200 Câu trắc nghiệm Sóng cơ chọn lọc từ đề thi cực hay có lời giải chi tiết (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2=t1+0,3(s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là:

A. 65,4 cm/s

B.65,4cm/s

C.39,3cm/s

D. 39,3 cm/s

Câu 2:

Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:

A. 1m

B. 0,8m

C. 0,2m

D. 2m

Câu 3:

Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 20 dB

B. 50 dB

C. 100 dB

D. 10000 dB

Câu 4:

Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 160cm/s

B. 20cm/s

C. 40cm/s

D. 80cm/s

Câu 5:

Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha là

A. 0,25m

B. 1m

C. 0,5m

D. 1cm

Câu 6:

Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết họp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và dao động ngược pha, các điểm nằm trên đường trung trực của AB

A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A.

B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.

C. đứng yên không dao động

D. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn A và nhỏ hơn 2A.

Câu 7:

Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. v=15 m/s

B. v=28 m/s

C. v=25 m/s

D. v=20 m/s

Câu 8:

Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. v=15 m/s

B. v=28 m/s

C. v=25 m/s

D. v=20 m/s

Câu 9:

Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. v=15 m/s

B. v=28 m/s

C. v=25 m/s

D. v=20 m/s

Câu 10:

Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. v=15 m/s

B. v=28 m/s

C. v=25 m/s

D. v=20 m/s

Câu 11:

Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:

A. cùng pha

B. ngược pha

C. vuông pha

D. lệch pha π4

Câu 12:

Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu, các điểm nằm trên đường trung trực của AB

A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A

B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.

C. đứng yên không dao động.

D. dao động với biên độ trung bình.

Câu 13:

Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền v=400cm/s. Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ A=2 cm, thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005 s và 0,015 s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) và (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tà sợi dây có cùng biên độ với M là

A. 28,56 cm

B. 24 cm

C. 24,66 cm

D. 28 cm

Câu 14:

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là

A. v=4,5  m/s

B. v=12  m/s

C. v=3  m/s

D. v=2,25  m/s

Câu 15:

Một ống khí có một đầu bịt kín, một đu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:

A. 1m

B. 0,8 m

C. 0,2m

D. 2m

Câu 16:

Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π cm/s. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5.

A.4s.

B.3,25s.

C.3,75s

D.3,5s.

Câu 17:

Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f=420 Hz. Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số là 18000 Hz, tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được

A.17640 Hz

B.420 Hz.

C.18000 Hz.

D.17200 Hz.

Câu 18:

Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là

A.30 m/s

B.15 m/s

C.12 m/s

D.25 m/s

Câu 19:

Hai sóng hình sin cùng bước sóng λ, cùng biên độ a truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây cùng vận tốc 20 cm/s tạo ra sóng dừng. Biết 2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5s. Giá trị bước sóng λ 

A. 20 cm

B. 10 cm

C. 5 cm

D. 15,5 cm

Câu 20:

Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng u=4cos20πtπ.x3mm. Với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị:

A. 60mm/s

B. 60 cm/s

C. 60 m/s

D. 30mm/s

Câu 21:

Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là

A. 100Hz

B. 125Hz

C. 75Hz

D. 50Hz

Câu 22:

Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m. Tính tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển

A. 0,25Hz;  2,5m/s

B. 4Hz;  25m/s

C. 25Hz;  2,5m/s

D. 4Hz;  25cm/s

Câu 23:

Cho cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB

A. 10-2W/m2.

B. 10-4W/m2

C. 10-3W/m2

D.10-1W/m2.

Câu 24:

Tại 2 điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100pt. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động:

A. cùng pha.

B. ngược pha.

C. lệch pha 90°

D.lệch pha 120°

Câu 25:

Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là

A. 217,4 cm

B. 11,5 cm

C. 203,8 cm.

D. Một giá trị khác.

Câu 26:

 Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4pt - 0,02px) ; trong đó u và x có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = 25 cm tại thời điểm t = 4 s

A. 24p (cm/s)

B. 14p (cm/s)

C. 12p (cm/s)

D. 44p (cm/s)

Câu 27:

Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là u=3cosπt(cm). Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s. là

A. 25cm/s.

B. 3πcm/s.

C. 0.

D. 3πcm/s.

Câu 28:

Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là

A. 30,5m

B. 3,0km.

C. 75,0m

D. 7,5m.

Câu 29:

Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là uA=cosωt(cm);  uB=cos(ωt+π)(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ

A. 0cm.

B. 2cm

C. 1cm.

D. 2cm.

Câu 30:

Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng:

A. 100dB.

B. 30dB

C. 20dB.

D. 40dB.

Câu 31:

Một sóng có tần số 500 Hz và tốc độ lan truyền 350 m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha π4?

A. 0,00875cm

B. 0,875m

C. 0,0875m

D. 0,875cm

Câu 32:

Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB)

A. IA=9IB7

B. IA=30IB

C. IA=3IB

D. IA=100IB

Câu 33:

Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 0,5 m/s

B. 0,4 m/s

C. 0,6 m/s

D. 1,0 m/s

Câu 34:

Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là

A. λ4

B. λ2

C. λ

D. 2λ

Câu 35:

Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ

A. giảm 4,4 lần

B. giảm 4 lần

C. tăng 4,4 lần

D. tăng 4 lần

Câu 36:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động trên mặt nước theo các phương trình: u1=2cos100πt+π/2cm;u2=2cos100πtcm. Khi đó trên mặt nước, tạo ra một hệ thống vân giao thoa. Quan sát cho thấy, vân bậc k đi qua điểm P có hiệu số PAPB=5cmvà vân bậc k + 1 (cùng loại với vân k) đi qua điểm P’ có hiệu số P'AP'B=9cm. Tìm tốc độ truyền sóng trên mặt nước. Các vân nói trên là vân cực đại hay cực tiểu

A. 150cm/s, cực tiểu

B. 180cm/s, cực tiểu

C. 250cm/s, cực đại

D. 200cm/s, cực đại

Câu 37:

Có hai dao động điều hòa (1) và (2) được biểu diễn bằng hai đồ thị như hình vẽ. Đường nét đứt là của dao động (1) và đường nét liền của dao động (2). Hãy xác định độ lệch pha giữa dao động (2) với dao động (1) và chu kì của hai dao động.

A.π2và 1s.

B.π3và 1s.

C.π6và 0,5s

D. -π3và 2s

Câu 38:

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=cos20t4xcm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 5 m/s.

B. 4 m/s

C. 40 cm/s

D. 50 cm/s

Câu 39:

Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2r1 bằng

A.4.

B.12.

C.14

D.2.

Câu 40:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B là điểm bụng gần A nhất, AB = 14cm. C là một điểm trên dây trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa bên độ của B. Khoảng cách AC là

A. 143 cm

B.7cm.

C.3,5cm.

D.1,75cm.

Câu 41:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1,S2 dao động với phương trình tương ứng u1=acosωt và u2=asinωt. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2=2,75λ. Trên đoạn S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với u1

A. 3 điểm

B. 4 điểm.

C. 5 điểm.

D. 6 điểm

Câu 42:

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Biết cường độ âm tại M là 0,05 W/m2. Tính cường độ âm tại N

A. 400 W/m2

B.450 W/m2

C.500 W/m2

D. 550 W/m2

Câu 43:

Cho cường độ âm chuẩn I0=1012W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB.

A.102W/m2

B.104W/m2

C. 103W/m2

D.101W/m2

Câu 44:

Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha:

A.1,5π

B.1π

C.3,5π

D.2,5π

Câu 45:

Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây?

A. Sóng cơ học có tần số 10Hz.

B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.

C. Sóng cơ học có chu kỳ 20μs.

D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.