(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 31) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Tĩnh.   
B. Quảng Bình.        
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?

A. Huế     
B. Mau.   
C. Sầm Sơn.  
D. Đà Lạt.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có tên tỉnh trùng với tên tỉnh lị?

A. Ninh Bình.       
B. Nghệ An.  
C. Quảng Trị.    
D. Quảng Bình.
Câu 4:

Cho biêu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người giai đoạn 2017 - 2021 của Thái Lan và Phi-líp-pin? (ảnh 1)

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGUỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LÍP-PIN, GIAI ĐOẠN 2017-2021

(Số liệu theo Niên giám thông kê ASEAN 2022. https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đi GDP bình quân đầu người giai đoạn 2017 - 2021 của Thái Lan và Phi-líp-pin?

A. Thái Lan tăng nhiều hơn Phi-lip-pin.    
B. Thái Lan tăng không liên tục.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Thái Lan.    
D. Phi-lip-pin gim, Thái Lan tăng.
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng thủy sản nhỏ nhất?

A. Kiên Giang.     
B. An Giang. 
C. Đồng Tháp.     
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình tại trạm Mỹ Thuận trên sông Mê Công cao nhất vào tháng nào sau đây?

A. tháng 11.        
B. tháng 10.  
C. tháng 12.   
D. tháng 1.
Câu 7:

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 VÀ 2020

 

Năm

Bru-nây

Mi-an-ma

Phi-lip-pin

Thái Lan

2015

6222

726

327

7065

2020

5949

743

105

6283

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng dầu thô của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020 với năm 2015?

A. Bru-nây giảm nhanh hơn Phi-lip-pin.  
B. Thái Lan giảm nhanh hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan giảm nhiều hơn Bru-nây.    
D. Phi-lip-pin giảm nhiều hơn Bru-nây.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mưa nhiều vào thu đông?

A. Sa Pa.   
B. Nội.   
C. Đà Nẵng.  
D. Đà Lạt.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Hồ Yaly.       
B. Hồ Lắk.     
C. Biển Hồ.      
D. Biển Lạc.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết lát cắt địa hình A - B ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chạy theo hướng nào?

A. Bắc nam.      
B. Tây nam – đông bắc.       
C. Tây bắc – đông nam.   
D. Đông đông nam.
Câu 11:

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phân bố chủ yếu ở

A. trung du
B. vùng nguyên liệu.    
C. vùng nhiên liệu.
D. miền núi.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh (thành phố) nào có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Nội.   
B. Hải Phòng
C. Đồng Nai.    
D. Đà Nẵng.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

A. Bỉm Sơn.  
B. Huế.        
C. Vinh.          
D. Thanh Hóa.
Câu 14:

Ngành nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?

A. Giấy, in, văn phòng phẩm.  
B. Dệt, may; Da giày.
C. Sản xuất thủy, hải sản.      
D. Giấy, gỗ, xenlulô.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết loại khoáng sản nào sau đây có ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Than đá.            
B. Than bùn.             
C. Than nâu.
D. Than antraxit.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển nội địa dài 420 km nối Đà Nẵng với tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Nghệ An.    
B. Quy Nhơn. 
C. Hải Phòng
D. Khánh Hòa.
Câu 17:

Mục đích của việc bảo vệ rừng trên thượng lưu các sông ở Đông Nam Bộ là

A. chống xói mòn đất.           
B. giữ mực nước ngầm.
C. điều hoà khí hậu.   
D. phát triển du lịch.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Thừa Thiên Huế.    
B. Quảng Ngãi. 
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Nam
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có qui mô lớn?

A. Hải Phòng.    
B. Nội. 
C. Vũng Tàu.    
D. Đà Nẵng.
Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hải Dương.          
B. Bắc Ninh.       
C. Vĩnh Phúc.            
D. Phú Thọ.
Câu 21:

Thiên tai nào sau đây ở nước ta thường xảy ra cùng hiện tượng cháy rừng?

A. Hạn hán.           
B. Ngập mặn.    
C. Ngập úng.      
D. quét.
Câu 22:

Biện pháp nào sau đây nhằm bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta?

A. Áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
B. Ngăn chặn nạn du canh, du cư.
C. Làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá.    
D. Canh tác hợp lí, chống bạc màu, glây.
Câu 23:

Đặc điểm dân số nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều trên cả nước.     
B. phân bố chủ yếu ở đồng bằng.
C. hoàn toàn sinh sống ở các đô thị.          
D. số lượng không đổi qua các năm.
Câu 24:

Chăn nuôi gia súc lớn của nước ta hiện nay

A. thường gắn với vùng trung du, miền núi. 
B. chỉ phân bố chủ yếu ở các đồng bằng.
C. đã kiểm soát rất tốt vấn đề dịch bệnh.  
D. có nhiều hình thức chăn nuôi rất hiện đại.
Câu 25:

Lao động trong ngành dịch vụ nước ta hiện nay

A. ngày càng chiếm tỉ trọng cao.      
B. tập trung nhiều nhất ở vùng núi.
C. phần lớn có nhiều kinh nghiệm.      
D. có trình độ chuyên môn rất cao.
Câu 26:

Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay

A. chỉ tập trung vào kinh tế Nhà nước.       
B. đã hình thành các khu công nghiệp.
C. kinh tế tư nhân đóng vai trò chủ đạo.   
D. có nhiều chuyển biến khá tích cực.
Câu 27:

Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta để phát triển khai thác hải sản là

A. có các cửa sông rộng dọc ven biển. 
B. diện tích rừng ngập mặn rộng lớn.
C. nguồn lợi thủy sản khá phong phú.     
D. vùng biển không có nhiều thiên tai.
Câu 28:

Ngành vận tải đường hàng không nước ta hiện nay

A. chưa kết nối khu vực Đông Á.          
B. đã có nhiều sân bay quốc tế.
C. chưa có sân bay ở Tây Nguyên.    
D. cơ sở vật chất còn rất lạc hậu.
Câu 29:

Các đảo lớn của nước ta

   A. đều tập trung ở ven biển phía Nam.          B. có dân cư tập trung rất thưa thớt.

   C. phát triển mạnh khai thác dầu mỏ.            D. có tiềm năng phát triển du lịch biển.

A. đều tập trung ở ven biển phía Nam.
B. có dân cư tập trung rất thưa thớt.
C. phát triển mạnh khai thác dầu mỏ. 
D. có tiềm năng phát triển du lịch biển.
Câu 30:

Ý nghĩa về văn hóa - xã hội của vị trí địa lí nước ta là

A. giúp chung sống hòa bình với các nước trong khu vực.
B. phát triền nhiều loại hình giao thông vận tải khác nhau
C. thu hút được nhiều nguồn vổn đầu tư cúa nước ngoài.
D. cầu nối phát triển kinh tế giữa các nước trong khu vực.
Câu 31:

Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2020:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?     A. Cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.     B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.     C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê.     D. Quy mô diện tích và sản lượng cà phê. (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê.
D. Quy mô diện tích và sản lượng cà phê.
Câu 32:

Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Đồng bằng sông Hồng là

A. khai thác hiệu qủa nguồn lực, phát triển công nghiệp trọng điểm.
B. thu hút mạnh vốn đầu tư, xây dụng thêm các khu công nghệ cao.
C. phát triển các sản phẩm cao cấp, tăng cường đầu tư theo chiều sâu.
D. tập trung đào tạo đội ngũ quản lí, quy hoạch các thành ph vệ tinh.
Câu 33:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển Duyên Hải Nam Trung Bộ là

A. tạo nhiều việc làm, thúc đẩy phân công lao động xã hội.
B. bảo vệ môi trường biến đảo, thúc đẩy sản xuất hàng hoá.
C. khai thác hiệu qủa các nguồn lực, phát triển bền vững.
D. phát triển kinh tế đa ngành, tăng cường thu hút đầu tư.
Câu 34:

Các khó khăn chủ yếu về tự nhiên tác động đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A. bờ sông sạt lở, lũ thất thường, ít phù sa bồi đắp.         
B. mùa khô rõ rệt, đất phèn rộng, hạn mặn nhiều.
C. hạn hán, xâm nhập mặn rộng, thiếu nước ngọt.  
D. nước biển dâng, sạt lở bờ biển, bề mặt sụt lún
Câu 35:

Sông ngòi nước ta chủ yếu là sông nhỏ, chủ yếu do

A. lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang, địa hình bị chia cắt mạnh, mất lớp phủ thực vật.
B. mưa lớn tập trung theo mùa, lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. chế độ mưa phân mùa, lịch sử phát triển lãnh thổ kéo dài, địa hình nhiều đồi núi.
D. mưa cắt xẻ địa hình, lãnh thổ hẹp ngang, ít sông hình thành do đứt gãy kiến tạo.
Câu 36:

Mục đích chủ yếu của việc đầu tư phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là

A. đẩy mạnh xuất khẩu, phân bố lại dân cư, giải quyết việc làm cho nhiều lao động.
B. tăng cường hợp tác, chuyển dịch cơ cấu ngành, thúc đẩy sự phân công lao động.
C. mở rộng thị trường, tăng cường trao đổi hàng hoá, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. thu hút các nguồn vốn, phát triển kinh tế biên giới, hình thành nhiều đô thị mới.
Câu 37:

Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. đảm bảo xuất khẩu, giải quyết việc làm, tăng thu nhập.
B. nâng cao giá trị sản phẩm, phát triển kinh tế hàng hóa.
C. tăng sản lượng cây trồng, phát triển chuyên môn hóa.
D. tăng cường chất lượng, góp phần bảo quản sản phẩm.
Câu 38:

Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đầu tư công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành.
B. tăng cường thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ khai thác.
C. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ và phát triển vốn rừng.
D. đẩy mạnh việc thăm dò khoáng sản, đào tạo nhân lực.
Câu 39:

Hoạt động du lịch biển - đảo nước ta ngày càng tăng, chủ yếu do

A. chiến lược quảng bá phù hợp, nhu cầu tăng, ít ảnh hưởng thiên tai.
B. chất lượng lao động tăng, phục vụ chuyên nghiệp, phong cảnh đẹp.
C. tài nguyên hấp dẫn, mức sống dân cư tăng, nhận được đầu tư lớn.
D. cơ sở lưu trú hiện đại, loại hình đa dạng, nhiều thành phần tham gia.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN, NƯỚC MẮM VÀ BỘT NGỌT CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

Năm

2000

2005

2010

2020

Muối biển (Nghìn tấn)

590,00

897,70

975,30

1205,54

Nước mắm (Triệu lít)

167,10

191,50

257,10

377,02

Bột ngọt (Nghìn tấn)

454,40

244,70

248,20

337,81

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

   Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng muối biển, nước mắm và bột ngọt của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.     
B. Miền.          
C. Kết hợp. 
D. Đường.