200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện,  gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây đúng?

A. t1 = t> t3

B. t1 = t< t2

C. t1 = t< t3

D. t1 = t> t2

Câu 2:

Khi đặt dòng điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện trở thuần R mắc nối tiếp một tụ điện C thì biểu thức dòng điện có dạng: i1 = I0cos(ωt + π6)(A). Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm L rồi mắc vào điện áp nói trên thì biểu thức dòng điện có dạng: i2 = I0cos(ωt - π3)(A). Biểu thức hai đầu đoạn mạch có dạng:

A. u = U0cos(ωt + π12)(V)

B. u = U0cos(ωt+π4)(V)

C. u = U0cos(ωt-π12)(V)

D. u = U0cos(ωt-π4)(V)

Câu 3:

Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lí tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số riêng của mạch là f0, điện trở có thể thay đổi. Hỏi phải cần đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần góc ω bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng URL không phụ thuộc vào R?

A. ω02

B. ω = ω0

C. ω=ω02

D. ω=2ω0

Câu 4:

Đặt điện áp u = U2cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để ULmax thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Hệ số công suất của đoạn RL ­lúc này là:

A. 0,7

B. 0,6

C. 0,5

D. 0,4

Câu 5:

Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Dùng ba vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh giá trị của L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp 2 lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ?

A. 3 lần

B. 4 lần

C. 32 lần

D. 23 lần

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C thay đổi thì điện áp hiệu dụng cực đại trên R, L và C lần lượt là x, y và z. Nếu zy =3 thì zx bằng bao nhiêu?

A. 223

B. 0,752

C. 0,75

D. 22

Câu 7:

Đặt hai điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng dần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi lối tắt C là:

A. 15

B. 25

C. 32

D. 310

Câu 8:

Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U2cos100πt (V). Khi U = 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là π3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi U = 1003 V, để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở Ro có giá trị:

A. 50 Ω.

B. 100 Ω.

C. 200 Ω.

D. 73,2 Ω.

Câu 9:

Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = 15,9 µF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Giá trị L1 của cuộn cảm và biểu thức cường độ dòng điện qua mạch được xác định:

A. L1 = 3π (H) và i = 2cos(100πt + π4) (A).

B. L1 = 1π (H) và i = 2 cos(100πt + π4) (A).

C. L1 = 3π (H) và i = cos(100πt – π4) (A).

D. L1 = 1π (H) và i = 2 cos(100πt – π4) (A).

Câu 10:

Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện là 60o thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50 W. Thay đổi C để điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất là:

A. 100 W.

B. 200 W.

C. 50 W.

D. 120 W.

Câu 11:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1. Khi C = C2 > C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2. Biết P2 = 3P1 và i1 vuông pha với i2. Xác định góc lệch pha φ1 và φ2 giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2

A. φ1 = π6 và φ2 = -π3

B. φ1 = –π6 và φ2 = π3

C. φ1 = –π3 và φ2 = π6

D. φ1 = -π4 và φ2 = π4

Câu 12:

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 Ω. Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị là:

A. 50 (Ω).

B. 30 (Ω).

C. 67 (Ω).

D. 100 (Ω).

Câu 13:

Hai đầu mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều ổn định. Dòng điện qua mạch lệch pha 600 so với điện áp. Nếu ta tăng điện trở R lên hai lần và giữ các thông số không đổi thì:

A. Hệ số công suất của mạch giảm

B. Công suất tiêu thụ của mạch giảm

C. Hệ số công suất của mạch không đổi

D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng

Câu 14:

Trên một đèn có ghi 100V – 100W. Mạch điện sử dụng có U = 110V. Để đảm bảo đèn sang bình thường,phải mắc thêm vào mạch điện một điện trở bằng bao nhiêu?

A. 10Ω

B. 20 Ω

C. 30 Ω

D. 40 Ω

Câu 15:

Một đèn điện có ghi 110 V – 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch xoay chiều có u = 2202 sin100ωt (V). Để đèn sang bình thường, R phải có giá trị là bao nhiêu?

A. 1210 Ω

B. 1011 

C. 121 Ω

D. 110 Ω.

Câu 16:

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 Ω nối tiếp với tụ điện C = 12000π F. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết u = 602 cos100πt (V).

A. i = 3cos(100πt - π4) (A).

B. i = 3cos(100πt + π4) (A).

C. i = 3cos(100πt) (A).

D. i = 3cos(100πt + 2π4) (A).

 

Câu 17:

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần: L = 0,3π H. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết công thức của i.

 

A. i = 4cos(100πt - π4) (A).

B. i = 4cos(100πt + π4) (A).

C. i = 4cos(100πt) (A).

D. i = cos(100πt -π4 ) (A).

Câu 18:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U= 40 V. Xác định ZL.

A. 20 Ω

B. 30 Ω

C. 40 Ω

D. 50 Ω

Câu 19:

Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30Ω,C = 15000πF, L = 0,2πH . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết biểu thức của i.

A. i = 2cos(100πt + π4) (A)

B. i = 22cos(100πt + π4) (A)

C. i = 4cos(100πt + π4) (A)

D. i = 4cos(100πt + π2) (A)

Câu 20:

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 40Ω, . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết biểu thức của i.

Ai = 2,4cos(100πt + 0,645) (A)

B. i = 2,4cos(100πt ) (A)

C. i = 2cos(100πt + 0,645 ) (A)

D. i = 2,42cos(100πt + 0,645 ) (A)

Câu 21:

Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 Ω,  L = 0,2π H và C = 12000π F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.

A. 100, i = 4cos(100πt) (A).

B. 100π, i = cos(100πt) (A).

C. π, i = 4cos(100πt) (A).

D100π, i = 4cos(100πt) (A).

Câu 22:

Chọn câu đúng:

Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1Lω=30Ω; ωL = 30 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 1202cos100πt (V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:

A. i = 3cos(100πt - π2) (A)

B. i = 32 (A)

C. i = 3cos100πt (A)

D. i = 32cos100πt (A)

Câu 23:

Đặt điện áp u = U0cos (100πt + π3)(V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm 12π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

A. i = 22 cos (100πt - π6)(A)

B. i = 22 cos (100πt + π6)(A)

C. i = 22 cos (100πt + π6)(A)

D. i = 22 cos (100πt - π6)(A)

Câu 24:

Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2π (H), điện trở thuần R = 100Ω và tụ điện có điện dung C=10-4π. Khi trong mạch điện có dòng điện xoay chiều i=2 cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là 22. Xác định tần số của dòng điện.

A. 50hz.

B. 50hz hoặc f = 25hz.

C. 25hz.

D. 50hz hoặc f = 75hz.

Câu 25:

Cho mạch điện không phân nhánh R = 1003Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C=10-42π (F). Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u = 1002cos100πt. Biết điện áp ULC = 50V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Hãy tính L:

A. L = 0,138(H)

B. L = 0,159(H)

C. L = 0,636(H)

D. L = 0,123(H)

Câu 26:

Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2π H, điện trở thuần R=100Ω và tụ điên có điện dung C=10-4π. Khi trong mạch điện có dòng điên xoay chiều i = 2cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là 22Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch:

A. U = 200cos(100πt + π4)

B. u = 200cos(25πt - π4)(A)

C. u = 200cos(100πt + π4) (A) hoặc u = 200cos(25πt - π4)(A)

D. u = 20cos(100πt + π4) (A) hoặc u = 200cos(25πt - π4)(A)

 

Câu 27:

Cho mạch điện không phân nhánh R = 1003Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C=10-42π (F). Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u = 1002 cos100πt. Biết điện áp ULC = 50V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch.

A. i = 0,5cos(100πt - π6) (A)

B. i = 2 cos(100πt - π6) (A)

C. i = 0,52 cos(100πt + π6) (A)

D. i = 0,52 cos(100πt) (A)

Câu 28:

Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R= 20Ω, R= 80Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400W. Giá trị U là:

A. 400V

B. 200V

C. 100V

D. 1002 V

Câu 29:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nốt tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng 1002 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là 5π mWb. Tính số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng:

A. 400 vòng

B. 750 vòng

C. 25 vòng

D. 100 vòng

Câu 30:

Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 32Ω mắc vào điện áp 220V thì sản ra công suất 43W. Biết hệ số công suất là 0,9. Tính cường độ dòng điện chạy trong động cơ:

A. I= 1 A hoặc I= 0,25A

B. I = 0,25A

C. I48 A hoặc I= 0,2A

D. I438 A hoặc I= 0,2A