích đạo.

C. các cơ sở chế biến phát triển.

D. nhiều nơi cơ độ cao lớn, có khí hậu mát mẻ.

Câu 31:

Trở ngại lớn nhất đến sự phát triển của cây công nghiệp Nam Trung Bộ là?

A. thiên tai thường xuyên xảy ra.

B. mùa khô kéo dài.

C. bảo vệ môi trường.

D. tăng nhanh sản lượng.

Câu 32:

Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ, một số vấn đề quan tâm hàng đầu là

A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

B. giải quyết vấn đề về năng lượng.

C. bảo vệ môi trường.

D. tăng nhanh sản lượng.

Câu 33:

Cho bảng số liệu sau:

Vùng

Diện tích

(km2)

Dân số

(Nghìn người )

Mật độ dân số

(Người/km2)

Cả nước

330.966,9

91.713,3

277,0

Đồng bằng sông Hồng

21.060,0

20.925,5

994,0

Trung du và miền núi phía Bắc

95.266,8

11.803,7

124,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

95.832,4

19.658,0

205,0

Tây Nguyên

54.641,0

5.607,9

103,0

Đông Nam Bộ

23.590,7

16.127,8

684,0

Đồng bằng sông Cửu Long

40.576,0

17.590,4

434,0

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.

B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.

C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.

D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước.

Câu 34:

Cho biểu đồ sau:

Qua biểu đồ trên, thể hiện đặc điểm gì?

A. Thể hiện sự so sánh về bình quân lương thực của Đồng bằng sôg Cửu Long với cả nước qua các năm.

B. Thể hiện sự chuyển dịch về cơ cấu bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm.

C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm.

D. Thể hiện quy mô và tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm.

Câu 35:

Giữa hai tiểu vùng đông bắc và tây bắc của Trung du miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt lớn về tiềm năng phát triển kinh tế xã hội là

A. đông bắc giàu khoáng sản hơn, tây bắc lại giàu thủy sản hơn.

B. đông bắc thích hợp cho trồng cây công nghiệp, tây bắc thích hợp cho chăn nuôi.

C. đông bắc thuân lợi để chăn nuôi trâu, còn tây bắc lại thích hợp chăn nuôi bò.

D. đông bắc giàu tài nguyên khoáng sản năng lượng, tây bắc giàu khoáng sản kim loại.

Câu 36:

Các nhà máy Mi Sơn, Bim Sơn, Hoàng Mai được xây dựng ở vùng Bắc Trung Bộ dựa trên cơ sở nào?

A. Các mỏ sắt với trữ lượng lớn.

B. Nguồn đá vô rất dồi dào.

C. Vùng chuyên canh mía.

D. Các mỏ thiếc và titan.

Câu 37:

Giữ vị trí quan trọng nhất trong kinh tế biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. khai thác sinh vật biển.

B. giao thông vận tải biển

C. du lịch biển.

D. khai thác khoáng sản biển.

Câu 38:

Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là một nhiệm vụ cấp bách. Lý do chính là vì

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế là xu hướng cấp bách của nước ta hiện nay.

B. vùng thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu cho sản xuất.

C. cơ cấu kinh tế của vùng còn lạc hậu và chuyển dịch chậm.

D. đây là một trong những vùng có kinh tế phát triển nhất cả nước.

Câu 39:

Tuyến đường nào sau đây được coi là tuyến xương sống của cả hệ thống giao thông vận tải đường bộ của nước ta?

A. Đường sắt Thống Nhất.

B. Đường Hồ Chí Minh.

C. Quốc lộ 14.

D. Quốc lộ 1A.

Câu 40:

Cho bảng số liệu

SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG

(Đơn vị: Tấn)

Vùng

2005

2015

Cả nước

327.194

628.231

Đồng bằng sông Hồng

13.321

20.963

Trung du và miền núi phía Bắc

312

170

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

33.311

78.918

Tây Nguyên

64

7

Đông Nam Bộ

14.426

23.692

Đồng bằng sông Cửu Long

265.761

504.483

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Để vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng tôm nuôi phân thoe địa phương từ năm 2005, 2015 biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột nhóm.

D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.