(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Hưng Yên (Lần 1) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho biểu đồ: 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm  (ảnh 1)

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Số liệu theo, Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015của  Bru-nây? 

A. Nhập khẩu tăng gấp ba lần xuất khẩu.

B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.

C. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 2:

Cho bảng số liệu: 

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021

(Đơn vị: Tỉ USD) 

Năm

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Lào

Mi-an-ma

2015

855,0

298,7

14,4

59,8

2021

1185,8

372,8

19,6

72,8

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, http://www.aseanstats.org) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm  2021 và 2015? 

A. Mi-an-ma tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăn nhanh hơn Lào.
C. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
D. Mi-an-ma tăng chậm hơn Lào.
Câu 3:

Sự phân bố công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

A. Công nghiệp chưa có vùng trung du, miền núi.

B. Tập trung ở vùng trung du nhiều hơn ven biển.

C. Mức độ tập trung công nghiệp không đồng đều.

D. Ở dọc duyên hải có mức độ tập trung cao nhất.

Câu 4:

Vùng nào sau đây chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta? 

A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5:

Than đá là sản phẩm của ngành công nghiệp 

A. Luyện kim.
B. Hóa chất.
C. Cơ khí.
D. Năng lượng.
Câu 6:
Biện pháp nào sau đây sử dụng để bảo vệ đa đạng sinh học ở nước ta?
A. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
B. Ban hành sách đỏ. 
C. Cấm tuyệt đối việc khai thác.
D. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, hãy cho biết  trung tâm công nghiệp Huế không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? 

A. Da, giày.
B. Gỗ, Xenlulo.
C. Giấy, in, văn phòng phẩm.
D. Dệt, may.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp  nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? 

A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Phan Thiết.
C. Vũng Tàu.
D. Cần Thơ.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có  lượng mưa nhiều về thu đông? 

A. Đồng Hới.
B. Cần Thơ.
C. Đà Lạt.   
D. Sa Pa.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết phần lớn lãnh thổ tỉnh Quảng  Bình có mật độ dân số là bao nhiêu? 

A. Từ 201 - 500 người/km2.
B. Từ 50 - 100 người/km2
C. Từ 101 - 200 người/km2.
D. Dưới 50 người/km2
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,  cho biết các cao nguyên xếp theo thứ tự từ Bắc lên Nam ở vùng Tây Nguyên là 

A. Kon Tum, Pleiku, Lâm Viên, Di Linh.
B. Lâm Viên, Di Linh, Kon Tum, Mơ Nông.
C. Di Linh, Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku.
D. Di Linh, Mơ Nông, Kon Tum, Pleiku.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng  sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế ven biển? 

A. Hải Phòng.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Quảng Ninh.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 61 đi qua địa điểm  nào sau đây? 

A. Vị Thanh.
B. Gia Nghĩa.       
C. Long Xuyên.
D. Cao Lãnh.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết địa danh nào sau đây được công  nhận là di sản văn hóa thế giới? 

A. Phố cổ Hội An.
B. Di tích Mỹ Sơn.         
C. Vịnh Hạ Long.
D. Bái tử Long.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu  Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?

A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.        
C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trong số các tỉnh sau đây,  tỉnh nào có GDP tính theo bình quân đầu người từ 6 đến 9 triệu đồng? 

A. Quảng Bình.
B. Quảng Ninh.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây  có độ cao trên 3000m? 

A. Pu Si Lung.
B. Mẫu Sơn.
C. Phu Hoạt.
D. Rào Cỏ.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An nằm  ở tỉnh nào? 

A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường  bờ biển dài nhất? 

A. Nam Định.
B. Hải Phòng.
C. Thái Bình.
D. Quảng Ninh.
Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện  tích và sản lượng lúa lớn nhất? 

A. Thái Bình.
B. Kiên Giang.
C. Long An.
D. Nam Định.
Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực  của hệ thống sông nào sau đây nhỏ nhất? 

A. Sông Thu Bồn. 
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Mê Công.
Câu 22:

Vùng có bình quân lương thực đầu người cao nhất nước ta hiện nay là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng. 
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ. 
Câu 23:

Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?

A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Đông Bắc. 
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam. 
Câu 24:

Phương hướng đưa ra nhằm nâng cao chất lượng và hạ giá thành các sản phẩm công nghiệp  nước ta là gì? 

A. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động. 

B. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. 

C. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau. 

D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. 

Câu 25:

Để giảm sức ép về dân số tại các đô thị lớn ở nước ta, giải pháp lâu dài và chủ yếu là gì?

A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở nông thôn. 

B. Đầu tư và xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị. 

C. Hạn chế sự di dân tự do từ nông thôn ra đô thị. 

D. Xây dựng và mở rộng quy mô các đô thị.

Câu 26:

Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng

A. Lãnh hải.
B. Thềm lục địa.     
C. Tiếp giáp lãnh hải.     
D. Đặc quyền kinh tế.
Câu 27:
Hoạt động du lịch biển ở miền Bắc không diễn ra quanh năm do tác động của
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam. 
C. Gió Tây khô nóng.     
D. Gió Tín phong Bắc Bán cầu.
Câu 28:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta hiện nay?

A. Chế độ nước theo mùa.
B. Nhiều nước, giàu phù sa. 
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Nhiều nước quanh năm. 
Câu 29:

Chất lượng lao động của nước ta ngày càng được nâng lên nhờ

A. công nghiệp và du lịch ở nông thôn được phát triển mạnh. 

B. nhiều doanh nghiệp, công ty nước ngoài đầu tư vào nước ta. 

C. phát triển thêm nhiều các trường đào tạo nghề và cao đẳng. 

D. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế. 

Câu 30:

Cho biểu đồ về diện tích lúa của nước ta, giai đoạn 2005-2021:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng. 

B. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ. 

C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ. 

D. Tốc độ tăng trưởng của diện tích lúa phân theo mùa vụ. 

Câu 31:

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân bố không đồng đều theo  địa phương chủ yếu do khác biệt về dân số

A. chất lượng cuộc sống, trình độ phát triển kinh tế.

B. nhu cầu tiêu dùng, mức độ tập trung của dịch vụ.

C. tập quán tiêu dùng, sự đa dạng về hàng hóa.

D. quá trình đô thị hóa, chính sách phát triển.

Câu 32:

Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.

B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.

C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.

D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.

Câu 33:

Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành thủy sản ở nước ta hiện nay?

A. Tỉ trọng ngành khai thác ngày càng tăng.

B. Sản lượng nuôi trồng tăngnhanh hơn khai thác.

C. Tỉ trọng ngành nuôi trồng lớn hơn khai thác.

D. Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng.

Câu 34:

Ngành giao thông đường bộ nước ta hiện nay 

A. được mở rộng và hiện đại hóa.
B. mạng lưới chỉ tập trung ở đô thị.
C. chưa có đường xuyên quốc gia.
D. non trẻ, có bước tiến rất nhanh.
Câu 35:
Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố dân cư ở nước ta?
A. Dân nông thôn nhiều hơn đô thị.
B. Tập trung đông ở các đồng bằng.
C. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
D. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.
Câu 36:

Biện pháp chủ yếu để tăng sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta là gì?

A. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến thủy sản. 

B. Nâng cao trình độ, kinh nghiệm đánh bắt cho người dân. 

C. Đẩy mạnh việc tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới. 
D. Đầu tư trang thiết bị hiện đại, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. 
Câu 37:

Đặc điểm chung về tự nhiên của vùng đồi núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam là gì?

A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc, địa hình núi cao. 

B. Gió mùa Đông Bắc suy giả ảnh hưởng, tính nhiệt đới gảm dần. 

C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ, có mùa mưa và khô rõ rệt. 

D. Có hướng núi vòng cung và có đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi. 

Câu 38:

Cho bảng số liệu: 

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN, PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020

(Đơn vị: Nghìn tấn) 

Năm

Tổng số

Đường sắt

Đường bộ

Đường sông hồ

Đường biển

Đường hàng không

2015

1151895,7

6707,0

882628,4

201530,7

60800,0

229,6

2021

1627713,0

5216,3

1307877,1

244708,2

69639,0

272,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của  nước ta năm 2015 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

A. Tròn.     
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 39:

Điều kiện nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến mức độ tập trung công nghiệp  cao ở một số vùng lãnh thổ nước ta? 

A. Thị trường tiêu thụ rộng.     
B. Dân số tăng nhanh. 
C. Vị trí địa thuận lợi.    
D. Kết cấu hạ tầng tốt.
Câu 40:

Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để ổn định sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?

A. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi giống cây trồng. 

B. Mở rộng thị trường, đẩy mạnh công nghiệp chế biến. 

C. Hình thành các vùng chuyên canh, thay đổi giống cây trồng. 

D. Mở rộng thị trường, hình thành các vùng chuyên canh.