(2023) Đề thi thử Địa Lí Sở GD Yên Bái (Lần 1) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang giao thông, cho biết đường số 28 nối Di Linh với  địa điểm nào? 

A. Phan Thiết.
B. Biên Hòa.
C. Nha Trang.
D. Đồng Xoài.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào  không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? 

A. Nghi Sơn.
B. Nam Phú Yên.
C. Vân Phong.
D. Nhơn Hội.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có lượng mưa  thấp nhất vào tháng II? 

A. Trường Sa.
B. Đồng Hới.
C. Sa Pa.

D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà  máy thủy điện nào có công suất lớn nhất? 
A. Sông Hinh.
B. Hòa Bình.
C. Vĩnh Sơn.
D. Thác Bà.
Câu 5:
Loại đất nào thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Cát pha.
B. Phèn, mặn.
C. Phù sa cổ.
D. Badan.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu  Long, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào? 

A. Cửa Ba Lai.
B. Cửa Soi Rạp.
C. Cửa cổ Chiên.
D. Cửa Định An.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng  bằng sông Hồng, cho biết khoáng sản nào được khai thác ở Sinh Quyền? 

A. Vàng.
B. Apatit.
C. Than đá.
D. Đồng.
Câu 8:
Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta hiện nay là 
A. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng.
B. Thổ Chu - Mã Lai và Cửu Long.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.         
D. Nam Côn Sơn và sông Hồng.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng  lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%? 

A. Bình Phước.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Tây Ninh.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu  Lao Bảo thuộc tỉnh nào? 

A. Quảng Trị.      
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 11:

Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta hiện nay

A. phân bố chủ yếu ở đô thị nhỏ.
B. chỉ phân bố ở vùng trung du.
C. phân bố rộng rãi khắp cả nước.
D. phân bố chủ yếu ở miền núi.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết đô thị nào thuộc tỉnh Phú Yên?

A. Hội An.
B. Bảo Lộc.
C. Tam Kỳ.
D. Tuy Hòa.
Câu 13:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,  cho biết nhà máy thủy điện nào được xây dựng trên sông Đắk Krông? 

A. Yaly.     
B. Đrây Hling.
C. Đa Nhim.         
D. Vĩnh Sơn.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, cho biết khu dự trữ sinh quyển thế giới  nào nằm ở trên đảo? 

A. Cù Lao Chàm.
B. Cát Tiên.
C. Tây Nghệ An.  
D. Mũi Cà Mau.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào nằm trên đường biên  giới Việt Lào? 

A. Bình Dương.
B. Cao Bằng.
C. Hà Tĩnh.
D. Phú Thọ.
Câu 16:

Vùng núi Đông Bắc có đặc điểm là 

A. núi cao chiếm ưu thế.
B. hướng vòng cung. 
C. hướng tây bắc - đông nam.

D. cao nhất cả nước. 

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất?

A. Pu Huổi Long.
B. Pu Tra.
C. Phu Luông.

D. Phu Hoạt.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết sông nào đổ ra biển  qua cửa Đại? 

A. Sông Gianh.
B. Sông Ba.
C. Sông Bến Hải.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 19:

Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là 

A. vùng đặc quyền về kinh tế.
B. lãnh hải. 
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy. 
Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp  sản xuất vật liệu xây dựng không có ở trung tâm công nghiệp nào? 

A. Sóc Trăng.
B. Vinh.
C. Quảng Ngãi.
D. Nha Trang.
Câu 21:

Nguồn lao động của nước ta hiện nay 

A. chỉ có kinh nghiệm làm ruộng.
B. có chất lượng đang tăng lên.
C. thành thị có tỉ trọng lớn nhất.
D. toàn bộ đã được qua đào tạo.
Câu 22:

Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A,

GIAI ĐOẠN 2015-2020

(Đơn vị: triệu USD)

Năm 

2015

2017

2019

2020

In-đô-nê-xi-a 

6457,0

5237,6

1726,6

1396,9

Ma-lai-xi-a 

6854,7

7019,5

7029,4

4715,9

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào không đúng với sự thay đổi giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a  và Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2015 - 2020? 

A. In-đô-nê-xi-a giảm nhiều hon Ma-lai-xi-a. 

B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a đều giảm. 

C. In-đô-nê-xi-a giảm liên tục, Ma-lai-xi-a không ổn định. 

D. In-đô-nê-xi-a không ổn định, Ma-lai-xi-a giảm liên tục. 

Câu 23:

Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về 

A. chăn nuôi gia súc lớn.

B. cây công nghiệp hàng năm.

C. cây lưong thực, chăn nuôi lợn.       
D. chăn nuôi gia cầm. 
Câu 24:

Thời gian gần đây, tỉ trọng cây công nghiệp trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta có xu  hướng tăng nhanh là do 

A. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.

B. đẩy mạnh xuất khẩu, hiệu quả kinh tế cao.

C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến.
D. có điều kiện thuận lợi về khí hậu, đất đai.
Câu 25:

Cho biểu đồ: 

CƠ CẨU TỒNG SẢN PHẤM TRONG NƯỚC (GDP) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 -2018

Theo biểu đồ, nhận xét nào không đúng về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước GDP phân  (ảnh 1)

 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào không đúng về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của nước  ta, giai đoạn 2005 - 2018? 

A. Tỉ trọng dịch vụ luôn cao nhất.

B. Tỉ trọng dịch vụ liên tục tăng.

C. Tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp giảm.

D. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng giảm.

Câu 26:
Đặc điểm nào không thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?

A. Số giờ nắng lớn, từ 1400 đến 3000 giờ/năm.

B. Trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.

C. Có sự hoạt động luân phiên của các loại gió mùa.

D. Nhiệt độ trung bình năm cao trên 20°C.

Câu 27:

Nhận định nào đúng với ngành công nghiệp điện lực ở nước ta?

A. Có tốc độ tăng trưởng chậm.
B. Có cơ cấu ngành đa dạng.
C. Không gây tác động tới môi trường.
D. Chỉ tập trung phát triển thủy điện.
Câu 28:
Đô thị nước ta hiện nay 
A. tập trung đa số dân cư cả nước.
B. có cơ sở hạ tâng rất hoàn thiện.
C. tạo ra nhiều cơ hội về việc làm.
D. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.
Câu 29:

Cho biểu đồ về xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam, giai đoạn 2015 - 2020:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào A. Cơ cấu sản lượng dầu thô xuất khẩu (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) 

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? 
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô xuất khẩu.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu dầu thô.
C. Sản lượng dầu thô xuất khẩu.        
D. Giá trị dầu thô xuất khẩu.
Câu 30:

Đồng bằng sông Hồng có hướng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có

A. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ. 

B. đất phù sa màu mờ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú. 

C. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt. 

D. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn. 

Câu 31:

Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ  có tác động chủ yếu nào đối với phát triển kinh tế - xã hội? 

A. Giải quyết việc làm, tạo ra tập quán sản xuất mới. 

B. Phát triển nông nghiệp hàng hóa, phát huy thế mạnh sẵn có. 

C. Mở rộng các hoạt động dịch vụ, đa dạng hoá cơ cấu kinh tế. 

D. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến, xuất khẩu. 

Câu 32:

Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là

A. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở, nhu cầu thị trường giảm. 

B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm, có nhiều thiên tai xảy ra. 

C. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng, một số vùng biển bị suy thoái. 

D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông, tàu thuyền chậm đổi mới.

Câu 33:

Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục trong  những năm gần đây? 

A. Sự phục hồi, phát triển của nền kinh tế, mở rộng và đa dạng hóa thị trường tiêu thụ.

B. Ket quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa xuất khẩu.

C. Nhiều thành phần kinh tế tham gia, trong đó có khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Mở cửa nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài, trở thành thành viên của WTO. 

Câu 34:

Giao thông vận tải đường biển ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A. đầu tư cải tạo, nâng cấp các cảng và cụm cảng hàng hóa. 

B. hiện đại hóa phương tiện, mở rộng tuyến hàng hải quốc tế. 

C. có nhiều vũng, vịnh, nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. 

D. nền kinh tế phát triển năng động, hội nhập quốc tế sâu rộng. 

Câu 35:
Thuận lợi chủ yếu nào về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong phát triển,  sản xuất cây dược liệu? 

A. Nguồn nước tưới dồi dào, đất feralit đa dạng.

B. Đất feralit có diện tích rộng, gồm có nhiều loại.

C. Khí hậu cận nhiệt, ôn đới ở vùng núi cao.

D. Địa hình đa dạng, nhiều loại đất feralit khác nhau.

Câu 36:

Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích  cực, chủ yếu do tác động của 

A. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao, tài nguyên phong phú. 

B. tài nguyên thiên nhiên phong phú, dân cư đông đúc. 

C. thị trường tiêu thụ mở rộng, cơ sở hạ tầng hoàn thiện. 

D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đang diễn ra. 

Câu 37:

Giải pháp chủ yếu để đưa Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực  phẩm hàng hoá là 

A. thay đổi cơ cấu cây trồng, quan tâm đến thị trường.

B. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, bảo vệ môi trường.

C. đẩy mạnh chế biến, nâng cao chất lượng sản phẩm.

D. phát triển mạnh giống cây trồng, vật nuôi ưa lạnh.

Câu 38:

Sự bất ổn định của thời tiết về mùa đông ở vùng núi Đông Bắc nước ta chủ yếu do tác  động của 

A. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng vòng cung. 

B. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông. 

C. địa hình đồi núi thấp, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc. 

D. bão, áp thấp nhiệt đới, hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc. 

Câu 39:

Biện pháp nào quan trọng nhất để khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên ở  Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

A. Đào tạo cán bộ khoa học - kĩ thuật, nâng cao chất lượng lao động. 

B. Sử dụng tốt nguồn lao động, đẩy mạnh công nghiệp chế biến. 

C. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng về giao thông vận tải và năng lượng.

D. Bố trí các cơ sở chế biến gần với các vùng nguyên liệu. 

Câu 40:

Cho bảng số liệu: 

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,  NĂM 2010 VÀ 2020

(Đơn vị: tỉ đồng) 

Năm 

2010 

2020

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 

421253,4 

1018049,5

Công nghiệp và xây dựng 

904775,0 

2955806,0

Dịch vụ 

1113126,3 

3365059,9

Để thể hiện quy mô, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2010 và  2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? 

A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.     
D. Tròn.