(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 30) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Phú Thọ?

A. Thanh Hóa.   
B. Yên Bái.        
C. Bắc Kạn.  
D. Hà Giang.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ ?

A. Bờ Y.   
B. Mộc Bài.     
C. Xa Mát. 
D. Cầu Treo.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào trong số các cảng sau đây là cảng sông?

A. Nhà Bè.          
B. Việt Trì.      
C. Cửa Ông.          
D. Dung Quất.
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất miền Bắc?

A. Na Dương.     
B. Uông Bí.              
C. Phả Lại.         
D. Ninh Bình.
Câu 5:

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây? (ảnh 1)

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Số liệu theo, Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây?

A. Nhập khẩu tăng gấp ba lần xuất khẩu. 
B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Cửa Gianh?

A. Chân Mây.   
B. Vũng Áng.     
C. Nhật Lệ.       
D. Thuận An.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất nhỏ nhất?

A. Hải Phòng.          
B. Hà Nội.           
C. Việt Trì.      
D. Phúc Yên.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?

A. Cần Thơ.
B. Hoàng Sa.        
C. Trường Sa. 

D. Thanh Hóa.

Câu 9:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

Quốc gia

Ma-lai-xi-a

Cam-pu-chia

Mi-an-ma

Thái Lan

Diện tích (nghìn km2)

330,3

181,0

676,6

513,1

Dân số (triệu người)

32,3

16,7

54,3

69,7

(Nguồn thống kê từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2020 của một số quốc gia?

A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.  
B. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.     
D. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Đa Nhim thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa.     
B. Ninh Thuận.         
C. Lâm Đồng
D. Bình Thuận.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền thống?

A. Vinh. 
B. Hải Phòng. 
C. Hạ Long.   
D. Lạng Sơn.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quy Nhơn.    
B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết các loại cây công nghiệp nào sau đây trồng chủ yếu ở Kon Tum?

A. Cao su, cà phê. 
B. Cà phê, bông.
C. Chè, cà phê.      
D. Cà phê, hồ tiêu.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Táp Ná?

A. Than đá. 
B. Graphit.                
C. Apatit.       
D. Bô xít.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Đơn Dương thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Mê Công.              
B. Đồng Nai.   
C. Ba.    
D. Thu Bồn.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?

A. Biên Hòa.   
B. Long Xuyên.   
C. Thủ Dầu Một.   
D. Tân An.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng Tây - Đông?

A. Bạch Mã.    
B. Pu Đen Đinh.    
C. Tam Điệp.      
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 18:

Việc khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ cần chú ý đến vấn đề

A. an ninh vùng biển.
B. bảo quản sản phẩm.   
C. công nghệ khai thác.   
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 19:

Ngành công nghiệp xay xát phân bố tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây của nước ta?

A. Đông Nam Bộ.    
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.             
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20:

Biện pháp khắc phục tình trạng hạn hán kéo dài ở vùng ven biển duyên hải cực Nam Trung Bộ nước ta hiện nay là

A. xây dựng công trình thủy lợi.      
B. tăng cường chống hạn mặn.
C. thực hiện bảo vệ và trồng rừng.     
D. đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Câu 21:

Vận tải đường ống nước ta

A. nối liền các tuyến vận tải quốc tế.  
B. có mạng lưới phủ rộng khắp nước
C. đi qua tất cả các trung tâm kinh tế.   
D. phát triển gắn với ngành dầu khí.
Câu 22:

Nước ta nằm ở

A. phía đông nam bán đảo Đông Dương.    
B. rìa phía tây của Thái Bình Dương.
C. trên nhiều vành đai sinh khoáng lớn.    
D. trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 23:

Nông nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

A. đẩy mạnh trồng các cây lương thực và rau đậu.
B. tỉ trọng tăng dần và cơ cấu sản phẩm rất đa dạng.
C. tăng tỉ trọng thủy sản và tăng tỉ trọng chăn nuôi.
D. chỉ tập trung hình thành các vùng chuyên canh.
Câu 24:

Lao động nông thôn nước ta hiện nay

A. rất đông, có tỉ lệ thất nghiệp rất lớn.  
B. có quy mô đông và tỉ lệ đang tăng.
C. thiếu việc làm cao, tỉ lệ đang giảm.     
D. có ít kinh nghiệm trong nông nghiệp.
Câu 25:

Hoạt động công nghiệp nước ta hiện nay

A. tập trung chủ yếu ở một số khu vực.
B. có giá trị sản xuất ngày càng giảm.
C. đẩy mạnh các hoạt động khai thác.   
D. có tỉ trọng giảm, chuyển dịch nhanh.
Câu 26:

Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. đã đáp ứng được yêu cầu thị trường.  
B. chưa có sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
C. được trồng ở đồi núi và đồng bằng
D. được trồng hầu hết ở khu vực đồi núi
Câu 27:

Dân số nông thôn nước ta hiện nay

A. tỉ lệ ít, quy mô đông, số lượng tăng.        
B. số lượng ít, quy mô đông, tăng nhanh
C. số lượng đông, quy mô giảm, tỉ lệ tăng. 
D. tỉ lệ giảm, quy mô đông, gia tăng chậm.
Câu 28:

Ngành thủy sản nước ta hiện nay

A. đều phát triển mạnh ở các tỉnh giáp biển.
B. không chịu tác động bởi yếu tố thị trường.
C. có đối tượng nuôi trồng ngày càng đa dạng. 
D. có tỉ trọng giảm và sản lượng tăng nhanh.
Câu 29:

Cơ cấu nền kinh tế nước ta

A. chuyển dịch chậm, cơ cấu ngành khá đa dạng.
B. có tỉ trọng thành phần Nhà nước luôn cao nhất.
C. chưa hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
D. có thành phần Nhà nước nắm vai trò thứ yếu.
Câu 30:

Du lịch biển nước ta hiện nay

A. hoạt động liên tục suốt năm ở phía Bắc.  
B. chỉ đầu tư loại hình thể thao dưới nước.
C. chỉ tổ chức hoạt động ở các đảo ven bờ. 
D. có nhiều điểm và trung tâm hoạt động.
Câu 31:

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do

A. nguồn hàng nhập khẩu đa dạng, nhu cầu mua sắm tăng.
B. hình thành hệ thống trung tâm thương mại, chợ, siêu thị.
C. hàng hóa phong phú, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
D. sản xuất trong nước phát triển, hệ thống bán lẻ rộng khắp.
Câu 32:

Cho biểu đồ về dân số nông thônvà thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:

Cho biểu đồ về dân số nông thônvà thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:   (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 	A. Quy mô dân số nông thôn và thành thị.	B. Thay đổi cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. 	C. Quy mô và cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.	D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị. (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô dân số nông thôn và thành thị. 
B. Thay đổi cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
C. Quy mô và cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. 
D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị.
Câu 33:

Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn ở Bắc Trung Bộ là

A. tạo sản phẩm xuất khẩu, tăng trưởng kinh tế. 
B. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát huy thế mạnh.
C. đa dạng hóa sản xuất, nâng cao mức thu nhập
D. thu hút nguồn vốn đầu tư, tạo nhiều việc làm.
Câu 34:

Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. phân bố lại dân cư, thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế.
B. thu hút nguồn vốn đầu tư, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
C. nâng cao mức sống, phát huy thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
D. tạo việc làm, đổi mới phân bố sản xuất, khai thác hợp lí biển.
Câu 35:

Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay

A. thay đổi cơ cấu kinh tế, ứng phó xâm nhập mặn.
B. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đáp ứng thị trường.
C. đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế, đa dạng sản xuất.
D. phục vụ xuất khẩu, phát huy thế mạnh tự nhiên.
Câu 36:

Thế mạnh chủ yếu để phát triển du lịch ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. lao động có trình độ, giao thông đồng bộ, tài nguyên phong phú.
B. nhiều tài nguyên du lịch, mức sống dân cư tăng, cơ sở hạ tầng tốt.
C. địa hình đa dạng, khí hậu phân hóa theo mùa, nhiều di tích, lễ hội.
D. vị trí địa lí thuận lợi, dân số đông, nhiều đô thị, kinh tế phát triển.
Câu 37:

Biện pháp hiệu quả để bảo vệ tài nguyên rừng Tây Nguyên là

A. lập vườn quốc gia, ngăn chặn phá rừng. 
B. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân
C. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy.
D. tích cực trồng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi.
Câu 38:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triên kinh tế biển ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là

A. đẩy mạnh khai thác hải sản, tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
B. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng vị thế của vùng, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động.
D. phát triển kinh tế ven biển và thu hút nguồn vốn, công nghệ t nước ngoài.
Câu 39:

Biên độ nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Nam ra Bắc chủ yếu do tác động của

A. gió mùa Tây Nam, Tín phong Bắc bán cầu, hình dạng lãnh thổ.
B. các hướng núi chính, gió mùa Đông Bắc, Tín phong Bắc bán cầu.
C. gió hướng tây nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, hướng các dãy núi chính.
Câu 40:

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2021

(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)

Năm

2015

2021

Tổng sổ

5191,3

. 8479,7

Nông, lâm nghiệp vù thủy sân

751,4

1065,1

Công nghiệp và xây dựng

1778,9

3177,9

Dịch vụ

2190,4

3494,3

Thuế sản phầm trừ trợ cáp sản phảm

470,6

742,4

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)

Căn cứ bảng số liệu, để thồ hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2015 và 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?

A. Miền.     
B. Đường
C. Tròn.  
D. Cột