(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Nghệ An có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu: 

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Đơn vị: triệu USD) 

Năm

2015

2017

2019

2020

2021

Bru-nây

2 369,7

2 217,9

2 854,0

1 276,3

2 322,2

Việt Nam

3 630,4

2 830,8

1 892,6

1 568,4

1 672,3

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam giai  đoạn 2015 - 2021? 

A. Bru-nây tăng và Việt Nam giảm.
B. Việt Nam giảm nhanh hơn Bru-nây.
C. Việt Nam giảm ít hơn Bru-nây.
D. Bru-nây giảm và Việt Nam tăng.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ  trung bình tháng I cao nhất? 

A. Lũng Cú.
B. Hà Tiên.
C. Hà Nội.
D. Huế.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung  tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây? 

A. Đà Nẵng.         
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Quảng Ngãi.
Câu 4:
Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng? 
A. Chế biến cà phê.
B. Xay xát.          
C. Sản xuất đường mía.
D. Khai thác dầu, khí.
Câu 5:

Cho biểu đồ: 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021  (ảnh 1)

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của  Thái Lan và Việt Nam? 

A. Thái Lan tăng và Việt Nam giảm.
B. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu  kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? 

A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang.
D. Tây Ninh.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu  Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? 

A. Đồng Tháp.
B. Bến Tre.
C. Trà Vinh.
D. Tây Ninh.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ  ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây? 

A. Thu Bồn.
B. Cửu Long.
C. Mã.
D. Đồng Nai.
Câu 9:

Công nghiệp nước ta hiện nay 

A. phân bố đồng đều theo lãnh thổ.
B. có cơ cấu ngành kém đa dạng.
C. nổi lên một số ngành trọng điểm.
D. tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng.
Câu 10:

Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây 

A. cao su.
B. dừa.
C. cà phê.
D. chè.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây  Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? 

A. Lâm Đồng.
B. Khánh Hòa.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có  cảng Cửa Lò? 

A. Thanh Hóa
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có  đường số 61 đi qua? 

A. Vị Thanh.
B. Cao Lãnh.        
C. Mỹ Tho.
D. Long Xuyên.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có  di sản thiên nhiên thế giới? 

A. Hà Nội.
B. Lạng Sơn.        
 C. Hạ Long.
D. Hải Phòng.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng  bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng sắt? 

A. Na Dương.
B. Trại Cau.
C. Na Rì.
D. Tĩnh Túc.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện  Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Bình Phước.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Đồng Hới là đô thị loại mấy?

A. Một.
B. Hai.
C. Ba
D. Bốn.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường  biên giới dài nhất với Lào? 

A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Nam.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây  có hướng tây bắc - đông nam? 

A. Ngân Sơn.
B. Pu Đen Đinh.
C. Đông Triều.
D. Bắc Sơn.
Câu 20:

Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là

A. đa dạng cây trồng.     
B. bón phân hóa học.
C. nâng hệ số sử dụng.
D. chống ô nhiễm đất.
Câu 21:
Vùng nào sau đây của nước ta có tình trạng khô hạn rõ rệt và kéo dài nhất?
A. Các thung lũng đá vôi ở miền Bắc.
B. Cực Nam Trung Bộ.
C. Các cao nguyên nam  Tây Nguyên.
D. Vùng Đông Nam Bộ. 
Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau  đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất? 

A. Sóc Trăng.       
B. Hà Giang.        
C. Hà Tĩnh.
D. Tây Ninh.
Câu 23:

Giải pháp để nâng cao hệ số sử dụng đất trồng lúa ở nước ta hiện nay là

A. đẩy mạnh khai hoang mở rộng đất canh tác.
B. phát triển thủy lợi nhằm đảm bảo nước tưới.

C. đưa các giống có năng suất cao vào sản xuất.

D. chủ động phòng chống thiên tai và sâu bệnh.
Câu 24:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện  nay phát triển nhanh? 

A. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.

B. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.

C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.

D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.

Câu 25:

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay 

A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh chóng.
B. đáp ứng tốt yêu cầu mới đặt ra của đất nước.
C. có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp, ổn định.
D. diễn ra giữa các ngành và trong nội bộ ngành.
Câu 26:

Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay vẫn còn cao chủ yếu do 

A. dân cư nông thôn đông, ít hoạt động dịch vụ.
B. đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp.
C. lao động kĩ thuật ít, công nghiệp còn hạn chế.
D. lao động tăng, kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 27:

Hệ thống đảo của nước ta 

A. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản.
B. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn.
C. hầu hết là đảo lớn nằm xa bờ và đông dân.
D. hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn.
Câu 28:

Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có

A. sông ngòi dày đặc.
B. nhiều khoáng sản.
C. địa hình đa dạng.

D. tổng bức xạ lớn.

Câu 29:

Đô thị nước ta hiện nay 

A. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện.
B. đều có cùng cấp quy mô dân số.
C. có số lượng lớn nhất ở hải đảo.
D. phân bố không đều ở các vùng.
Câu 30:

Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn  thông nước ta? 

A. Số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh. 
B. Các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao. 

C. Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc. 

D. Sử dụng mạng kĩ thuật số, tự động hóa và đa dịch vụ. 

Câu 31:

Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du  và miền núi Bắc Bộ là 

A. thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ, khai thác hợp lí tài nguyên. 
B. tìm kiếm các mỏ mới, hạn chế xuất khẩu, bảo vệ tài nguyên. 
C. đầu tư công nghệ khai thác, nâng cao chất lượng, hạ giá thành. 

D. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ tài nguyên, tăng vốn đầu tư. 

Câu 32:

Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Sản xuất trong nước phát triển, nhu cầu nguyên liệu, tư liệu sản xuất tăng nhanh. 

B. Dân số tăng, chất lượng cuộc sống được cải thiện và nhu cầu ngày càng đa dạng. 

C. Sản phẩm trong nước chưa đáp ứng yêu cầu về số lượng, chất lượng và mẫu mã. 

D. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng nhanh và tâm lý “sính ngoại” của người dân. 

Câu 33:

Cho biểu đồ về số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta qua các năm 2017, 2020 và 2021:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò. 

B. Quy mô và cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò.
C. Tốc độ tăng số lượng bò và sản lượng thịt bò. 
D. Quy mô số lượng bò và sản lượng thịt bò. 
Câu 34:

Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng ở Tây Nguyên là

A. tăng cường kiểm tra, xử lí những vi phạm.

B. trồng rừng để bù lại diện tích đã khai thác.

C. chỉ khai thác rừng thứ sinh và rừng trồng.

D. giao đất, giao rừng để người dân quản lí. 

Câu 35:

Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam  Trung Bộ là 

A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước. 

B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng. 

C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. 

D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới. 

Câu 36:

Việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằm mục đích chủ yếu là

A. từng bước thích ứng với tự nhiên, phát triển kinh tế. 

B. thu hút các nguồn lực đầu tư, tạo ra nhiều việc làm. 

C. khai thác hiệu quả tự nhiên, chống biến đổi khí hậu. 

D. nâng cao đời sống người dân, hạn chế việc xuất cư. 

Câu 37:

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là

A. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ. 

B. tạo nhiều nông sản hàng hoá, khai thác hiệu quả tài nguyên. 

C. đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất, giải quyết tốt việc làm. 

D. khắc phục tính mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm của vùng. 

Câu 38:

Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc  Trung Bộ là 

A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa. 

B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão. 

C. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng. 

D. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão. 

Câu 39:

Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của 

A. nhiệt độ cao, có ba mặt giáp biển, địa hình đón gió ẩm từ biển vào. 

B. độ ẩm không khí cao, gió đông nam thổi mạnh và áp thấp nhiệt đới. 

C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc yếu. 

D. dải hội tụ nhiệt đới, các khối khí xích đạo và khối khí nhiệt đới ẩm.

Câu 40:

Cho bảng số liệu: 

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Đơn vị: triệu người) 

Năm

2015

2017

2019

2020

2021

Thành thị

30,9

31,9

33,8

35,9

36,6

Nông thôn

61,3

62,4

62,7

61,7

61,9

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

A. Cột.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Miền.