200 câu trắc nghiệm lý thuyết Hạt nhân nguyên tử cực hay có lời giải (P1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí?
A. γ, β, α
B. α, γ, β
C. α, β, γ
D. β, γ, α
Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch ?
A.
B.
C.
D.
Gọi mp, mn, mx lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân . Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức :
A.
B.
C.
D.
Khi nói về tia phát biểu nào sau đây là sai
A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s
D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất,....
B. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ
C. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
So với hạt nhân hạt nhân có nhiều hơn:
A. 15 nơtrôn và 15 prôtôn
B. 15 nơtrôn và 10 prôtôn
C. 30 nơtrôn và 15 prôtôn
D. 10 nơtrôn và 15 prôtôn
Trong các hạt nhân nguyên tử và , hạt nhân bền vững nhất là
A.
B.
C.
D.
Hai hạt nhân có cùng
A. số prôtôn
B. điện tích
C. số nuclôn
D. số nơtron
Tia là dòng các hạt nhân
A.
B.
C.
D.
Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng
A. Số khối A của hạt nhân
B. Độ hụt khối hạt nhân
C. Năng lượng liên kết hạt nhân
D. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân
Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân
A. Định luật bảo toàn điện tích
B. Định luật bảo toàn động lượng
C. Định luật bảo toàn khối lượng
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và
A. pôzitron
B. electron
C. nơtrinô
D. nơtron
Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch?
A. Cả hai loại phản ứng này đều tỏa năng lượng
B. Con người đã chủ động tạo ra được hai phản ứng này
C. Các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân tham gia phản ứng
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn một phản ứng phân hạch
Trong phản ứng hạt nhân hạt nhân có động năng như nhau , động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Kết luận nào không đúng khi nói về phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?
A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích
C. Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch
D. Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là
A.
B.
C.
D.
Số prôtôn có trong hạt nhân là
A. 210
B. 84
C. 126
D. 294
Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch ?
A.
B.
C.
D.
Một khung dây hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhan x lớn hơn nuclôn của hạt nhan Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
Cho hạt nhân và hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là và Biết hạt nhân vững hơn hạt nhân . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối lượng thỏa: Phản ứng này là
A. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D
B. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D
C. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng
A. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra
B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con
C. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ
D. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân
Hạt nhân có
A. 35 nuclôn
B. 18 proton
C. 35 nơtron
D. 17 nơtron
Cho phản ứng hạt nhân Trong đó hạt X có
A. Z = 1; A = 3
B. Z = 2; A = 4
C. Z = 2; A = 3
D. Z = 1; A = 1
Hạt nhân được tạo thành bởi các hạt
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
tia không bị lệch trong điện trường là.
A. Tia và tia
B. Tia và tia
C. Tia và tia X
D. Tia , tia và tia
Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của một mẫu đồng vị phóng xạ
A. Đốt nóng mẫu phóng xạ đó
B. Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh
C. Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ
D. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó
Hạt nhân bền hơn hạt nhân . Gọi lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây ĐÚNG?
A.
B.
C.
D.
Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?
(1). tổng khối lượng các hạt sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu.
(2). biến đổi hạt nhân.
(3). bảo toàn nguyên tử.
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất so với các hạt còn lại?
A.
B.
C.
D.
Gọi khối lượng nghỉ của các hạt proton, notron, hạt nhân lần lượt là . Mối quan hệ giữa các khối lượng trên là.
A.
B.
C.
D.
Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm
B. như nhau với mọi hạt nhân
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững
Hạt nhân có
A. 35 nuclôn
B. 18 proton
C. 35 nơtron
D. 17 nơtron
Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A. khối lượng hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. độ hụt khối
D. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối
Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa
A. Urani và Plutôni
B. Nước nặng
C. Bo và Cađimi
D. Kim loại nặng
Khi nói về cấu tạo nguyên tử (về phương diện điện), phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Proton mang điện tích là +1,6.10-19 C
B. Electron mang điện tích là +1,6.10-19 C
C. Điện tích của proton bằng điện tích electron nhưng trái dấu
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố
Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ:
A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ
B. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra
C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài
D. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ
So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn