(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Lục Ngạn, Bắc Giang có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ nhiệt chủ yếu do tác động của

A. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao. 
B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hoàn lưu khí quyển, địa hình. 
C. vị trí nội chí tuyến, địa hình đồi núi, bão, biến đổi khí hậu toàn cầu. 
D. núi cao, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo. 
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết núi Bà Đen thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Bình Dương.
D. Đồng Tháp.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng  tiêu dùng nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây? 

A. Bắc Giang.   
B. Nam Định.      
C. Thanh Hóa
D. Hải Dương.
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có  trung tâm công nghiệp nào sau đây? 

A. Cẩm Phả.     
B. Hải Phòng.     
C. Hải Dương.  
  D. Nam Định.
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A. Ninh Thuận.   
B. Bình Thuận
C. Quảng Ngãi
D. Kon Tum.
Câu 6:

Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Hồng cần đảm bảo

A. tăng cường liên hệ ngoài vùng với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường
B. tăng trưởng kinh tế nhanh gắn với việc giải quyết vấn đề xã hội, môi trường. 
C. đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và giải quyết vấn đề việc làm. 
D. phát triển đô thị hóa và giải quyết các vấn đề tài nguyên, môi trường. 
Câu 7:

Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài, phát triển cơ sở hạ tầng. 
B. đa dạng hóa cây trồng, quy hoạch lại các vùng chuyên canh. 
C. tập trung đầu tư, phát triển khâu chế biến, mở rộng thị trường. 
D. nâng cao trình độ lao động, hạn chế tình trạng du canh, du cư. 
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc miền  khí hậu phía Bắc? 

A. Đà Lạt.
B. Cà Mau.    
C. Đồng Hới.     
D. Cần Thơ.
Câu 9:

Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông vận tải đường bộ nước ta?

A. Phát triển chủ yếu ở vùng trung du và miền núi.
B. Có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.
C. Là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh.
D. Mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa
Câu 10:

Cho bảng số liệu sau: 

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NĂM 2017 CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA

Nước

Diện tích (Nghìn km2)

Dân số (Triệu người)

An-giê-ri

2381,7

42,2

Ai Cập

1001,5

93,4

Li-bi

1759,5

6,4

Ma-rốc

446,6

35,1

(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn) 

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia sau đây có mật độ dân số thấp nhất? 

A. An-giê-ri.
B. Ai-cập.      
C. Li-bi.
D. Ma-rốc.
Câu 11:

Phần đất liền của nước ta 

A. thu hẹp theo chiều bắc - nam.     
B. giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. rộng gấp nhiều lần vùng biển
D. bao gồm cả các đảo ở ven bờ.
Câu 12:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây đúng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin giai đoạn 2010-2016? (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn)

GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2010-2016

Nhận xét nào sau đây đúng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin giai đoạn 2010-2016?

A. Ma-lai-xi-a cao hơn và tăng liên tục.   
B. Ma-lai-xi-a tăng ổn định hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a thấp hơn và tăng liên tục. 
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc  tỉnh nào sau đây? 

A. Thái Nguyên.

      B. Quảng N

B. Quảng Ninh.   
C. Lạng Sơn.    
D. Hải Dương.
Câu 14:

Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.   
B. Bắc Trung Bộ.  
C. Đông Nam Bộ.     
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15:

Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc mang sắc thái

A. giống như vùng ôn đới.   
B. cận xích đạo gió mùa. 
C. cận nhiệt đới gió mùa
D. nhiệt đới ẩm gió mùa. 
Câu 16:

Sông ngòi nước ta có đặc điểm là 

A. chủ yếu là sông lớn.  
B. chế độ nước theo mùa. 
C. nhiều nước, ít phù sa.  
D. lũ đều vào mùa xuân. 
Câu 17:

Mục đích chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp qui mô lớn ở Tây  Nguyên là 

A. đa dạng hóa các sản phẩm, phù hợp với địa hình.
B. tận dụng tốt tài nguyên thiên nhiên, thu hút vốn.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
D. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
Câu 18:

Công nghiệp khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Công nghiệp cơ khí.   
B. Công nghiệp luyện kim. 
C. Công nghiệp hóa chất.   
D. Công nghiệp năng lượng. 
Câu 19:

Nước ta cần khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo chủ yếu nhằm

A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. 
B. giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống
C. khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản, bảo vệ chủ quyền. 
D. mở cửa cho các tỉnh ven biển và nền kinh tế cả nước. 
Câu 20:

Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn  thông nước ta? 

A. Số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh. 
B. Các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao. 
C. Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc. 
D. Sử dụng mạng kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ. 
Câu 21:

Các đô thị ở nước ta hiện nay. 

A. có hệ thống giao thông rất hiện đại.      
B. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.
C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.  
D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
Câu 22:

Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
C. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. phát triển đồng đều các thành phần kinh tế.
Câu 23:

Về số lượng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

A. Qui mô lớn và đang giảm.   
B. Qui mô lớn và đang tăng. 
C. Qui mô nhỏ và đang tăng.      
D. Qui mô nhỏ và đang giảm.
Câu 24:

Cơ sở chủ yếu để nước ta đẩy mạnh phát triển ngành khai thác hải sản xa bờ là

A. tàu thuyền được trang bị ngày càng tốt hơn.  
B. nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
C. vùng biển rộng, có nhiều bãi cá, bãi tôm.  
D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
Câu 25:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng  cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? 

A. Hậu Giang.        
B. Phú Yên.      
C. Sóc Trăng.     
D. Bến Tre.
Câu 26:

Cho biểu đồ về một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020

Cho biểu đồ về một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020   Biếu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?  (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn) 

Biếu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Cơ cấu một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020. 
B. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020. 
C. Quy mô một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020.
D. Chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020.
Câu 27:

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI VÀ SỮA BỘT CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014-2020

Năm 

2014 

2016 

2018 

2020

Sữa tươi (Triệu lít) 

846.5 

1105.5 

1217.9 

1316.83

Sữa bột (Nghìn tấn) 

90.2 

107.7 

121.3 

127.19

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng sữa tươi và sữa bột của nước ta giai đoạn 2014-2020, dạng biểu đồ nào  sau đây là thích hợp nhất? 

A. Biểu đồ cột.      
B. Biểu đồ kết hợp.  
C. Biểu đồ miền.    
D. Biểu đồ đường.
Câu 28:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có vàng?

A. Cơ cấu một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020.
B. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020. 
C. Quy mô một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020. 
D. Chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020.
Câu 29:

Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phát triển mạnh ở nước ta chủ yếu  dựa trên thế mạnh nào sau đây? 

A. Cơ sở vật chất kĩ thuật được đảm bảo tốt.       
B. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. Nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.
D. Nguồn nguyên liệu phong phú, đa dạng.
Câu 30:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Gia Nghĩa với nơi  nào sau đây? 

A. Buôn Ma Thuột.  
B. Đà Lạt.        
C. Phan Thiết.     
D. Đồng Xoài.
Câu 31:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía nam vịnh  Vân Phong? 

A. Vịnh Quy Nhơn
B. Vịnh Cam Ran
C. Vịnh Dung Quất
D. Vịnh Xuân Đài.
Câu 32:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm xa  nhất về phía đông? 

A. Điện Biên.     
B. Cà Mau.        
C. Hà Giang.  
D. Khánh Hòa.
Câu 33:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là

A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư. 
B. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động. 
C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch. 
D. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên. 
Câu 34:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven  biển Vũng Áng? 

A. Nghệ An.    
B. Quảng Bình.     
C. Quảng Trị.       
D. Hà Tĩnh.
Câu 35:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số  thấp nhất? 

A. Điện Biên.  
B. Nam Định
C. Hưng Yên.     
D. Bắc Ninh.
Câu 36:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có nước khoáng?

A. Vĩnh Hảo.       
B. Bù Gia Mập.        
C. Cát Tiên.  
D. Yok Đôn.
Câu 37:

Trở ngại lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. có nhiều cao nguyên.    
B. mùa khô kéo dài.
C. đất bị xói mòn.      
D. chủ yếu sông nhỏ.
Câu 38:

Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác hải sản lớn hơn vùng Bắc Trung  Bộ chủ yếu do thuận lợi hơn về yếu tố nào sau đây?

A. Ngư trường khai thác rộng lớn và giàu tiềm năng hơn. 
B. Đường bờ biển dài hơn, tất cả các tỉnh đều giáp biển. 
C. Nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm hơn. 
D. Cơ sở hạ tầng và công nghiệp chế biến phát triển hơn. 
Câu 39:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây  Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Cửa Thái Bình.    
B. Cửa Hội
C. Cửa Ba Lạt.     
D. Cửa Văn Úc.
Câu 40:

Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng hàng đầu cần  giải quyết là 

A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản
B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. 
C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. 
D. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài.