(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Lào Cai (Lần 1) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Đơn vị: triệu USD) 

                  Năm

 Giá trị

2015

2017

2019

2020

2021

Xuất khẩu 

11 432,3

13 878,0

17 997,1

16 949,8

14 156,9

Nhập khẩu 

16 843,6

19 253,5

18 577,9

17 968,6

14 307,0

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Mi-an-ma giai đoạn  2015 - 2021? 

A. Xuất khẩu tăng liên tục và nhập khẩu tăng liên tục. 

B. Nhập khẩu giảm liên tục và xuất khẩu tăng liên tục. 

C. Nhập khẩu giảm không liên tục và xuất khẩu giảm không liên tục. 

D. Xuất khẩu tăng không liên tục và nhập khẩu giảm không liên tục. 

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ  tháng IX đến tháng XII? 

A. Sa Pa.    
B. Thanh Hóa.
C. Đà Lạt.
D. Nha Trang.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết những  nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô? 
A. Sóc Trăng.
B. Pleiku.
C. Hòa Bình.
D. Phủ Lí.
Câu 4:

Nước mắm là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm

A. thủy, hải sản.
B. chăn nuôi.
C. trồng trọt.
D. năng lượng.
Câu 5:

Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN  2015 – 2021

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng mía đường năm 2021 so  (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng mía đường năm 2021 so với năm 2015 của Cam pu-chia và Lào? 

A. Cam-pu-chia tăng và Lào giảm.
B. Cam-pu-chia giảm và Lào giảm.
C. Lào tăng và Cam-pu-chia giảm
D. Lào tăng và Cam-pu-chia tăng.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu  kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? 

A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang.
D. Tây Ninh.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu  Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? 

A. Đồng Tháp.
B. Bến Tre.
C. Trà Vinh.
D. Tây Ninh.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Cả đổ ra biển ở  cửa nào sau đây? 

A. Cửa Gianh.
B. Cửa Hội.
C. Cửa Lạch Trường.
D. Cửa Nhật Lệ.
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp của nước ta hiện nay?
A. Sản phẩm đa dạng.    

B. Tỉ trọng rất thấp. 

C. Phân bố đồng đều.

D. Tăng trưởng rất chậm. 

Câu 10:

Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng nhiều nhất khi phát triển  công nghiệp dầu khí? 

A. Du lịch biển.
B. Vận tải biển.
C. Dịch vụ dầu khí.

D. Chế biến hải sản.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây  Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Quảng Ngãi
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An  thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Thừa Thiên - Huế.
D. Hà Tĩnh.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 nối A Yun Pa  với địa điểm nào sau đây? 

A. Đà Nẵng.
B. Quy Nhơn.
C. Tuy Hòa.
D. Nha Trang.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là  di sản văn hoá thế giới? 

A. Di tích Mỹ Sơn.
B. Cù Lao Chàm. 
C. Vịnh Hạ Long.
D. Phong Nha Kẻ Bàng. 
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng  bằng sông Hồng, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Hà Giang.
D. Yên Bái.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có  trung tâm công nghiệp nào sau đây? 

A. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Rạch Giá.
D. Long Xuyên.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?

A. Đồng Hới.
B. Đà Nẵng.
C. Tam Kỳ.
D. Đông Hà.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh/thành  phố nào sau đây? 

A. Kiên Giang.
B. Quảng Nam.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hòa.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây  nằm trên cao nguyên Mơ Nông? 
A. Braian.
B. Lang Bian.       
C. Vọng Phu.

D. Nam Decbri.

Câu 20:

Để nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên khoáng sản của nước ta, giải pháp chủ yếu là

A. nâng cao trình độ kĩ thuật khai thác, đầu tư công nghệ hiện đại. 

B. quản lí chặt chẽ khai thác, tránh khai thác lãng phí tài nguyên. 

C. phát triển công nghiệp, tránh ô nhiễm môi trường khi khai thác. 

D. xử lí nghiêm trường hợp vi phạm, phát triển công nghiệp chế biến. 

Câu 21:

So với miền Bắc, ở miền Trung lũ quét thường xảy ra 

A. nhiều hơn.
B. ít hơn.    
C. muộn hơn.
D. sớm hơn.
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng  cây công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây? 
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.
D. Đắk Nông.
Câu 23:

Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay 

A. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
B. được trồng theo hướng tập trung.
C. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.

D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.

Câu 24:

Ngành thủy sản nước ta hiện nay 

A. đối tượng nuôi trồng còn kém đa dạng.
B. phân bố đồng đều trên phạm vi cả nước.
C. chủ yếu phát triển nuôi trồng nước ngọt.
D. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.
Câu 25:

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay là 

A. tăng sản phẩm cao cấp, giảm các sản phẩm chất lượng thấp. 

B. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. 

C. hình thành các vùng động lực, giảm số lượng khu chế xuất. 

D. giảm tỉ trọng kinh tế cá thể, tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước. 

Câu 26:

Nguồn lao động nước ta hiện nay 

A. giàu kinh nghiệm trong kinh doanh.
B. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
C. có trình độ khoa học kĩ thuật rất cao.
D. cả chất lượng và số lượng đều tăng.
Câu 27:

Tài nguyên sinh vật biển của nước ta 

A. phân bố ở các cửa sông, vịnh biển.
B. phân bố ở các đảo lớn ngoài khơi.
C. phong phú, giàu thành phần loài.
D. tập trung chủ yếu ở vùng ven bờ.
Câu 28:

Do vị trí nằm liền kề vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải nên nước  ta có 

A. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt giàu sức sống.

B. tài nguyên sinh vật phong phú.

C. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.

D. khí hậu phân hóa thành hai mùa.
Câu 29:

Đô thị nước ta hiện nay 

A. đạt trình độ ở mức rất hiện đại.      
B. có hệ thống giao thông rất tốt.
C. phát triển nhất ở vùng đồi núi.
D. có số dân ngày càng tăng thêm.
Câu 30:

Mạng lưới đường sắt của nước ta hiện nay được phân bố 

A. tập trung ở miền Bắc.
B. tập trung ở miền Trung. 
C. đều khắp các vùng.    
D. tập trung ở miền Nam. 
Câu 31:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất. 

B. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế. 

D. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư. 

D. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư. 

Câu 32:

Thị trường buôn bán nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương  hóa chủ yếu là do 

A. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế. 

B. sự đa dạng của thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước. 

C. khai thác tài nguyên hiệu quả và nâng cao chất lượng sản phẩm. 

D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh. 

Câu 33:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Cơ cấu sản lượng.      
B. Quy mô sản lượng
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng.
Câu 34:

Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu sản phẩm. 

B. mở rộng diện tích đi đôi với nâng cao năng suất. 

C. khuyến khích phát triển mô hình kinh tế trang trại. 

D. tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề. 

Câu 35:

Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của

A. đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư.

B. cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi.

Câu 36: Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng

D. tài nguyên đa dạng, giao thông mở rộng. 

Câu 36:

Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu  Long là 

A. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. 

B. sử dụng giống lúa có khả năng chịu phèn, mặn. 

C. giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt vào mùa khô. 

D. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ đem lại. 

Câu 37:

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống. 

B. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng. 

C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường. 

D. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế. 

Câu 38:
Mục đích chủ yếu của việc đầu tư phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là

A. đẩy mạnh xuất khẩu, phân bố lại dân cư, giải quyết việc làm cho nhiều lao động. 

B. tăng cường hợp tác, chuyển dịch cơ cấu ngành, thúc đẩy sự phân công lao động. 

C. mở rộng thị trường, tăng cường trao đổi hàng hoá, thúc đẩy phát triển kinh tế. 

D. thu hút các nguồn vốn, phát triển kinh tế biên giới, hình thành nhiều đô thị mới. 

Câu 39:

Tác động chủ yếu của khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương đến khí hậu nước ta vào đầu  mùa hạ là 

A. gây hiệu ứng phơn khô nóng, mưa dông cho vùng đồng bằng Nam Bộ. 

B. làm cho nền nhiệt cao, cân bằng ẩm phân hóa sâu sắc giữa các khu vực. 

C. mang lại thời tiết khô nóng, hình thành tháng mưa cực đại trên cả nước. 

D. tạo nên sự phân hóa mưa theo chiều Bắc - Nam, độ ẩm không khí thấp.

Câu 40:

Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) 

Năm

2015

2021

Hạt tiêu

1259,9

937,8

Cà phê

2671,0

3072,6

Cao su

1531,5

3278,3

Gạo

2796,3

3287,5

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)  

Theo bảng số liệu, để so sánh giá trị xuất khẩu một số mặt hàng của nước ta năm 2015 và 2021, dạng biểu đồ nào  sau đây là thích hợp nhất? 

A. Tròn.
B. Kết hợp.
C. Cột.

D. Miền.