(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Chuyên Phan Bội Châu (Lần 2) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây,  trạm khí tượng nào có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 25°C? 

A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.         
C. Sa Pa.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh  nào sau đây có diện tích nhỏ nhất? 

A. Cao Bằng.
B. Bình Thuận
C. Nghệ An.
D. Nam Định.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Địa chất khoáng sản, cho biết nơi nào sau đây có đất hiếm?

A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Hòa Bình
D. Sơn La.
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào  sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

A. Vũng Áng.
B. Hòn La.
C. Vân Đồn.
D. Nghi Sơn.
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy điện Tuyên  Quang nằm trên sông nào sau đây? 

A. Sông Lô.
B. Sông Đà.
C. Sông Hồng.
D. Sông Gâm.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết quặng sắt phân bố ở  điểm nào sau đây? 

A. Quỳ Hợp.        
B. Nam Đàn.
C. Quỳ Châu.       
D. Thạch Khê.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết trong các đô thị sau đây, đô thị nào  có quy mô dân số nhỏ nhất? 

A. Hưng Yên.
B. Hạ Long.
C. Nam Định.
D. Hải Phòng.
Câu 8:

Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. bão mạnh.
B. mưa lớn.
C. địa hình dốc.
D. có đê sông.
Câu 9:

Cho bảng số liệu: 

TỔNG GDP, SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2018

Nước

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Thái Lan

Phi-lip-pin

Tổng GDP (tỉ USD)

1058,4

337,0

501,6

361,5

Số dân (triệu người)

273,5

32,4

69,8

109,6

(Nguồn: Niên giám thồng kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) 

Theo bảng số liệu, cho biết nước nào sau đây có bình quân thu nhập đầu người cao nhất?

A. Phi-lip-pin.      
B. Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a.  
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 10:

Dệt, may thuộc ngành công nghiệp 

A. sản xuất hàng tiêu dùng.      
B. năng lượng.
C. luyện kim.       
D. sản xuất điện tử. 
Câu 11:

Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng nước ta hiện nay là 

A. đẩy mạnh xuất khẩu loại gỗ quý.
B. tăng cường săn bắt loài thú quý.
C. duy trì và phát triển chất lượng.
D. thu hẹp khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa  khẩu quốc tế Lao Bảo với Đông Hà? 

A. Quốc lộ 9.
B. Quốc lộ 6.
C. Quốc lộ 7.
D. Quốc lộ 8.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng  bằng Sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Biển Đông? 

A. Thái Nguyên.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Bắc Giang.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây  thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? 

A. Sông Cầu.        
B. Sông Kì Cùng.
C. Sông Mã.         
D. Sông Chảy.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và Thủy sản, cho biết trong các tỉnh  sau đây, tỉnh nào có giá trị sản xuất lâm nghiệp nhỏ nhất? 

A. Gia Lai.
B. Bình Định.
C. Đắk Lắk.
D. Phú Yên.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây  Nguyên, cho biết tỉnh nào vừa giáp với Lào và Campuchia? 

A. Lâm Đồng.      
B. Đắc Nông.       
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh  nào có sản lượng lúa nhỏ nhất? 
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng đồng bằng sông Cửu  Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có Nhà máy nhiệt điện? 

A. Cần Thơ.         
B. Rạch Giá.
C. Long Xuyên.   

D. Kiên Lương.

Câu 19:

Hoạt động công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng và phụ cận của nước ta hiện nay

A. không có ngành hiện đại.
B. có mức độ tập trung cao. 
C. chủ yếu có quy mô nhỏ.
D. chỉ có điểm công nghiệp. 
Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết trong các cao nguyên  sau đây, cao nguyên nào là cao nguyên badan? 

A. Di Linh.
B. Sơn La.
C. Sín Chải.
D. Tà Phình.
Câu 21:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản xuất cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa  phát triển mạnh là do 

A. sản phẩm kém đa dạng, năng suất còn rất thấp, ít sử dụng các giống mới. 

B. phát triển phân tán, công nghiệp chế biến hạn chế, thị trường biến động. 

C. lao động có trình độ thấp, trồng chủ yếu theo lối quảng canh, ít giống tốt. 

D. khâu vận chuyển sản phẩm còn khó khăn, sâu bệnh xảy ra trên diện rộng. 

Câu 22:

Sản xuất cây công nghiệp nước ta hiện nay 

A. có nhiều vùng chuyên canh.
B. chỉ hướng vào xuất khẩu. 
C. phần lớn trồng ở đồng bằng
D. chủ yếu cây cận nhiệt đới.
Câu 23:
Ngành giao thông vận tải đường sông nước ta hiện nay 
A. chủ yếu vận chuyển hàng xuất khẩu.       
B. chỉ sử dụng các phương tiện hiện đại.
C. mạng lưới khai thác còn ở mức độ thấp.
D. phát triển ở tất cả các hệ thống sông.
Câu 24:

Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng  bằng sông Hồng? 

A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, tăng đào tạo nghề. 

B. Phát triển nông nghiệp hàng hóa, đẩy mạnh thâm canh. 

C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động, hạn chế nhập cư. 

D. Tăng cường xuất khẩu lao động, đẩy mạnh đô thị hóa. 

Câu 25:

Tây Nguyên xây dựng được nhiều nhà máy thủy điện trên cùng một dòng sông, chủ yếu do

A. khí hậu mang tính chất cận xích đạo gió mùa, mùa mưa kéo dài. 

B. sông chảy trên cao nguyên có độ cao khác nhau, lượng mưa lớn. 

C. địa hình nhiều thác ghềnh, cao nguyên badan có mặt bằng rộng. 

D. có nhiều sông lớn, lượng nước được cung cấp từ ngoài lãnh thổ. 

Câu 26:

Nước ta nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng chủ yếu do 

A. cạnh tranh với sản xuất trong nước, mức sống cải thiện. 

B. sản xuất chưa phát triển, thiếu nhiều nguồn vốn đầu tư. 

C. sản phẩm trong nước kém đa dạng, chất lượng còn thấp. 

D. nhu cầu dân cư tăng nhanh, hội nhập quốc tế sâu rộng. 

Câu 27:
Ý nghĩa về tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là 

A. phổ biến thiên tai động đất, bão tuyết.     

B. quy định nước ta có khí hậu xích đạo.

C. làm cho sinh vật, khoáng sản đa dạng.
D. quyết định tính chất cận nhiệt gió mùa.
Câu 28:

Sinh vật tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta đa dạng chủ yếu do tác động  của các nhân tố 

A. giáp phía Nam, có các đai cao, chủ yếu đất feralit, nhiều kiểu khí hậu. 

B. nơi di lưu nhiều loài sinh vật, khí hậu và địa hình phân hóa đa dạng. 

C. vị trí địa lí, nhiều đai cao địa hình, khí hậu và thổ nhưỡng phân hóa. 

D. hướng nghiêng địa hình, đầy đủ các đai khí hậu, tác động con người. 

Câu 29:

Ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay 

A. phục vụ chủ yếu cho sản xuất.
B. hiện đại ở tất cả các lĩnh vực.
C. chỉ phát triển ở vùng miền núi.
D. xuất hiện nhiều loại hình mới.
Câu 30:

Sông ngòi nước ta chủ yếu là sông nhỏ, chủ yếu do

A. lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang, địa hình bị chia cắt mạnh, mất lớp phủ thực vật. 

B. mưa lớn tập trung theo mùa, lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình khá đa dạng. 

C. chế độ mưa phân mùa, lịch sử phát triển lãnh thổ kéo dài, địa hình nhiều đồi núi. 

D. mưa cắt xẻ địa hình, lãnh thổ hẹp ngang, ít sông hình thành do đứt gãy kiến tạo. 

Câu 31:

Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh phát triển các vùng sản xuất chuyên canh  cây công nghiệp ở Bắc Trung Bộ? 

A. Sử dụng giống mới, đảm bảo lương thực, đẩy mạnh xuất khẩu. 

B. Đào tạo, nâng cao trình độ lao động, sử dụng nhiều giống tốt. 

C. Tạo ra nhiều mô hình sản xuất mới, phát triển cơ sở hạ tầng. 

D. Tăng cường đầu tư, đẩy mạnh chế biến, mở rộng thị trường. 

Câu 32:

Cho bảng số liệu: 

DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: Tỷ đồng) 

                                                    Năm 

Khu vực

2015

2017

2019

2020

Nhà nước 

4803,1

4958,7

5373,0

1700,3

Ngoài nhà nước 

22452,5

27091,7

34409,8

13039,6

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 

3188,5

4061,4

4887,1

1523,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo khu vực kinh tế nước  ta, giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 33:

Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế nước ta hiện nay 

A. công nghiệp có xu hướng giảm.     
B. đã đáp ứng yêu cầu phát triển.
C. dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. có tốc độ chuyển dịch còn chậm.
Câu 34:

Việc phát triển các tuyến đường ngang ở duyên hải Nam Trung Bộ mang lại ý nghĩa chủ  yếu nào sau đây? 

A. Tăng cường liên kết, mở rộng các vùng hậu phương cảng. 

B. Kết nối với khu vực Nam Lào, hình thành các đô thị mới. 

C. Giải quyết nhiều việc làm, cải thiện đời sống cho dân cư. 

D. Phân bố lại dân cư và lao động, nâng cao năng lực vận tải. 

Câu 35:

Ngành khai thác thủy sản nước ta hiện nay 

A. sử dụng chủ yếu các thiết bị hiện đại.      
B. đang đẩy mạnh đánh bắt vùng xa bờ.
C. sản lượng cao hơn ngành nuôi trồng.       
D. chỉ tập trung ở các vùng ven bờ biển.
Câu 36:

Vị trí nước ta

A. nằm ở vùng trung tâm bán đảo Đông Dương.

B. nằm gần ngã tư đường hàng không quốc tế.

C. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Nam.

D. giáp biển Đông thông ra Bắc Băng Dương.

Câu 37:

Mạng lưới đô thị ở nước ta hiện nay 

A. rất hiện đại về cơ sở hạ tầng.
B. không đồng đều giữa các vùng.
C. tập trung nhiều ở vùng miền núi.
D. chức năng chủ yếu nông nghiệp.
Câu 38:

Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 – 2019:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kế 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị.

B. Thay đổi cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.

C. Quy mô và cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.

D. Quy mô, tốc độ tăng dân số nông thôn và thành thị.

Câu 39:

Sản xuất muối ở các vùng biển nước ta hiện nay 

A. đã tiến hành theo hướng công nghiệp.
B. chỉ phát triển ở các tỉnh miền Trung.
C. chủ yếu phục vụ mục đích xuất khẩu.
D. phát triển mạnh ở vùng biển phía Bắc.
Câu 40:

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015  (ảnh 1)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Phi-lip-pin và Thái Lan?

A. Phi-lip-pin tăng gấp 3 lần Thái Lan.
B. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
D. Thái Lan tăng và Phi-lip-pin giảm.