(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 32) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất trong số các trung tâm sau đây?

A. Thủ Dầu Một.   
B. Sóc Trăng.  
C. Cần Thơ.  
D. Đà Nẵng.
Câu 2:

Vùng ven biển nước ta thường xảy ra

A. lũ nguồn.  
B. hạn hán.           
C. bão biển.  
D. lũ ống.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp biên giới Trung Quốc?

A. Sơn La.      
B. Yên Bái.    
C. Cao Bằng.     
D. Tuyên Quang.
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Thuận.    
B. Phú Yên.
C. Bình Định.  
D. Quảng Ngãi.
Câu 5:

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu dầu thô năm 2021 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? (ảnh 1)

 0396752282

 

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A (2015 – 2021)

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu dầu thô năm 2021 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

A. In-đô-nê-xi-a giảm ít hơn Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.  
D. Ma-lai-xi-a giảm và In-đô-nê-xi-a tăng.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết di sản nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?

A. Di tích Mỹ Sơn. 
B. Ba Tơ.    
C. Vịnh Hạ Long. 
D. Điện Biên Phủ.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. Quảng Ngãi.    
B. Tây Ninh.
C. Thái Nguyên.      
D. Hạ Long.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Đồng Văn.    
B. Mộc Châu. 
C. Cao Bằng.
D. Hà Giang.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số cao nhất trong số các đô thị sau đây?

A. Đà Nẵng.    
B. Đồng Hới.
C. Vinh.       
D. Huế.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm ở tỉnh Thanh Hóa?

A. Đông Nam Nghệ An.        
B. Chân Mây - Lăng Cô
C. Hòn La.         
D. Nghi Sơn.
Câu 11:

Biện pháp bảo vệ vườn quốc gia ở nước ta là

A. tăng xuất khẩu gỗ.
B. khai thác gỗ quý.  
C. săn bắt thú rừng. 
D. chống phá rừng.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có lượng mưa cao nhất vào tháng X?

A. Đà Lạt.               
B. Nha Trang.   
C. Đồng Hới. 
D. Thanh Hóa.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn hơn số lượng bò trong số các tỉnh sau đây?

A. Nghệ An.    
B. Bắc Giang.  
C. Lạng Sơn.
D. Hà Tĩnh.
Câu 14:

Vùng ven biển Đông Nam Bộ có nhiều tiềm năng để phát triển

A. khai thác dầu khí. 
B. trồng cây cao su.
C. phát triển du lịch. 
D. chăn nuôi gia súc.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành đa dạng nhất?

A. Cà Mau.       
B. Long Xuyên.   
C. Sóc Trăng.  
D. Rạch Giá.
Câu 16:

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố chủ yếu dựa vào

A. thị trường tiêu thụ, nguồn lao động.
B. vùng nguyên liệu, cơ sở năng lượng.
C. vùng nguyên liệu, thị trường tiêu thụ. 
D. phân bố dân cư, giao thông vận tải
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh Sơn La có sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp nào sau đây?

A. Cà phê.        
B. Lợn.    
C. Hạt điều.    
D. Bò.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 13 nối liền với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

A. Mộc Bài.   
B. Hoa Lư.      
C. Xa Mát.   
D. Dinh Bà.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất trong số các tỉnh sau đây?

A. An Giang.   
B. Long An.    
C. Đồng Tháp.    
D. Kiên Giang.
Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Thu Bồn đổ ra biển qua cửa sông nào sau đây?

A. Cửa Đại.
B. Cửa Tùng.    
C. Cửa Gianh.   
D. Cửa Việt.
Câu 21:

Nước mắm là sản phẩm của ngành công nghiệp

A. sản xuất hàng tiêu dùng.           
B. năng lượng.
C. hoá chất.
D. chế biến thủy, hải sản
Câu 22:

Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 -2021

(Đơn vị: USD)

Năm

2015

2017

2019

2020

2021

Việt Nam

2 102,7

2 376,2

2 713,2

2 785,3

3 674,4

Lào

2 161,4

2 456,6

2 621,4

2 621,8

2 693,3

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022. https://www.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021?

A. Việt Nam tăng ít hơn Lào.    
B. Lào giảm và Việt Nam tăng.
C. Việt Nam và Lào đều tăng liên tục.    
D. Lào tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 23:

Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay

A. đáp ứng được yêu cầu phát triển.  
B. diễn ra chủ yếu ở vùng miền núi.
C. trình độ còn thấp so với thế giới.  
D. xu hướng ngày càng tăng nhanh.
Câu 24:

Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt nước ta hiện nay

A. dựa chủ yếu vào môi trường biển.  
B. được tiến hành tại các sông hồ.
C. giá trị sản xuất có xu hướng giảm.        
D. phát triển mạnh nhất ở miền trung.
Câu 25:

Dân số ở nước ta hiện nay

A. cơ cấu giới cân bằng, có xu hướng già hóa.  
B. cơ cấu dân số già, gia tăng dân số ổn định.
C. tăng chậm lại, tập trung ở vùng thành thị.
D. số lượng đông, gia tăng dân số còn nhanh.
Câu 26:

Mạng lưới viễn thông của nước ta hiện nay

A. đang hội nhập thế giới và sử dụng kĩ thuật analog.
B. tương đối đa dạng và có tốc độ phát triển vượt bậc.
C. phân bố rộng khắp và quy trình nghiệp vụ thủ công.
D. có cơ cấu gồm mạng phi thoại và mạng truyền dẫn.
Câu 27:

Vị trí địa lí nước ta

A. thuộc khu vực Đông Nam Á hải đảo.
B. là một bộ phận của bán đảo Tiểu Á.
C. trong vùng hoạt động gió mậu dịch.    
D. nằm ở phía đông Thái Bình Dương.
Câu 28:

Tài nguyên biển của nước ta hiện nay

A. đã đạt mục tiêu phát triển bền vững. 
B. chưa được khai thác ở các quần đảo.
C. phân bố tập trung tại vùng nội thủy. 
D. được định hướng khai thác tổng hợp.
Câu 29:

Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay

A. có vai trò quan trọng giúp bảo vệ đa dạng sinh học.
B. được trồng tập trung thành các vùng chuyên canh.
C. là nguyên liệu chủ yếu để sản xuất hàng tiêu dùng.
D. đang được phát triển mạnh ở các vùng đồng bằng.
Câu 30:

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay là

A. tăng sản phẩm cao cấp, giảm các sản phẩm chất lượng thấp.
B. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. hình thành các vùng động lực, giảm số lượng khu chế xuất.
D. giảm tỉ trọng kinh tế cá thể, tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
Câu 31:

Doanh thu du lịch nước ta ngày càng tăng lên chủ yếu do

A. tài nguyên du lịch phong phú, đón tiếp tốt.   
B. chất lượng cuộc sống tăng, kinh tế phát triển.
C. tăng cường đầu tư vốn, đẩy mạnh quảng bá.  
D. mở cửa nền kinh tế, tăng cường giao thông.
Câu 32:

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A. giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
B. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
D. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.
Câu 33:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
B. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.
C. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
D. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.
Câu 34:

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của

A. vị trí nằm gần chí tuyến, gió mùa hạ, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh.
B. Tín Phong bán cầu bắc, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, xa xích đạo.
C. thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm cách xa vùng xích đạo.
D. gió mùa Tây Nam, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, nằm gần chí tuyến.
Câu 35:

Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là

A. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
B. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
D. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
Câu 36:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế mở ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. mở rộng thị trường, nâng cao năng lực cạnh tranh.
B. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, hình thành đô thị mới.
C. đa dạng sản phẩm, khai thác hiệu quả nguồn lực.
D. thu hút đầu tư, thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ.
Câu 37:

Hiện nay, Đồng bằng Sông Cửu Long xâm nhập mặn tăng trong mùa khô chủ yếu do

A. nhiều cửa sông, có ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. ba mặt giáp biển, địa hình thấp, sông ngòi và kênh rạch chằng chịt.
C. nhiều vùng trũng rộng lớn, có ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D. sông ngòi dày đặc, địa hình thấp, giáp biển, nguồn nước ngọt giảm.
Câu 38:

Cho biểu đồ về dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta, năm 2010 và năm 2020

(Đơn vị: %)                                                                                                                                 

                                                                                 

Cho biểu đồ về dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta, năm 2010 và năm 2020  (Đơn vị: %)  (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
B. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo thành thị và nông thôn.
D. Quy dân số phân theo thành thị và nông thôn.
Câu 39:

Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là

A. mở rộng diện tích cây hàng năm, phát triển thủy lợi, xây dựng chuỗi liên kết.
B. xây dựng thương hiệu, mở rộng thị trường tiêu thụ, ứng dụng khoa học kĩ thuật.
C. quy hoạch vùng chuyên canh, thu hút đầu tư, bổ sung lao động có chất lượng.
D. đa dạng hóa cây trồng, tăng cường công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

HOẠT ĐỘNG NỘI THƯƠNG PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH NƯỚC TA GIAI ĐOẠN

2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ đồng).

Năm

2010

2015

2020

2021

Bán lẻ

1254200,0

2403723,2

3815079,1

3830559,8

Dịch vụ lưu trú, ăn uống

212065,2

399841,8

479715,7

379390,6

Dịch vụ và du lịch

211079,5

419637,6

552850,6

447115,8

(Nguồn: Niên giám thồng kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu hoạt động nội thương phân theo ngành kinh doanh nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.   
B. Tròn.    
C. Đường.           
D. Miền.