(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Thừa Thiên Huế có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển  Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? 
A. Quảng Bình.    
B. Quảng Trị.
C. Thừa Thiên Huế.

D. Hà Tĩnh.

Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,  cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su nhất trong các tỉnh sau đây? 
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.
Câu 3:

Cho biểu đồ: 

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁTRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của Cam pu chia (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia? 

A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục.
D. Nhập siêu liên tục qua các năm.
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là  di sản văn hóa thế giới? 

A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Bến Ninh Kiều.
C. Phố cổ Hội An.
D. Vịnh Hạ Long
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy  theo hướng vòng cung? 

A. Sông Hồng.
B. Sông Lục Nam.
C. Sông Đà.
D. Sông Gianh.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với  cửa khẩu nào sau đây? 

A. Cha Lo.
B. Năm Cắn.
C. Cầu Treo.
D. Lao Bảo.
Câu 7:

Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung lớn nhất ở vùng 

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng. 
Câu 8:

Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng nhiều nhất khi phát triển  công nghiệp dầu khí? 

A. Chế biến hải sản.
B. Du lịch biển.
C. Vận tải biển.
D. Dịch vụ dầu khí.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu  Long, cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây? 

A. Đồng Nai.
B. Bình Phước.
C. Trà Vinh.
D. Cả Mau.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu  ảnh hưởng mạnh nhất của bão? 

A. Đông Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng  sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

A. Vân Đồn.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.
D. Đinh Vũ - Cát Hải.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? 

A. Biên Hòa.
B. Cà Mau.
C. Đà Nẵng.
D. Cần Thơ.
Câu 13:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết có bao nhiêu tỉnh của nước ta  giáp Lào? 

A. 9.
B. 12.
C. 11.
D. 10.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà  máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW? 
A. Phú Mỹ.
B. Cà Mau.
C. Uông Bí.
D. Phả Lại.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào  sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? 

A. Định An.
B. Chu Lai.
C. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.
Câu 16:

Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do 

A. đẩy mạnh khai thác.
B. môi trường trong lành hơn.
C. diện tích rừng tăng.
D. chất lượng rừng phục hồi.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết các vịnh biển Vân  Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Quảng Bình.
B. Quảng Ngãi.
C. Khánh Hoà.
D. Quảng Ninh.
Câu 18:

Cho bảng số liệu: 

TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A,  NĂM 2000 VÀ NĂM 2020

(Đơn vị: triệu người) 

Năm

Thái Lan

In-đô-nê-xi-a

Tống số dân

Số dân thành thị

Tồng số dân

Số dân thành thị

2000

62,9

19,8

211,5

88,6

2020

69,8

35,7

271,7

154,2

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?

A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
B. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
C. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn. 
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây  có mật độ dân số cao nhất? 

A. Bình Dương.
B. Gia Lai.  
C. Lai Châu.
D. Lào Cai.
Câu 20:

Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm

A. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 

B. đa dạng hóa sản phẩm. 

C. giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước. 

D. phát huy mọi tiềm năng. 

Câu 21:
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là

A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. 

B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn. 

C. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. 

D. khuyến khích lao động đến các thành phố tìm kiếm việc làm. 

Câu 22:

Nguyên nhân chủ yếu làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên theo mùa ở miền Bắc và Đông  Bắc Bắc Bộ là 

A. do khí hậu phân hóa theo độ cao của địa hình, có áp thấp Bắc Bộ. 

B. khí hậu nhiệt đới gió mùa, sự hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. 

C. do gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh. 

D. đất đai phân hóa theo đại cao, ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.

Câu 23:

Chống hạn hán ở nước ta phải luôn kết hợp với chống 

A. cháy rừng.
B. xói mòn.
C. lở đất.
D. trượt đất.
Câu 24:

Khó khăn nào sau đây là lớn nhất làm gián đoạn thời gian khai thác hải sản ở nước ta?

A. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
B. Môi trường ven biển bị suy thoái.
C. Có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc.

D. Địa hình bờ biển rất phức tạp.

Câu 25:

Việc đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào  sau đây? 

A. Thúc đẩy sự phân công lao động.
B. Tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
C. Giải quyết việc làm cho lao động.
D. Phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.
Câu 26:

Phân bố đô thị ở nước ta không đều giữa các vùng chủ yếu do sự khác nhau về

A. trình độ dân trí, đặc điểm về tài nguyên thiên nhiên.

B. mức độ tập trung dân cư, đặc điểm địa hình và khí hậu. 

C. quá trình công nghiệp hóa, trình độ phát triển kinh tế. 

D. phát triển công nghiệp và dịch vụ, đặc điểm dân cư. 

Câu 27:

Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phủ là do vị trí địa lí

A. có hoạt động của gió mùa và Tín phong.

B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.

C. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.

D. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật

Câu 28:

Tác động lớn nhất của đô thị hóa với việc phát triển kinh tế là 

A. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.
B. tạo thị trường rộng có sức mua lớn.
C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng thu nhập cho người lao động.
Câu 29:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau  đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất? 

A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.
D. Nam Định.
Câu 30:
Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu do
A. nhu cầu sản xuất, đời sống đa dạng.
B. các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng.
C. cơ cấu dân số theo tuổi có thay đổi.
D. cơ sở hạ tầng được hoàn thiện hơn.
Câu 31:
Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công  nghiệp chế biến ở nước ta là 

A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.

B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.

C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.

D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.

Câu 32:

Biện pháp quan trọng để giảm tình trạng nhập siêu ở nước ta là

A. đẩy mạnh sản xuất và không thực hiện nhập khẩu.

B. giảm nhập khẩu các nguyên liệu, tư liệu sản xuất.

C. đẩy mạnh sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa.

D. tăng cường hợp tác, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 33:

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

(Đơn vị: Nghìn ha) 

Năm 

Đông xuân 

Hè thu và thu đông 

Mùa

2010

3085,9

2436,0

1967,5

2015

3168,0

2869,1

1790,9

2018

3102,8

2784,8

1683,3

2020

3024,1

2669,1

1585,8

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2010 - 2020,  dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

A. Miền.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
Câu 34:

Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước chủ yếu là do tác động của

A. frông lạnh vào thu đông.
B. gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa hạ.
C. các dãy núi lan ra bờ biển.
D. bão đến tương đối muộn hơn so với cả nước.
Câu 35:

Việc xây dựng và khai thác các công trình giao thông vận tải đường bộ ở nước ta gặp trở  ngại chính là 

A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
B. thiếu vốn và kĩ sư xây dựng kĩ thuật cao.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. khí hậu và thời tiết thất thường.
Câu 36:

Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ  yếu nhằm 

A. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.

B. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.

C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước.

D. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 37:

Lợi thế chủ yếu để thu hút khách du lịch quốc tế của Việt Nam so với các nước trong khu vực là

A. môi trường chính trị, xã hội ổn định.
B. tài nguyên du lịch rất phong phủ.
C. sản phẩm của ngành du lịch đa dạng.
D. cơ sở hạ tầng du lịch được nâng cao.
Câu 38:

Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là

A. tác động của hướng các dãy núi.
B. sự phân hóa độ cao của địa hình.
C. tác động của gió mùa và sông ngòi
D. tác động của gió mùa và địa hình.
Câu 39:

Hạn chế trong chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta thời gian qua là

A. tỉ trọng dịch vụ giảm và chưa ổn định.
 B. tỉ trọng công nghiệp - xây dựng thấp.
C. tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp giảm liên tục.    
D. tốc độ chuyển dịch còn chậm.
Câu 40:

Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Cơ cấu diện tích cà phê và cao su (ảnh 1)

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Cơ cấu diện tích cà phê và cao su.

B. Quy mô diện tích cà phê và cao su.

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su.

D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su.