200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Điện áp tức thời giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều là: U = 80cos100 πt (V)

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là bao nhiêu ?

A. 80 V

B. 40 V

C. 802 V

D. 402 V

Câu 2:

Một đèn điện có ghi 110 V – 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch xoay chiều có u = 2202sin100ωt (V). Để đèn sang bình thường, R phải có giá trị là bao nhiêu ?

A. 1210 Ω

B. 1011 Ω

C. 121 Ω

D. 110 Ω

Câu 3:

Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện: u = 1002cos100πt(V)

Cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 5A. Xác định giá trị của C

A. 12000π F

B. 122000π F

C. 1200π F

D. 120π F

Câu 4:

Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện u = 1002cos100πt(V)

Cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 5A. Biểu thức của i có dạng

A. = 5cos(100πt) (A)

B. i = 52cos(100πt + π2) (A)

C. i = 52cos(100πt π2) (A)

D. i = 5cos(100πt - π2) (A)

Câu 5:

Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời

u = U0cos ωt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu ?

 

A. U0Cω

B. U0Cω2

C. U0

D. U02Cω

Câu 6:

Đoạn mạch chứa một cuộn cảm thuần L; đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U0cos ωt (V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu ? 

A. U0Lω

B. U0Lω2

C. U0

D. U02L

Câu 7:

Điện áp u = 2002cosωt (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu ?

A. 100 Ω

B. 200 Ω

C. 1002 Ω

D. 2002 Ω

Câu 8:

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 Ω nối tiếp với tụ điện C =12000π F. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết u = 602cos100πt (V).

A. i = 3cos(100πt - π4) (A).

B. i = 3cos(100πt + π4) (A).

C. i = 3cos(100πt ) (A).

D. i = 3cos(100πt + 2π4) (A).

Câu 9:

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần:  L = 0,3π(H). Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết công thức của i.

A. i = 4cos(100πt -π4) (A).

B. i = 4cos(100πt + π4) (A).

C. i = 4cos(100πt ) (A).

D. i = cos(100πt - π4) (A).

Câu 10:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với một tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100 V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80 V, tính ZC

A.20 Ω

B.30 Ω

C.40 Ω

D.50 Ω

Câu 11:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U= 40 V. Xác định ZL.

A.20 Ω

B.30 Ω

C.40 Ω

D.50 Ω

Câu 12:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U= 40 V. Biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là

A. i = 2cos(100πt - π) (A).

B. i = 2cos(100πt - π4) (A).

C. i = 2cos(100πt + π4) (A).

D. i = 2cos(100πt - π4) (A).

Câu 13:

Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30 Ω, C=15000π F, L = 0,2π H. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết biểu thức của i.

A. i = 2cos(100πt + π4) (A)

B. i = 22cos(100πt + π4) (A)

C. i = 4cos(100πt + π4) (A)

D. i = 4cos(100πt + π2) (A)

Câu 14:

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 40Ω, C=14000π F, L = 0,1π H . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết biểu thức của i.

A. i = 2,4cos(100πt + 0,645) (A)

B. i = 2,42cos(100πt) (A)

C. i = 2cos(100πt + 0,645) (A)

D. i = 2,42cos(100πt + 0,645) (A)

Câu 15:

Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 Ω,  L = 0,2π H và C=12000π F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.

A. 100, i = 4cos(100πt) (A).

B. 100π, i = cos(100πt) (A).

C. π, i = 4cos(100πt) (A).

D. 100π, i = 4cos(100πt) (A).

Câu 16:

Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1Cω = 20 Ω; ωL = 60 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 2402cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:

A. i = 32cos100πt (A)

B. i = 6cos(100πt + π4) (A)

C. i = 32cos(100πt - π4) (A)

D. i = 6cos(100πt - π4) (A)

Câu 17:

Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1Lω = 30 Ω; ωL = 30 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 1202cos100πt (V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:

A. i = 3cos(100πt - π2) (A)

B. i = 32 (A)

C. i = 3cos100πt (A)

D. i = 32cos100πt (A)

Câu 18:

Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với ZL = ZC:

A. Bằng 0

B. Bằng 1

C. Phụ thuộc R

D. Phụ thuộc ZCZL

Câu 19:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp R = 10 Ω; ZL = 8 Ω; ZC = 6 Ω với tận số f. Giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1:

A. là một số < f

B. là một số > f

C. là một số = f

D. không tồn tại.

Câu 20:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có R = 30 Ω; L = 5π mH; C = 50π μF cung cấp bởi điện áp hiệu dụng 100 V, f = 1kHz. Hãy xác định công suất tiêu thụ và hệ số công suất.

A. Cosφ = 1, P = 33,3W

B. Cosφ = 1, P = 333kW

C. Cosφ = 1, P = 3,33W

D. Cosφ = 1, P = 333W

Câu 21:

Máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số N2N1= 3, khi (U1, I1) = (360 V, 6 A), thì (U2, I2) bằng bao nhiêu ?

A. (1080 V, 18 A)

B. (120 V, 2 A)

C. (1080 V, 2 A)

D. (120 V, 18 A)

Câu 22:

Máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120 V, 0,8 A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?

A. 6 V, 96 W.

B. 240 V, 96 W.

C. 6 V, 4,8 W.

D. 120 V, 4,8 W

Câu 23:

Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Muốn tăng áp thì cuộn nào là cuộn sơ cấp ?

A. Cuộn 10000 vòng

B. Cuộn 200 vòng

C. Không thể chế tạo máy biến áp với 2 cuộn trên.

D. Đáp án khác.

Câu 24:

Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Nếu đặt vào cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu ?

A. 11000V

B. 1000V

C. 1100V

D. 100V

Câu 25:

Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Cuộn nào có tiết diện dây lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?

A. Cuộn sơ cấp lớp hơn 50 lần

B. Cuộn thứ cấp lớn hơn 50 lần

C. Cuộn sơ cấp nhỏ hơn 50 lần

D. Không đủ dữ liệu so sánh

Câu 26:

Máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 30 A dưới một điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 5 kV. Tính công suất tiêu thụ ở cửa vào và ở cửa ra của biến áp. Coi rằng hệ số công suất ở 2 cửa đều bằng 1.

A. 660W

B. 6600W

C. 66KW

D. 620W

Câu 27:

Máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 30 A dưới một điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 5 kV. Tính cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp. Coi rằng hệ số công suất ở cuộn sơ cấp và thứ cấp đều bằng 1.

A. 2,6A

B. 3,2A

C. 1,5A

D. 1,32A

Câu 28:

Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 110 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω. Tính cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện.

A. 13,4A

B. 12,6A

C. 36,4A

D. 12,6A

Câu 29:

Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 110 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω. Tính độ sụt thế trên đường dây tải điện

A.72,8V

B.186,2V

C.200V

D.124V

Câu 30:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ B quay 300 vòng/ phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ bao nhiêu ?

A. 10 vòng/giây

B. 20 vòng/giây

C. 5 vòng/ giây

D. 100 vòng/ giây