(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Dân tộc Nội trú - Tỉnh Thanh Hóa (Lần 1) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có  số lượng ngành công nghiệp nhiều nhất? 

A. Thanh Hóa.     
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.      

D. Huế.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh  nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? 

A. Quảng Bình.    
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.

D. Quảng Trị.

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta? 

A. Cơ cấu dân số đang thay đổi.

B. Phần lớn dân số tập trung ở đô thị.

C. Số dân nước ta đang tăng nhanh.
D. Việt Nam là nước đông dân.
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến  lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng? 

A. Hải Phòng, Hải Dương.

B. Hải Dương, Nam Định. 

C. Hải Dương, Hà Nội.

D. Hải Phòng, Nam Định. 

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường ôtô nào sau đây nối  quốc lộ 1 với cửa khẩu quốc tế Móng Cái? 

A. Tuyến đường số 18.
B. Tuyến đường số 3.
C. Tuyến đường số 70.
D. Tuyến đường số 32.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Cả đổ ra cửa biển nào sau đây?

A. Cửa Hội.
B. Cửa Danh.
C. Cửa Tùng.

D. Cửa Việt.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi nằm trên sông nào? 

A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Trà Khúc.         
C. Sông La Ngà.
D. Sông Đà Rằng.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào thấp nhất trong các  đỉnh núi sau ở Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 

A. Đỉnh núi Khoan La San.

B. Đỉnh núi Pu Huổi Long. 

C. Đỉnh núi Pu Si Lung.

D. Đỉnh núi Pu Trà. 

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau có diện tích cây công  nghiệp lâu năm nhiều hơn diện tích cây công nghiệp hằng năm? 

A. Sơn La.
B. Hà Giang.
C. Yên Bái.

D. Tuyên Quang.

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây đúng với ngành du lịch nước ta? 

A. Số lượng khách quốc tế lớn hơn khách nội địa.

B. Hà Nội là trung tâm du lịch lớn nhất ở miền Bắc.

C. Phát triển nhanh từ những năm 60 của thế kỉ XX.

D. Chủ yếu phát triển các điểm du lịch tự tự nhiên

Câu 11:

Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để

A. phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.
B. phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng.

C. phát triển các ngành công nghiệp nặng.

D. phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với  Thủ đô Hà Nội? 

A. Hưng Yên.
B. Thái Bình.
C. Phủ Lí.

D. Hải Dương.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch nhân văn  dưới đây thì điểm du lịch nào là làng nghề cổ truyền? 

A. Ải Chi Lăng.
B. Yên Tử.
C. Đồng Kỵ.

D. Tân Trào.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí tượng Đồng Hới có lượng  mưa vào tháng nào cao nhất? 

A. Tháng 12.
B. Tháng 9.
C. Tháng 10.

D. Tháng 11.

Câu 15:
Sinh vật tự nhiên ở nước ta có tính đa dạng cao nhưng đang bị
A. suy giảm.
B. tuyệt chủng.
C. biến mất.
D. suy thoái.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô  lớn nhất trong các trung tâm kinh tế sau? 

A. Hạ Long.
B. Nam Định.
C. Hải Dương.

D. Bắc Ninh.

Câu 17:

Đặc trưng quan trọng nhất của việc phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta hiện  nay là 

A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ.

B. tạo ra nhiều sản phẩm có gía trị cao.

C. tạo ra nhiều sản phẩm có chất lượng tốt.

D. phân bố ở những nơi có nhiều thuận lợi nhất.

Câu 18:

Ảnh hưởng lớn nhất của các dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam đến khí hậu  nước ta là 

A. làm cho khí hậu nước ta có sự phân hóa theo độ cao. 

B. làm xuất hiện gió phơn Tây Nam khô nóng vào mùa hạ. 

C. làm cho lượng mưa ở nước ta phân bố không đồng đều. 

D. làm cho khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Đông - Tây. 

Câu 19:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho vùng Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

A. địa hình đồi núi chia cắt, hiểm trở.

B. đất nông nghiệp ít và khó canh tác.

C. nền kinh tế chủ yếu là thuần nông.

D. thường xuyên chịu nhiều thiên tai. 

Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hướng gió mùa hạ thổi vào khu  vực Đồng bằng Bắc Bộ là hướng nào? 
A. Đông Bắc.
B. Tây Nam.
C. Tây Bắc.

D. Đông Nam.

Câu 21:

Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp năng lượng ở nước ta?

A. khai thác than.
B. khai thác dầu.
C. luyện kim màu.

D. sản xuất điện.

Câu 22:

Thuận lợi nào sau đây là của ngành khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Có nhiều vụng, vịnh ven bờ.

B. Có nhiều bãi cá, bãi tôm.

C. Có nhiều bãi triều, đầm phá.
D. Có nhiều ao hồ, sông suối.
Câu 23:

Ngày nay, chúng ta đã dự báo được khá chính xác về quá trình hình thành và hướng di  chuyển của bão là nhờ 

A. khoa học kĩ thuật phát triển.

B. chương trình dự báo thời tiết.

C. các thiết bị vệ tinh khí tượng.

D. vệ tinh nhân tạo ngoài trái đất.

Câu 24:

Biểu hiện của một nền kinh tế tăng trưởng bền vững là 

A. nhịp độ phát triển cao và liên tục trong nhiều năm.

B. nhịp độ phát triển cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.

C. tốc độ tăng trưởng cao và tạo ra nhiều việc làm.

D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.

Câu 25:

Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất nông nghiệp ổn định thì  nhiệm vụ quan trọng luôn phải là 

A. phát triển các nhà máy chế biến gắn với vùng sản xuất. 

B. chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn. 

C. phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại. 

D. sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu. 

Câu 26:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 và trang 13,14, hãy cho biết hệ thống sông nào  sau đây của nước ta thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 

A. Sông Đà Rằng.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Đồng Nai.

D. Sông Mã.

Câu 27:

Nhân tố chủ yếu nào sau đây có tác động mạnh mẽ và làm thay đổi cơ cấu công nghiệp  theo thành phần kinh tế của nước ta? 

A. Quá trình công nghiêp hóa đất nước

B. Tác động của xu hướng khu vực hóa.

C. Thành tựu của công cuộc Đổi mới.

D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 28:

Phát biểu nào sau đây không đúng với loại hình giao thông vận tải đường bộ nước ta?

A. Quốc lộ 1 là tuyến đường xương sống của đường bộ. 

B. Chưa hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực. 

C. Về cơ bản, mạng lưới đường bộ đã phủ kín các vùng. 

D. Mạng lưới đường bộ đã được mở rộng và hiện đại hóa. 

Câu 29:

So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có

A. mùa đông đến sớm, ít lạnh hơn.

B. mùa đông đến muộn, lạnh hơn.

C. mùa đông đến muộn, ít lạnh hơn.

D. mùa đông đến sớm, lạnh hơn.

Câu 30:

Cho biểu đồ: 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu dân số phân theo thành thị và  (ảnh 1)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước  ta, giai đoạn 1990 – 2019? 

A. Tỷ trọng dân thành thị có xu hướng tăng liên tục qua các năm. 

B. Tỷ trọng dân nông thôn có xu hướng giảm liên tục qua các năm. 

C. Dân thành thị chiếm tỷ trọng cao và đang có xu hướng tăng nhanh. 

D. Qua các năm, tỷ trọng dân nông thôn luôn cao hơn dân thành thị. 

Câu 31:

Giải pháp nào sau đây có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta?

A. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu dầu thô.

B. Nâng cao trình độ của nguồn lao động.

C. Phát triển mạnh công nghiệp lọc hóa dầu.

D. Tăng cường liên doanh với nước ngoài. 

Câu 32:

Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, giai đoạn 2010 – 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước  (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia. 

B. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia. 

C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia. 

D. Giá trị tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia. 

Câu 33:

Nhận định nào không phản ánh đúng thời kì cơ cấu dân số theo tuổi hiện nay của nước ta?

A. chuyển tiếp của dân số từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số già. 

B. tạo ra cơ hội vàng để phát triển kinh tế với tiềm lực lao động dồi dào nhất. 

C. số người trong độ tuổi lao động nhiều gấp đôi số người phụ thuộc. 

D. có lực lượng lao động đạt mức tối ưu về số lượng cũng như chất lượng. 

Câu 34:

Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là

A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.

B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.

C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.

D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.

Câu 35:

Cho bảng số liệu: 

SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI VÀ INTERNET NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 – 2017

(Đơn vị: nghìn thuê bao) 

Năm

2014

2015

2016

2017

Điện thoại

142548

126224

128698

127376

Internet

6001

7658

9098

11430

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện số thuê bao điện thoại và internet nước ta giai đoạn 2014 – 2017, dạng biểu đồ nào  sau đây là thích hợp nhất? 

A. Cột ghép.
B. Miền.     
C. Kết hợp.
D. Cột chồng.
Câu 36:

Sự hiện diện của dãy Trường Sơn Bắc đã làm cho thiên nhiên vùng Bắc Trung Bộ

A. có đồng bằng bị thu hẹp và đất đai màu mỡ. 

B. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió tây khô nóng. 

C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. 

D. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác. 

Câu 37:

Cho bảng số liệu sau: 

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2010

(Đơn vị: triệu USD) 

Quốc gia 

Xuất khẩu 

Nhập khẩu

Nhật Bản 

769,8 

692,4

Hoa Kì 

1 831,9 

2 316,7

(Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2018)

Nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản?

A. Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản bằng tỉ trọng nhập khẩu. 

B. Tỉ trọng xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn nhập khẩu. 

C. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn xuất khẩu. 

D. Tỉ trọng nhập khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn xuất khẩu. 

Câu 38:

Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta là

A. tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động. 

B. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ. 

C. khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên. 

D. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng. 

Câu 39:

Ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang trại đối với nông nghiệp nước ta là

A. sử dụng hợp lí tài nguyên vào phát triển sản xuất. 

B. thúc đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp. 

C. góp phần vào việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi. 

D. từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa. 

Câu 40:

Nguyên nhân chủ yếu tạo nên mùa khô ở Tây Nguyên và Nam Bộ vào mùa đông là

A. do hoạt động mạnh của khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương. 

B. do hoạt động mạnh của gió phơn Tây Nam khi vượt dãy Trường Sơn. 

C. do gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. 

D. do Tín phong bán cầu Bắc thổi theo hướng đông bắc chiếm ưu thế.