(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Liễn Sơn - Vĩnh Phúc (Lần 1) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu Hà Nội có điểm khác so  với trạm khí hậu TP Hồ Chí Minh về 
A. Mưa nhiều vào tháng V đến tháng X.

B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC.

D. Lượng mưa có sự phân hoá theo mùa.

Câu 2:

Trong các loại hình vận tải ở nước ta, giao thông vận tải đường hàng không có

A. tốc độ tăng trưởng nhanh chậm nhất.

B. chiếm ưu thế về hàng hóa vận chuyển.

C. phát triển không ổn định nhất.

D. trình độ kĩ thuật và công nghệ hiện đại.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh

A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Bình Định.

D. Quảng Ngãi.

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?

A. Tuy Hòa.
B. Tam Kỳ.
C. Quy Nhơn.

D. An Khê.

Câu 5:

Nhận định nào sau đây không chính xác: Giáp biển Đông nên nước ta

A. có điều kiện phát triển nhiều loại hình du lịch. 

B. có nhiều lợi thế trong hội nhập kinh tế thế giới. 

C. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng. 

D. có điều kiện khí hậu thuận lợi hơn so với các nước cùng vĩ độ. 

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về  đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam? 

A. Gồm các các cánh cung song song với nhau.

B. Nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

C. Địa hình cao nhất cả nước.

D. Gồm các khối núi và cao nguyên.

Câu 7:

Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào

A. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.

B. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.

C. đội ngũ lao động có trình độ cao.

D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

Câu 8:

Mức gia tăng dân số của nước ta có xu hướng giảm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tuyên truyền, giáo dục dân số. 

B. Y tế phát triển, dân số có xu hướng già hóa. 

C. Kết quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. 

D. Ảnh hưởng của việc nâng cao chất lượng cuộc sống. 

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?

A. Sông Cầu.
B. Sông Hiếu.
C. Sông Đà.

D. Sông Thương.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau  đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phả Lại, Uông Bí.

B. Phú Mỹ, Thủ Đức.  

C. Trà Nóc, Cà Mau.

D. Na Dương, Ninh Bình.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có  cơ cấu ngành đa dạng nhất? 

A. Long Xuyên.
B. Sóc Trăng.
C. Cà Mau.

D. Rạch Giá.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa.
C. Thừa Thiên - Huế.

D. Phan Thiết.

Câu 13:

Cho biểu đồ: 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi li pin giai  (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai đoạn 2010 - 2018?

A. Điện tăng nhanh hơn than.

B. Than tăng nhanh hơn điện.

C. Than tăng và điện giảm.

D. Cả than và điện đều giảm. 

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng  cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta? 

A. Bình Phước, Đăk Lăk.

B. Lâm Đồng, Gia Lai. 

C. Đăk Lăk, Lâm Đồng.
D. Bình Phước, Gia Lai. 
Câu 15:
Đặc điểm nổi bật ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là 
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.

B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia?
A. Long An.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Bình.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau  đây thuộc đồng bằng sông Hồng? 

A. Bắc Ninh.
B. Hạ Long.
C. Cẩm Phả.
D. Việt Trì.
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?

A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 

B. Ngành công nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu. 

C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. 

D. Ngành dịch vụ có tỉ trọng tương đối cao nhưng chưa ổn định. 

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về  cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước theo thành phần kinh tế? 

A. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm.

B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

D. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.

Câu 20:

Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là 

A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

B. các mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.

C. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.

D. có rất nhiều đỉnh núi cao nhất nước ta.
Câu 21:

Đâu không phải là đặc điểm được quy định bởi vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến của  nước ta? 

A. Tổng bức xạ trong năm lớn.

B. Hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.

C. Khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.

D. Nền nhiệt độ cả nước cao.

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hai tuyến đường nào sau đây nối  Duyên hải Nam trung Bộ với Tây Nguyên? 

A. Quốc lộ 19, 22.
B. Quốc lộ 14,19.
C. Quốc lộ 14, 20.
D. Quốc lộ 19,26.
Câu 23:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có  quy mô cùng cấp? 

A. Cần Thơ, Huế.
B. Hạ Long, Hà Nội.  
C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. Vũng Tàu, Nha Trang.
Câu 24:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không  thuộc Bắc Trung Bộ? 

A. Vũng Áng.       
B. Chân Mây - Lăng Cô.
C. Chu Lai.

D. Nghi Sơn.

Câu 25:

Quá trình phân công lao động xã hội nước ta còn chậm chuyển biến do

A. lao động thủ công phổ biến, năng suất lao động thấp.  

B. dân cư phân bố không hợp lí giữa các vùng. 

C. dân số đông, nhu cầu việc làm.  

D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm còn cao. 

Câu 26:

Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do 

A. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. 

B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. 

C. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng đô thị. 

D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới. 

Câu 27:

Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là gì? 

A. Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu. 

B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí. 

C. Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.

D. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển. 

Câu 28:

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH, DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019

Quốc gia 

In-đô-nê-xi-a 

Phi-lip-pin 

Thái Lan 

Việt Nam

Diện tích (nghìn km2

1913,6 

300,0 

513,1 

331,2

Dân số (triệu người) 

268,4 

108,1 

66,4 

96,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 

Theo bảng số liệu trên, quốc gia nào sau đâycó mật độ dân số cao nhất? 

A. In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan.
C. Việt Nam.

D. Phi-lip-pin.

Câu 29:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Qui mô dân số theo nhóm tuổi của nước ta (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Qui mô dân số theo nhóm tuổi của nước ta. 

B. Tốc độ tăng dân số theo nhóm tuổi của nước ta. 

C. Thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta. 

D. Qui mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta. 

Câu 30:

Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu do tác  động của 

A. Hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau. 

B. Vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau. 

C. Vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi. 

D. Quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau. 

Câu 31:

Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?

A. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.

B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có cả cận nhiệt, cận xích đạo. 

C. Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái. 

D. Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp. 

Câu 32:

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ  yếu do tác động của 

A. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi. 

B. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây. 

C. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo. 

D. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc. 

Câu 33:

Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và phân hóa đa dạng chủ yếu do tác  động kết hợp của 

A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hưởng của biển Đông, dải hội tụ, bão. 

B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, bão. 

C. biển Đông, bức chắn địa hình, gió phơn Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão. 

D. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, các loại gió, đặc điểm địa hình, biển Đông. 

Câu 34:

Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, cần chú ý các giải pháp nào sau đây?

A. Giảm tỉ lệ sinh, phân bố lại dân cư, hạn chế di dân, thu hút đầu tư. 

B. Phát triển nông nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động. 

C. Thúc đẩy công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng đô thị, hạn chế di dân. 

D. Phát triển công nghiệp, dịch vụ, đào tạo lao động, thu hút đầu tư. 

Câu 35:
Cán cân ngoại thương của nước ta trong những năm gần đây xuất siêu chủ yếu do

A. thu hút vốn đầu tư, có năng lực sản xuất tốt, xuất khẩu tăng nhanh. 

B. nhu cầu nhập khẩu giảm, thị trường mở rộng, giao thông cải thiện. 

C. chống dịch Covid-19 tốt, nhu cầu nhập khẩu giảm, vốn đầu tư tăng. 

D. thị trường nhập khẩu thu hẹp, xuất khẩu tăng, giao thông cải thiện. 

Câu 36:

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020.

Năm

2010

2014

2018

2020

Than sạch (triệu tấn)

44,8

41,1

42,0

48,4

Dầu thô (triệu tấn)

15,0

13,4

14,0

11,5

Điện (tỉ kWh)

91,7

141,3

209,2

235,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 

 Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 – 2020, biểu đồ nào sau đâylà thích hợp nhất? 

A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Miền.     

D. Đường.

Câu 37:

Huế có lượng mưa trung bình năm lớn chủ yếu là do 

A. tiếp giáp biển, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Tây Nam, hoạt động frông.

B. dải hội tụ nhiệt đới, bão và gió mùa Đông Bắc, gió hướng tây nam. 

C. Tín phong, bão và địa hình núi đón gió từ biển, gió hướng tây nam. 

D. có frông, gió mùa Đông Bắc, gió tây nam Bắc Ấn Độ Dương, bão. 

Câu 38:
Công nghiệp điện ngày càng phát triển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Nhiều tiềm năng để phát triển, vốn đầu tư lớn, nhu cầu ngành kinh tế. 

B. Sự phát triển kinh tế, mức sống được nâng cao, có tiềm năng phát triển. 

C. Được sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt, vốn đầu tư ngành điện lực lớn. 

D. Nguồn vốn lớn, chất lượng cuộc sống được nâng cao, nhiều sông, suối. 

Câu 39:

Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn so với Đông Bắc chủ yếu do

A. nhiều thiên tai, địa hình hiểm trở, có ít tài nguyên khoáng sản. 

B. nền kinh tế còn lạc hậu, địa hình hiểm trở, cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo. 

C. khí hậu khắc nghiệt, nhiều thiên tai, là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. 

D. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn. 

Câu 40:

Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào  sau đây? 

A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới. 

B. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động. 

C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. 

D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.