(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thanh Hóa (Lần 1) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia  cầm trên 9 triệu con? 

A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.

D. Hà Tĩnh.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc  và Đông Bắc Bắc Bộ? 

A. Pu Tha Ca.
B. Phu Luông.
C. Khoan La San.

D. Pu Si Lung.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ở miền  Nam Trung Bộ và Nam Bộ? 

A. Ngọc Linh.      
          B. Vọng Phu.
C. Kon Ka Kinh.

D. Lang Bian.

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết Crôm có ở nơi nào sau đây?

A. Quỳ Châu.       
B. Thạch Khê.
C. Cổ Định.

D. Tiền Hải.

Câu 5:

Vùng núi nằm giữa sông Hồng và sông Cả là 

A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Câu 6:

Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là

A. Sông Hồng và Trung Bộ.

B. Cửu Long và Sông Hồng.

C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.

D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.

Câu 7:

Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra 

A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao.

B. chậm, trình độ đô thị hóa thấp.

C. khá muộn nhưng trình độ rất cao.
D. rất nhanh, trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 8:

Vị trí địa lí và hình thể nước ta đã tạo nên 

A. tài nguyên khoáng sản phong phú.
B. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.
C. địa hình có tính phân bậc rõ rệt.

D. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy  mô lớn nhất? 

A. Quy Nhơn.
B. Vũng Tàu.
C. Nam Định.

D. Thái Nguyên.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo  trồng cây công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng? 

A. Quảng Trị.
B. Kon Tum.        
C. Nghệ An.         
D. Gia Lai.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có số dân từ 500.001  đến 1.000.000 người? 
A. Cần Thơ.
B. Nha Trang.      
C. Đà Lạt.

D. Hải Phòng.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không  có ở Đông Nam Bộ? 

A. Cao su.
B. Chè.       
C. Cà phê.

D. Điều.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ôn đới núi cao có ở vùng núi nào  sau đây? 

A. Trường Sơn Nam.
A. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.

D. Đông Bắc.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ  diện tích lưu vực nhỏ nhất? 

A. Sông Thái Bình.
B. Sông Ba.
C. Sông Cả.

D. Sông Thu Bồn.

Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà  Nẵng có lượng mưa lớn nhất? 
A. Tháng XII.
B. Tháng X.
C. Tháng IX.

D. Tháng XI.

Câu 16:

Bộ phận vùng biển của nước ta có diện tích lớn nhất là vùng 

A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.      

D. đặc quyền kinh tế.

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc  Bộ có hướng nào sau đây? 

A. Tây bắc.
B. Tây nam.
C. Đông nam.

D. Đông bắc.

Câu 18:

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020

Năm 

2015 

2017 

2019 

2020

Diện tích (nghìn ha) 

101,6 

152,0 

140,2 

131,8

Sản lượng (nghìn tấn) 

176,8 

252,6 

264,8 

270,2

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) 

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? 

A. In-đô-nê-xi-a.
B. Cam-pu-chia.
C. Ma-lai-xi-a.

D. Phi-lip-pin.

Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của  Đồng Tháp? 
A. Vị Thanh.
B. Mỹ Tho.
C. Cao Lãnh.       

D. Long Xuyên.

Câu 20:

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi 

A. hoạt động của gió phơn.
B. địa hình thấp dần ra biển. 
C. địa hình nhiều đồi núi.

D. vị trí trong vùng nội chí tuyến.

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây có số dân ít nhất?

A. Mường.  
B. Tày.
C. Ơ-đu.

D. Thái.

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây  bắc - đông nam? 

A. Bạch Mã.
B. Trường Sơn Nam.
C. Hoàng Liên Sơn.       

D. Đông Triều.

Câu 23:

Biểu hiện tính đa dạng của địa hình ven biển nước ta là có nhiều

A. đầm phá và các bãi cát phẳng.

B. dạng địa hình khác nhau ở ven biển.

C. đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.

D. vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn. 

Câu 24:

Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta đang có sự biến đổi nhanh chóng chủ yếu do

A. thực hiện chính sách dân số, mức sống tăng.

B. quy mô dân số tăng nhanh, lao động đông.
C. phát triển giáo dục và nâng cao mức sống.
D. dân số trẻ, nguồn lao động tăng rất nhanh. 
Câu 25:
Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hình thành các vùng chuyên canh lớn.     

B. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

C. có nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.     

D. tăng tỉ trọng của công nghiệp chế biến.

Câu 26:
Vào mùa đông cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có đặc điểm

A. mùa đông lạnh, tất cả các loài cây đều rụng lá.

B. mùa đông lạnh, không mưa, nhiều loài cây rụng lá.

C. mùa đông lạnh, mưa nhiều, nhiều loài cây rụng lá.

D. mùa đông lạnh, mưa ít, nhiều loài cây rụng lá.

Câu 27:

Tính đa dạng sinh học ở nước ta được biểu hiện qua 

A. vùng phân bố sinh vật, số lượng thành phần loài và kiểu hệ sinh thái. 

B. tính đa dạng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái, các nguồn gen. 
C. chất lượng hệ sinh thái, các nguồn gen quý, số lượng thành phần loài. 
D. số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý. 
Câu 28:

Cho biểu đồ: 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015  (ảnh 1)

GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và  Ma-lai-xi-a? 

A. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.

B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê-xi-a.

C. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

D. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.

Câu 29:

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020

Quốc gia 

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Diện tích (nghìn km2

1916,9

181,0

330,3

300,0

Dân số (triệu người) 

271,7

15,5

32,8

109,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.       
D. Kết hợp.
Câu 30:

Thu nhập của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do

A. năng suất lao động còn ở mức thấp.

B. phần lớn lao động làm việc trong ngành dịch vụ.

C. phần lớn lao động sản xuất tiểu thủ công nghiệp.

D. lao động chỉ chuyên sâu một nghề.

Câu 31:

Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất ở nước ta hiện nay là

A. củng cố hệ thống công trình đê biển.
B. kịp thời sơ tán dân cư đến nơi trú ẩn.
C. cảnh báo sớm cho các tàu, thuyền.
D. tăng cường thiết bị dự báo chính xác.
Câu 32:
Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở khu vực đồng bằng chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, địa hình bằng phẳng.   

B. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản.

C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.

D. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng.

Câu 33:

Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.

B. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất cả nước.

C. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.

D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

Câu 34:

Phương hướng quan trọng nhất nhằm giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay là

A. chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế và đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa. 

B. hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và thu hút nguồn vốn đầu tư lớn. 

C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động và mở rộng, đa dạng hóa loại hình đào tạo các cấp. 

D. kiểm soát tốc độ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư, đẩy mạnh công nghiệp hóa. 

Câu 35:

Các đô thị là nơi sản xuất hàng hóa lớn chủ yếu là do 

A. có sức hút các nhà đầu tư, giao thông phát triển, nhiều khoáng sản. 

B. có sức hút các nhà đầu tư, có tài nguyên thiên nhiên phong phú. 

C. tạo ra động lực cho sự tăng trưởng, giàu có tài nguyên thiên nhiên. 

D. lực lượng lao động có chuyên môn cao, cơ sở kĩ thuật hiện đại. 

Câu 36:

Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của

A. Vị trí địa lí, hoạt động của các loại gió và yếu tố địa hình. 

B. Vị trí địa lí, Tín phong bán cầu Bắc và dãy Trường Sơn Nam. 

C. Tín phong đông bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới. 

D. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.

Câu 37:

Cho biểu đồ: 

Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 - 2019 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Quy mô sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng  (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Quy mô sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.

A. Quy mô sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.

D. Quy mô, cơ cấu sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.

Câu 38:

Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Bắc từ tháng XI đến tháng IV năm sau đã làm cho  khí hậu nước ta có 

A. kiểu thời tiết lạnh khô ở miền Bắc, tạo thành mùa mưa cho Nam Bộ. 

B. kiểu thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên. 

C. kiểu thời tiết lạnh ẩm ở miền Bắc, mùa mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ. 

D. mùa khô sâu sắc cho vùng ven biển Trung Bộ, Nam Bộ, Tây Nguyên. 

Câu 39:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho địa hình cacxtơ khá phổ biến ở nước ta là

A. bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa và độ ẩm lớn. 

B. khí hậu nhiệt đới ẩm, địa hình đồi núi dốc, mất lớp phủ thực vật. 

C. bề mặt đá vôi, mất lớp phủ thực vật, có lượng mưa và độ ẩm lớn. 

D. địa hình đồi núi, lượng mưa và độ ẩm lớn, mất lớp phủ thực vật. 

Câu 40:

Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta  hiện nay là 

A. phương thức sản xuất còn lạc hậu.

B. sử dụng vật tư trong sản xuất còn ít.

C. giống cây công nghiệp chất lượng thấp.

D. công nghệ chế biến còn hạn chế.