200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao (P8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Điện năng được truyền từ đường dây hạ áp 220V vào một nhà dân bằng đường dây tải điện chất lượng kém. Trong nhà này có sử dụng một máy biến áp chỉ hoạt động khi điện áp đầu vào lớn hơn 140V và duy trì điện áp đầu ra là 220V (gọi là máy ổn áp). Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng trong nhà là 1,1kW thì tỉ số tăng áp là 22/21. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2kW thì hệ số tăng áp máy lúc này:

A.  2,2 

B.  1,1 

C.  10,4 

D.  1,8

Câu 2:

Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:

A. 6.10-2 T. 

B. 3.10-2 T. 

C. 4.10-2 T. 

D. 5.10-2 T.

Câu 3:

Điện năng từ một trạm phát được truyền đi với điện áp hiệu dụng là 10KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm:

A. 15kV 

B. 5 kV

C. 12 kV. 

D. 18 kV.

Câu 4:

Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với CR2 < 2L; điện áp hai đầu đoạn mạch là U√2cos(ωt), U ổn định và ω thay đổi. Khi ω = ωL thì điện áp 2 cuộn cảm L cực đại và . Hệ số công suất tiêu thụ là:

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều u = U2cos(100πt), (V) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = 102, hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết P3/P1 = 1, giá trị của điện trở R là:

A. 402Ω 

B. 502Ω 

C. 100Ω 

D. 1002Ω 

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L, trên C, trên đoạn chứa RL và trên đoạn chứa RC theo ZL. Đường biểu diễn sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC theo ZL là:

A. 1 

B. 2

C. 4 

D. 3

Câu 7:

Cho dòng điện xoay chiều i = πcos(100πt - π/2) chạy qua bình điện phân đựng dung dịch H2SO4 với các điện cực bằng bạch kim. Tính điện lượng qua bình điện phân theo 1 chiều trong thời gian 16 phút 5 giây

A. 662 C 

B. 1250C 

C. 965C 

D. 3210C

Câu 8:

Người ta truyền tải điện năng đến một nới tiêu thụ bằng đường dây 1 pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên 2 đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80%. Khi tăng điện áp lên 4U mà công suất tiêu thụ vẫn không thay đổi thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu, coi hệ số công suất toàn mạch điện là không đổi trong suốt quá trình thay đổi điện áp và hao tổn trên đường dây không vượt quá 10%

A. 90% 

B. 95% 

C. 99% 

D. 94%

Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB thời gian như hình vẽ (chú ý 90√3 ≈ 156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là:

 

A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH

B. R0 = 30 Ω, L= 95,5 mH

C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF

D. R0 = 60 Ω, C= 61,3 μF

Câu 10:

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10Ω và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của mát phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là:

A. 0,25 H 

B. 0,30 H 

C. 0,20 H. 

D. 0,35 H

Câu 11:

Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100√6cos(ωt + φ). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên.

Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng:

A.100W

B. 503 W

C.1003W 

D. 50W

Câu 12:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều ANB, đoạn AN chứa R và C thay đổi, đoạn NB chứa L = 1,5/π H. Biết f=50Hz, người ta thay đổi C sao cho UAN cực đại bằng 2UAB. Tìm R và C:

A. Z= 200 Ω;  R=200Ω

B. Z=100 Ω;  R=100Ω

CZ=200 Ω;  R=100 Ω

D. Z=100 Ω;  R=200Ω

Câu 13:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Một điện áp xoay chiều thì các điện áp  . Biết R = 303Ω, C= 10-33π(F) . Công suất tiêu thụ của mạch hộp X bằng:

A. 60√3W

B. 60W 

C. 30W 

D. 30√3W

Câu 14:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu A, B của đoạn mạch như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần cảm. Khi khóa K mở, dùng vôn kế có điện rất lớn đo được các điện áp hiệu dụng UAM = UNB/2; UAN = 0. Khi K đóng thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn tự cảm bằng:

A. 25 V 

B. 20√2 

C. 20 V 

D. 20√5 V

Câu 15:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I (A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là √2/2. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n2 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2I/√5. Mối liên hệ của n2 so với n1 là:

Câu 16:

Đặt điện áp (V) vào đầu A, B của mạch điện cho như hình H­1. Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là im và iđ như hình H2. Hệ số công suất của mạch khi K đóng là:

   

Câu 17:

Đoạn mạch AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp (xem hình vẽ). Biết X, Y chỉ chứa một linh kiện hoặc là điện trở, hoặc là cuộn dây, hoặc là tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 10√30cos(100πt) thì ampe kế (a) chỉ 1A; UAM = 2UMB 10√2V và công suất tiêu thụ toàn mạch là P = 5√6W. Biết điện áp tức thời giữa hai điểm AM sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện trở thuần của hộp X gần bằng:

A. 12,2Ω

B. 9,7Ω

C. 7,1Ω

D. 2,6Ω

Câu 18:

Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình:

thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120 (W), 600 (W) và P. Giá trị của P bằng bao nhiêu ?

A. 250 (W) 

B. 1000 (W). 

C. 1200 (W). 

D. 2800 (W).