200 Câu trắc nghiệm Sóng cơ chọn lọc từ đề thi cực hay có lời giải chi tiết (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B dao động với phương trình uA = uB = 5cos10t cm.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Một điểm N trên mặt nước với AN – BN = – 10cm nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB?

A. Cực tiểu thứ 3 về phía A

B. Cực tiểu thứ 4 về phía A

C. Cực tiểu thứ 4 về phía B

D. Cực đại thứ 4 về phía A

Câu 2:

Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là.

A. 2 m.

B. 1 m.

C. 1,5 m.

D. 0,5 m.

Câu 3:

Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản với chu kì 2ms. Trong các âm có tần số dưới đây, âm nào không phải là họa âm của nhạc cụ đó?

A. 1Khz

B. 2000Hz

C. 1500Hz

D. 1200Hz

Câu 4:

Người ta thực hiện một sóng dừng trên một sợi dây dài 1,2 m,tần số sóng trên dây là f = 10Hz,vận tốc truyền sóng là v = 4m/s. Tại hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng trên dây là

A.6.

B. 5.

C. 4.

D. 7.

Câu 5:

Một sóng truyền theo chiều P đến Q nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 5/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Khi P có thế năng cực đại thì Q có động năng cực tiểu

B.Khi P có vận tốc cực đại dương thì Q ở li độ cực đại dương 

C. Khi P ở li độ cực đại dương thì Q có vận tốc cực đại dương

D.Li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu

Câu 6:

Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u=4cosπ3t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng = 240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng

A. 30 cm/s.

B. 20 cm/s.

C. 50 cm/s.

D. 40 cm/s.

Câu 7:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100πt. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động

A. lệch pha 90º

B. ngược pha

C. cùng pha

D. lệch pha 120º

Câu 8:

Một sợi dây cao su dài 3 m, một đầu cố định, đầu kia cho dao động với tần số 2Hz. Khi đó trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu dây. Biết lực căng dây là 0,36 N và tốc độ truyền sóng trên dây liên hệ với lực căng dây bởi công thức v=Fμ; với μ. khối lượng dây trên một đơn vị chiều dài. Khối lượng của dây là

A. 40 g.

B. 18,75 g.

C. 120 g.

D. 6,25 g.

Câu 9:

Một nguồn âm O có công suất P0 = 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là

A. 5,31. 10-3 W/m2

B. 2,54. 10-4 W/m2

C. 0,2 W/m2

D. 6,25. 10-3 W/m2

Câu 10:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1 = 41cm, d2 = 52cm, sóng tại đó có biên độ triệt tiêu. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là 5 đường. Tần số dao động của hai nguồn bằng

A. 100Hz

B. 20Hz

C. 40Hz

D. 50Hz

Câu 11:

Xét trường hợp sóng dừng trên sợi dây đàn hồi rất dài, nếu tại A là một bụng sóng và tại B là một nút song và giữa A và B còn có thêm một nút thì khoảng cách AB bằng

A.5λ/4

B. λ /2

C. λ/4

D. λ/4

Câu 12:

Một sóng âm có tần số 170 Hz truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Khoảng cách giữa haiđiểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha với nhau là

A. 0,5 m.

B. 1 m.

C. 2 m.

D. 0,25 m.

Câu 13:

Hai điểm M, N nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian. Mức cường độ âm tại M và N tương ứng là 40 dB và 20 dB. Nếu di chuyển nguồn âm đến M thì mức cường độ âm tại N là

A. 20,9 dB.

B. 9,1 dB.

C. 10,9 dB.

D. 30 dB.

Câu 14:

Cho nguồn sóng O trên mặt nước dao động theo phương trình uO=Acosωt(cm). Điểm M nằm trên một phương truyền sóng cách O là 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = T/2 (T là chu kì sóng) thì li độ là 5 ( cm ). Biên độ A bằng.

A. 5,8 ( cm )

B. 7,7 ( cm )

C. 10 ( cm )

D. 8,5 ( cm )

Câu 15:

Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi 0,08 s . Âm do lá thép phát ra là.

A. nhạc âm.

B. siêu âm.

C. âm thanh.

D. hạ âm.

Câu 16:

Một sợi dây đàn hồi có với hai đầu A,B. Đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB, đầu B được giữ cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Biết AB = 80 ( cm ). Tốc độ truyền sóng trên dây là.

A. 40 ( m/s )

B. 5 ( m/s )

C. 10 ( m/s )

D. 20 ( m/s )

Câu 17:

Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, suy nhược thần kinh cho con người. Tại một khu dân cư, có một nhà máy cơ khí gây ra tiếng ồn có mức cường độ âm 110 dB cách khu dân cư 100 m. Để không ảnh hưởng sức khỏe của người dân sống tại khu dân cư thì nhà máy đó cần ra xa khu dân cư thêm ít nhất là.

A. 5000 m.

B.300 m.

C.900 m.

D. 1000m.

Câu 18:

Một chiếc đàn ghi-ta phát ra âm cơ bản 440Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số.

A. 220 Hz.

B. 660 Hz.

C. 1320 Hz

D. 880 Hz.

Câu 19:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos2,5πx4tcm  (với t tính bằng s; x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng này là

A.4m/s

B.5m/s.

C.15m/s.

D.20m/s.

Câu 20:

Trên một sợi dây một đầu cố định một đầu thả tự do có thể có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz và 50Hz. Khi có sóng dừng với tần số 50Hz thì trên dây có bao nhiêu bụng sóng (tính cả hai đầu dây)?

A. 5 bụng.

B. 2 bụng.

C. 3 bụng.

D. 4 bụng.

Câu 21:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1,S2 đồng bộ với tần số 50Hz đặt cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/slà một điểm trên mặt nước sao cho CS1=CS2=10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách S2 một đoạn ngắn nhất có giá trị gần nhất là.

A. 4 mm.

B. 7 mm.

C. 9 mm

D. 5 mm.

Câu 22:

Trên mặt nước cho hai nguồn sóng dao động theo phưong trình là u1=u2=2cos10πt+πcm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,6m/s . Biên độ dao động tổng hợp tại vị trí cách hai nguồn những khoảng tương ứng d1 = 12cm và d2 = 20cm là.

A. 2 cm.

B. 22cm.

C. 0 cm.

D. 4 cm.

Câu 23:

Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos20πt+π3(mm) (t tính bằng s). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ 1 m/s. Trên một phương truyền sóng, trong khoảng từ O đến M cách O 42,5 cm có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động trễ pha hơn các phần tử ở nguồn π/6?

A. 4

B. 5

C. 8

D. 9

Câu 24:

Trên một sợi dây dài 30 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có tất cả 2 điểm M, N luôn dao động với biên độ cực đại. Chọn phương án đúng nhất.

A. MN<15,6 cm

B. MN=30 cm

C. MN>15,1 cm

D. MN=15 cm

Câu 25:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình nhữ nhật ABMN lớn nhất có thể là

A. 184,8 mm2

B. 260 cm2

C. 184,8 cm2

D. 260 mm2

Câu 26:

Một nguồn âm điểm đặt tại O trong một môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm. Hai điểm M và N cách nhau 90 m nằm trên cùng một hướng truyền âm Ox, có mức cường độ âm là LM=40dBLN=20dB. Để mức cường độ âm tại trung điểm của MN là 30 dB thì nguồn âm phải dịch chuyển theo hướng Ox đến vị trí cách O một đoạn ngắn nhất là

A. 20,57 m

B. 16,24 m

C. 25,46 m

D. 23,38 m

Câu 27:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 28:

Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng

A. 56 dB

B. 100 dB

C. 47 dB

D. 69 dB

Câu 29:

Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là

A. 19,84 cm.

B. 16,67 cm

C. 18,37 cm

D. 19,75 cm

Câu 30:

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 70 dB

B. 80 dB

C. 60 dB

D. 50 dB

Câu 31:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (Δ) là

A. 0,56 cm

B. 0,64 cm

C. 0,43 cm

D. 0,5 cm

Câu 32:

Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là.

A. 303 cm/s.

B. -603cm/s

C. 603cm/s

D. 60 cm/s.

Câu 33:

Dây đàn hồi AB dài 24 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm trên dây chia thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy có hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là 2/3 cm, B gần sát một nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là

A. 1,5.

B. 1,4

C. 1,25

D. 1,2.

Câu 34:

Tại hai điểm A, B trên mặt chât lỏng cách nhau 14,5 cm có hai nguồn phát sóng kêt hợp dao động theo phương trình u1 = acos40πt cm và u2 = acos(40πt + π)cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M, N, P là ba điểm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB.Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AP là

A. 10

B. 9

C. 11

D. 12

Câu 35:

Sóng cơ trên mặt nước truyền đi với vận tốc 32 m/s, tần số dao động tại nguồn là 50 Hz. Có hai điểm M và N dao động ngược pha nhau. Biết rằng giữa hai điểm M và N còn có 3 điểm khác dao động cùng pha với M. Khoảng cách giữa hai điểm M, N bằng

A. 2,28 m

B. 1,6 m

C. 0,96 m

D. 2,24 m.

Câu 36:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây, theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở các thời điểm t1 và t2 = t1 + 0,3s. Chu kì của sóng là

A. 0,9 s

B. 0,4 s

C. 0,6 s

D. 0,8 s

Câu 37:

Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra hai sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng:

A. 66,7 km

B. 15 km

C. 115km

D. 75,1 km

Câu 38:

Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 120 m/s

B. 60 m/s

C. 180 m/s

D. 240 m/s

Câu 39:

Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang daọ động. Biết OM=8λ,ON=12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động  ngược pha với dao động của nguồn O là:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 40:

Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA=2cos40πt cm và uB=2cos40πt+π cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng:

A. 1,42 cm

B. 2,14 cm

C. 2,07 cm

D. 1,03 cm

Câu 41:

Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình uA=uB=acos10πt (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có MAMB=2cmNANB=6cm. Tại thời điểm li độ dao động của phần từ chất lỏng tại M là 2mm thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại N là:

A. 1 cm

B. 22mm

C. -1 mm

D. 2mm.

Câu 42:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, Alà một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 1,6 m/s

B. 3,2 m/s

C. 4,8 m/s

D. 2,4 m/s

Câu 43:

Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50 dB.Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng

A. 51,14 dB

B. 50,11 dB

C. 61,31 dB

D. 50,52 dB

Câu 44:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với biên độ bụng sóng là 4 mm. Quan sát cho thấy hai điểm liên tiếp trên dây dao động cùng biên độ nhỏ hơn bụng sóng cách đều nhau một khoảng 3 cm. Hai điểm trên dây khi duỗi thẳng cách nhau 4 cm có hiệu biên độ lớn nhất là

A. 0 mm.

B. 2 mm.

C. 23mm

D. 4 mm

Câu 45:

Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 2 m/s.

B. 8 m/s

C. 4 m/s.

D. 16 m/s

Câu 46:

Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước.Biết khoảng cách giữa 7 gọn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?

A. 25 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 100 cm/s.

D. 150cm/s.

Câu 47:

Ngưỡng đau đối với tai người nghe là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm ứng với ngưỡng đau là 130 dB thì cường độ âm tương ứng là

A. 1 W/m2

B. 10 W/m2

C. 15W/m2

D. 20W/m2

Câu 48:

Ngưỡng đau đối với tai người nghe là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm ứng với ngưỡng đau là 130 dB thì cường độ âm tương ứng là

A. 1 W/m2

B. 10 W/m2

C. 15W/m2

D. 20W/m2

Câu 49:

Ngưỡng đau đối với tai người nghe là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm ứng với ngưỡng đau là 130 dB thì cường độ âm tương ứng là

A. 1 W/m2

B. 10 W/m2

C. 15W/m2

D. 20W/m2

Câu 50:

Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO

A. 3

B. 4

C.

D. 2