(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc (Lần 2) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Ở đồng bằng nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống 

A. động đất.
B. lũ quét.
C. hạn hán.
D. ngập lụt.
Câu 2:

Biện pháp để bảo vệ đất nông nghiệp vùng đồng bằng nước ta là

A. trồng cây theo băng.

B. định canh, định cư.

C. chống nhiễm mặn.
D. chống xói mòn đất.
Câu 3:

Đặc điểm khí hậu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác so với vùng Bắc Trung Bộ do

A. chịu ảnh hưởng mạnh của bão.
B. chịu tác động của gió phơn Tây Nam.
C. mưa nhiều vào thu - đông.

D. không có mùa đông lạnh. 

Câu 4:

Dân số thành thị ở nước ta hiện nay 

A. chất lượng cuộc sống thấp.

B. phân bố đều giữa các vùng.

C. tăng nhanh hơn dân nông thôn.

D. có số lượng lớn hơn dân nông thôn.

Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu Cần Thơ và Cà Mau giống  nhau ở đặc điểm nào sau đây? 
A. Mùa mưa từ tháng XI - IV năm sau.

B. Mùa khô từ tháng V - X. 

C. Biên độ nhiệt năm lớn.

D. Nhiệt độ trung bình năm cao trên 25°C.

Câu 6:
Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có
A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.         

B. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.

C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.

D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.

Câu 7:

Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là

A. phù hợp hơn với nhu cầu của thị trường tiêu thụ.

B. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.

C. góp phần làm phong phú các sản phẩm nông sản.

D. phù hợp với các điều kiện đất, khí hậu khác nhau.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng  bằng sông Hồng, vừa giáp với Bắc Trung Bộ? 

A. Phú Thọ.
B. Thái Nguyên.
C. Hòa Bình.       

D. Bắc Giang.

Câu 9:

Biện pháp nào sau đây để giảm thiểu thiệt hại do lũ quét gây ra?

A. Xây dựng công trình thủy lợi hợp lí.

B. Dự báo chính xác sự hình thành.

C. Quản lí sử dụng đất đai hợp lí.

D. Xây dựng các công trình thoát lũ.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với công  nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta? 

A. Phân bố chủ yếu ở dọc ven biển.

B. Giá trị sản xuất có xu hướng giảm.

C. Có 5 ngành chế biến chính.

D. Quy mô các trung tâm khác nhau.

Câu 11:

Cây lương thực ở nước ta hiện nay 

A. chỉ phân bố ở khu vực đồng bằng.

B. tạo được các sản phẩm xuất khẩu.

C. chủ yếu là cây lúa gạo và lúa mì.

D. hầu hết phục vụ cho chăn nuôi.

Câu 12:

Lãnh thổ nước ta 

A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.
B. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
C. nằm hoàn toàn trong vùng cận nhiệt.

D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu tương  đương giá trị nhập khẩu hàng hóa với nước nào sau đây? 

A. Nhật Bản.        
B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì.

D. Ấn Độ.

Câu 14:

Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2017

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu của nước ta  (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2017. 

B. Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2017. 

C. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2017. 

D. Quy mô xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2017. 

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đà Lạt chủ yếu  thổi theo hướng nào sau đây? 

A. Đông bắc.
B. Tây bắc.
C. Bắc.

D. Tây nam.

Câu 16:

Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do

A. mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư nước ngoài.

B. toàn cầu hóa, đẩy mạnh kinh tế thị trường.

C. công nghiệp hóa, đa dạng hoạt động dịch vụ.

D. đô thị hóa, đẩy mạnh việc hội nhập toàn cầu.

Câu 17:

Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta là

A. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh. 

B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ. 

C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới. 

D. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao nhất ở vùng núi  Trường Sơn Nam? 

A. Bà Rá.
B. Chư Pha.
C. Bi Doup.

D. Braian.

Câu 19:

Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là do

A. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.

B. ý thức tự đào tạo nghề của người lao động.

C. số lao động trong các khu công nghiệp tăng.

D. hướng nghiệp, đào tạo nghề được chú trọng.

Câu 20:

Hình dạng lãnh thổ (kéo dài, hẹp ngang) ảnh hưởng đến đặc điểm sông ngòi nước ta là

A. tổng lượng nước lớn, phân bố không đều.

B. có hai mùa lũ và cạn, phân hóa theo lãnh thổ.

C. chủ yếu sông ngắn, diện tích lưu vực nhỏ.

D. hướng chảy là tây bắc – đông nam và vòng cung.

Câu 21:
Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là có
A. các ngư trường lớn, giàu sinh vật.
B. rừng ngập mặn, nhiều đầm, phá.
C. vùng biển rộng, nhiệt độ thích hợp.

D. đường bờ biển dài, nhiều bãi cát.

Câu 22:

Điểm khác chủ yếu về tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là

A. hệ thống kênh rạch chằng chịt.

B. địa hình thấp và bằng phẳng hơn.

C. có diện tích rộng lớn hơn.

D. bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô.

Câu 23:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số  từ 100 000 - 200 000 người? 

A. Phan Thiết.
B. Biên Hòa.
C. Kon Tum.

D. Nha Trang.

Câu 24:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng  mưa cao nhất vào tháng 10? 

A. Đà Nẵng.
B. Thanh Hóa
C. Nha Trang.
D. Hà Nội.
Câu 25:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ dầu nào sau đây của nước ta xa nhất  về phía Bắc? 

A. Hồng Ngọc.
B. Đại Hùng.        
C. Bunga Kêkoa.  

D. Rồng.

Câu 26:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết ở cửa sông nào sau đây có bãi cát?

A. cửa Sót.
B. Cửa Nhượng.   
C. Cửa Hội

D. Cửa Việt.

Câu 27:

Cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay 

A. tăng trưởng rất nhanh, nhất là kết cấu hạ tầng. 

B. khu vực I chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. 

C. tốc độ chuyển dịch chậm, chưa đáp ứng yêu cầu. 

D. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh, cơ cấu hợp lí. 

Câu 28:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Cấm Sơn ở lưu vực hệ thống sông  nào sau đây? 

A. Sông Hồng.
B. Sông Cả.
C. Sông Thái Bình.

D. Sông Mã.

Câu 29:

Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải do

A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.

B. vùng mới được khai thác gần đây.

C. có nhiều trung tâm công nghiệp.
D. thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
Câu 30:

Các đô thị ở nước ta hiện nay có 

A. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.

B. số đô thị giống nhau ở các vùng.

C. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.

D. trình độ đô thị hóa cao ở các vùng.

Câu 31:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây có diện  tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất? 

A. Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ. 

C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 32:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho vấn đề nâng cao chất lượng cuộc sống ở  nước ta còn gặp nhiều khó khăn? 

A. Trình độ lao động thấp, phân bố lao động chưa đồng đều. 

B. Quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao. 

C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao. 

D. Dân số tăng nhanh, chất lượng giáo dục còn nhiều hạn chế. 

Câu 33:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi  so sánh quy mô giá trị sản xuất của một số trung tâm công nghiệp? 

A. Việt Trì nhỏ hơn Phúc Yên.

B. Hà Nội lớn hơn Hải Phòng.

C. Quy Nhơn lớn hơn Nha Trang.

D. Bỉm Sơn nhỏ hơn Hạ Long.

Câu 34:

Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh nhất, nguyên nhân chủ yếu do

A. thị trường tiêu thụ rộng, lao động dồi dào và giá rẻ.

B. nguồn lao động dồi dào, trình độ đã được nâng cao.

C. đẩy mạnh công nghiệp hóa, tăng năng suất lao động.

D. chính sách của nhà nước, trình độ phát triển kinh tế.

Câu 35:

Cho biểu đồ: 

DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2019

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của Thái Lan và Việt nam giai  (ảnh 1)

(Số liệu theo Tổng cục thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của Thái Lan và Việt nam giai đoạn 2010 đến 2019?

A. Dân số Việt Nam tăng, dân số Thái Lan giảm.

B. Dân số Việt Nam tăng nhanh hơn dân số Thái Lan.

C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn dân số Thái Lan.

D. Thái Lan có quy mô dân số lớn hơn Việt Nam.

Câu 36:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di  tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật? 

A. Yên Tử.
B. Điện Biên.
C. Hoàng Liên.     

D. Đền Hùng.

Câu 37:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện  nay phát triển nhanh? 

A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.

B. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.

C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.

D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.

Câu 38:

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA NĂM 2017

Vùng kinh tế 

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng 

1 111,7

6 294,1

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

1 123,6

5 013,8

Bắc Trung Bộ 

828,9

4 318,8

Duyên hải Nam Trung Bộ 

624,8

3 591,3

Căn cứ vào bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện diện tích và sản lượng cây lương thực có hạt phân theo vùng kinh tế của nước ta năm 2017? 

A. Cột.
B. Tròn.
C. Đường.  

D. Kết hợp.

Câu 39:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt A-B từ sơn nguyên Đồng Văn  đến sông Thái Bình không có đặc điểm nào sau đây? 
A. Lát cắt chạy qua 3 cánh cung núi lớn.
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
C. Sơn nguyên Đồng Văn ở độ cao trên 1000m.

D. Có 6 thang bậc địa hình theo độ cao.

Câu 40:

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm 

2000 

2006 

2010 

2018

Diện tích (nghìn ha) 

7666,3 

7324,8 

7489,4 

7571,8

Sản lượng (nghìn tấn) 

32493,0 

35818,3 

39993,4 

43992,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2000 - 2018?

A. Tăng nhanh và liên tục qua các năm.

B. Cao nhất năm 2000, thấp nhất năm 2006.

C. Cao nhất năm 2018, thấp nhất năm 2006.

D. Năm 2018 cao gấp 1,73 lần năm 2000.