(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Nguyễn Khuyến - Hải Phòng (Lần 1) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu: 

TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN–ĐÔ–NÊ–XI-A NĂM 2000 VÀ NĂM 2020

(Đơn vị: triệu người) 

Năm

Thái Lan

In-đô-nê-xi-a

Tổng số dân

Số dân thành thị

Tổng số dân

Số dân thành thị

2000

62,9

19,8

211,5

88,6

2020

69,8

35,7

273,5

154,2

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?

A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.

B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.

C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn. 
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc  vùng khí hậu Tây Bắc Bộ? 
A. Lạng Sơn.
B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên Phủ.
D. Sa Pa.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung  tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? 

A. Sơn La.
B. Hải Phòng.
C. Hạ Long.
D. Hà Nội.
Câu 4:

Đường mía là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm

A. chăn nuôi.        
B. trồng trọt.
C. thủy, hải sản.
D. năng lượng.
Câu 5:

Cho biểu đồ: 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma lai xi a và Phi lip pin (ảnh 1)

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin? 

A. Ma-lai-xi-a luôn cao hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm.
D. Phi-lip-pin tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng  Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng? 

A. Ninh Thuận.    
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Thuận.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu  Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? 

A. Cà Mau.
B. Rạch Giá.
C. Long Xuyên.

D. Sóc Trăng.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc  hệ thống sông Hồng? 

A. Sông Mã.         
B. Sông Đà.
C. Sông Cả.
D. Sông Chu.
Câu 9:

Công nghiệp nước ta hiện nay 

A. chỉ xuất khẩu.
B. có nhiều ngành.         
C. rất hiện đại.      
D. phân bố đồng đều.
Câu 10:

Đâu là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ đối với sự phát triển kinh tế?

A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn.
D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân. 
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây  Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ? 

A. Đơn Dương.
B. Hồ Lắk.
C. Biển Hồ.
D. Hồ Sông Hinh.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau  đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng? 

A. Cửa Lò.
B. Nhật Lệ.
C. Thuận An.
D. Cửa Gianh.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 nối Di Linh với  nơi nào sau đây? 

A. Nha Trang.      
B. Biên Hòa.
C. Phan Thiết.
D. Đồng Xoài.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở  độ cao 0 - 50m? 

A. Hoàng Liên.
B. Sa Pa.
C. Ba Bể.
D. Cát Bà.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng  bằng sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền? 

A. Graphit.
B. Đồng.
C. Apatit.
D. Than đá.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công  nghiệp nào sau đây có ít ngành nhất? 

A. Quảng Ngãi.    
B. Thanh Hóa       
C. Nam Định.
          D. Nha Trang.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?

A. Gia Nghĩa.
B. Pleiku.
C. Kon Tum.
D. Đà Lạt.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với  tỉnh Khánh Hòa ở phía Bắc? 

A. Ninh Thuận.
B. Phú Yên.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc  miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 

A. Tây Côn Lĩnh.
B. Kiều Liêu Ti.
C. Pu Tha Ca
D. Phu Luông.
Câu 20:

Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là 

A. đẩy mạnh trồng rừng.
B. quy định việc khai thác.
C. quy hoạch dân cư.      
D. xây hồ thủy điện.
Câu 21:

Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. mưa lớn và triều cường.
B. bão lớn và lũ nguồn về. 
C. không có đê sông ngăn lũ.
D. mưa bão trên diện rộng. 
Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có năng  suất lúa cao nhất Đồng bằng sông Hồng? 

A. Nam Định.       
B. Thái Bình.       
C. Hải Dương.
D. Hưng Yên.
Câu 23:

Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay 

A. chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên.
B. chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp.
C. Đàn bò có xu hướng giảm mạnh.
D. tăng cường chăn nuôi dê, cừu lấy sữa.
Câu 24:

Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta hiện nay 

A. có sản lượng ít hơn khai thác.
B. còn nhiều tiềm năng phát triển.
C. chủ yếu tập trung ở miền núi.
D. chỉ phục vụ thị trường nội địa
Câu 25:

Cơ cấu ngành công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng 

A. giảm tỉ trọng chế biến, sản phẩm chất lượng cao.

B. tăng tỉ trọng khai thác, sản phẩm trung bình.

C. đa dạng hóa sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh.

D. chuyên môn hóa sản phẩm, cạnh tranh về giá.

Câu 26:

Lao động nước ta hiện nay 

A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.
B. có số lượng đông, tăng nhanh.
C. có tác phong công nghiệp cao.
D. tập trung chủ yếu ở thành thị.
Câu 27:

Các đảo ven bờ nước ta 

A. đều có khu bảo tồn thiên nhiên.
B. tập trung phát triển khai khoáng.
C. có khả năng nuôi trồng thủy sản.
D. có nhiều thuận lợi trồng lúa gạo.
Câu 28:

Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm 

A. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
B. vùng biển, vùng trời và quần đảo.
C. đất liền, vùng biển và các hải đảo.
D. phần đất liền, hải đảo và vùng trời.
Câu 29:

Các thành phố nước ta hiện nay 

A. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.       
B. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp.
C. có lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp.
Câu 30:

Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay 

A. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước.
B. ngành non trẻ và phát triển nhanh.
C. đội ngũ lao động có chuyên môn cao.
D. vận chuyển nhiều hàng hóa xuất khẩu.
Câu 31:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng. 

B. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư. 

C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế. 

D. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất. 

Câu 32:

Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A. hội nhập quốc tế sâu rộng, phát triển sản xuất hàng hóa. 

B. tăng cường quản lí nhà nước, mở rộng thêm thị trường. 

C. đa dạng hóa sản xuất, hình thành các ngành mũi nhọn. 

D. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao nguồn thu nhập. 

Câu 33:

Cho biểu đồ sau về xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số nước  (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? 

A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. 

B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. 

C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. 

D. Quy mô giá trị giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. 

Câu 34:
Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta là có
A. sông suối, kênh rạch và ao hồ dày đặc.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều bãi triều, đầm phá và cửa sông.
D. nhiều vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo. 
Câu 35:

Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Có thế mạnh phát triển lâu dài.      

B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.

C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.

D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên mô lớn.

Câu 36:

Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. 
Câu 37:
Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động sản xuất công nghiệp do  nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 

A. Nhiều trung tâm công nghiệp nhất.

B. Tài nguyên khoáng sản giàu có nhất.

C. Vị trí địa lí thuận lợi cho trao đổi hàng hóa.

D. Dân số đông, lao động dồi dào, trình độ cao.

Câu 38:

Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp? 

A. Các xí nghiệp không có mối liên hệ sản xuất.

B. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu.

C. Chỉ bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp riêng lẻ.

D. Hình thành từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX.

Câu 39:

Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có thành phần thực vật cận nhiệt chủ yếu do tác động của

A. địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất đa dạng. 

B. nhiệt độ về mùa đông hạ thấp, địa hình vùng đồi núi rộng, vị trí địa lí. 

C. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. 

D. những lưu vực sông có diện tích rộng, gió mùa Đông Bắc, các núi cao. 

Câu 40:

Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 

(Đơn vị: nghìn người)

Năm 

2010

2015

2017

2021

Thành thị 

25585

31132

33121

36564

Nông thôn 

60440

60582

62293

61941

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu  đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

A. Tròn.
B. Cột.       
C. Kết hợp.
D. Đường.