(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 33) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ thấp nhất?

A. Bến Tre.
B. Quảng Ninh.   
C. Thanh Hóa        
D. Điện Biên
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Đồng Nai.       
B. Mê Công. 
C. Hồng.             
D. Thái Bình.
Câu 3:

Mục đích của việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở Đông Nam Bộ là

A. bảo vệ rừng. 
B. tăng hiệu quả.  
C. ngăn triều cường.  
D. chống xói mòn đất.
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa Đông bắc chỉ ảnh hưởng đến phạm vi lãnh thổ phía bắc của vĩ tuyến nào sau đây?

A. 140B.     
B. 160B.     
C. 170B.
D. 180B
Câu 5:

Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?

A. Kon Ka Kinh. 
B. Ngọc Linh. 
C. Lang Bian.   
D. Bà Đen.
Câu 6:

Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều. 
B. tăng trưởng rất chậm
C. chuyển dịch rõ rệt.
D. nhiều ngành hiện đại.
Câu 7:

Cho bảng số liệu:

     GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021

                                                                                                          (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

Ma-lai-xi-a

Xin-ga-po

In-đô-nê-xi-a

Việt Nam

Xuất khẩu

207,0

559,2

181,7

292,5

Nhập khẩu

185,3

490,7

169,6

238,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2021?

A. Xin-ga-po thấp hơn Việt Nam.     
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam cao hơn Xin- ga-po 1,25 lần.
D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt nam 32,7 tỉ USD.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?

A. Đồng Hới.    
B. Vinh.    
C. Đông Hà. 
D. Tam Kỳ.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hải Phòng.   
B. Nam Định.  
C. Hải Dương.   
D. Thái Nguyên.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60% ?

A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận. 
C. Tây Ninh.    
D. Bình Phước.
Câu 11:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ vừa giáp Tây Nguyên vừa giáp Đông Nam Bộ?

A. Bình Thuận. 
B. Ninh Thuận.   
C. Phú Yên.     
D. Khánh Hòa.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây đồng cấp với nhau?

A. Thanh Hóa và Cẩm Phả.  

B. Phúc Yên và Nam Định.

C. Phan Thiết và Nha Trang.  
D. Sóc Trăng và Hạ Long.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn trong các trung tâm sau đây?

A. TP. Hồ Chí Minh.    
B. Biên Hòa.  
C. Phan Thiết.     
D. Tây Ninh.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?

A. Ninh Bình.          
B. Mỹ Tho
C. Vũng Áng.           
D. Cần Thơ.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Đồng Tháp.   
B. Cần Thơ.    
C. An Giang.    
D. Mau.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Cao Bằng. 
B. Tuyên Quang.   
C. Lào Cai.      
D. Hà Giang.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Bắc Trung Bộ, cho biết mỏ crôm và sắt lần lượt có ở tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế        
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình. 
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

A. Tân An.    
B. Mỹ Tho.   
C. Biên Hoà.   
D. Sóc Trăng.
Câu 19:

Cho biểu đồ:

TỔNG SẢN PHẦM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 VÀ 2020

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2021 với năm 2015? (ảnh 1)

                                (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2021 với năm 2015?

A. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma. 
B. Lào tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.   
D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Lào.
Câu 20:

Nguyên nhân chủ yếu gây suy giảm chất lượng rừng ở nước ta là

A. mất rừng nguyên sinh.      
B. diện tích giảm mạnh.
C. có ít rừng phòng hộ.  
D. rừng trồng tăng chậm.
Câu 21:

Đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta hiện nay

A. nguy cơ bị xói mòn mạnh.   
B. cần được canh tác hợp lí.
C. được bồi tụ thường xuyên.       
D. có khả năng mở rộng nhiều
Câu 22:

Công nghiệp nước ta hiện nay

A. các khu chế xuất được xây dựng ở khắp nơi.
B. cơ cấu theo lãnh thổ đang có sự chuyển dịch.
C. chế biến phát triển mạnh nhất ở miền Trung.
D. các ngành công nghệ cao chiếm tỉ trọng lớn.
Câu 23:

Cơ cấu ngành nông nghiệp nước ta hiện nay

A. chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao. 
B. cơ cấu cây trồng kém đa dạng.
C. có tốc độ chuyển dịch nhanh.     
D. có sự phân hóa theo lãnh thổ
Câu 24:

Lao động thành thị nước ta hiện nay

A. mức sống phân hóa không rõ . 
B. đều sản xuất phi nông nghiệp.
C. có xu hướng tăng lên liên tục.     
D. tỉ lệ thất nghiệp giảm nhanh.
Câu 25:

Thuận lợi chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động khai thác thủy sản nội địa ở nước ta là

A. vùng biển rộng, nhiều ngư trường.  
B. có nhiều cửa sông, vịnh, đầm phá.
C. sông ngòi, kênh rạch, hồ dày đặc.    
D. có nhiều đảo, quần đảo ở ven bờ.
Câu 26:

Các đô thị ở nước ta hiện nay

A. phát triển mạnh ở vùng đồi núi.     
B. có quy mô dân số khác nhau.
C. chủ yếu là thành phố cực lớn.   
D. phân bố đều khắp ở trong nước.
Câu 27:

Vùng biển nước ta hiện nay

A. có diện tích nhỏ hơn phần đất liền.       
B. nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương.
C. nằm hoàn toàn trong vùng cận nhiệt.
D. hằng năm ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 28:

Ngành bưu chính nước ta hiện nay

A. công nghệ cao và quy trình tự động.  
B. số thuê bao điện thoại tăng nhanh chóng.
C. không hoạt động ở các vùng sâu xa.   
D. rộng khắp và thiếu lao động trình độ cao.
Câu 29:

Cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta hiện nay

A. tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
B. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. các khu công nghiệp được xây dựng nhiều nơi.
D. lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
Câu 30:

Khai thác tài nguyên khoáng sản biển nước ta hiện nay

A. không ảnh hưởng đến môi trường biển.  
B. chỉ tiến hành các hoạt động thăm dò.
C. không cần đầu tư nhiều vốn và công nghệ.   
D. có sự phối hợp liên doanh nước ngoài.
Câu 31:

Cho biểu đồ về một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020.

Cho biểu đồ về một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020. (ảnh 1)

                                    (Nguồn sổ liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn)

Biếu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu một số mặt hàng nhập khẩu.
B. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng nhập khẩu.
C. Quy mô một số mặt hàng nhập khẩu.
D. Chuyển dịch cơ cấu một sổ mặt hàng nhập khẩu.
Câu 32:

Ý nghĩa chủ yếu của ngành nội thương ở nước ta là

A. đáp ứng nhu cầu người dân, tạo tập quán tiêu dùng mới.
B. nâng cao đời sống người dân, tăng tiêu dùng trong nước.
C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, phân công lao động lãnh thổ.
D. tăng lưu thông hàng hóa, thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa.
Câu 33:

Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là

A. ổn định xã hội, tăng cường chế biến, xây dựng vùng sản xuất trọng điểm.
B. tăng cường nhập khẩu, hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật, bổ sung vốn.
C. nâng cao trình độ lao động, thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất.
D. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
Câu 34:

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu kinh tế liên hoàn theo không gian ở Bắc Trung Bộ là

A. phát huy hiệu quả các thế mạnh, tăng cường liên kết vùng ngành.
B. phát triển hạ tầng giao thông vận tải, sử dụng hiệu quả tài nguyên.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế khu vực phía Tây, phân bố lại lao động.
D. chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ, thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa
Câu 35:

Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long

A. tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài, phát triển cơ sở hạ tầng.
B. đa dạng hóa cây trồng, quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
C. tập trung đầu tư, phát triển khâu chế biến, mở rộng thị trường.
D. nâng cao trình độ lao động, đa dạng hoá cây trồng, tăng xuất khẩu.
Câu 36:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên.
B. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất.
C. thu hút đầu tư nước ngoài, hiện đại hóa sản xuất và cơ sở hạ tầng.
D. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập.
Câu 37:

Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng ở Tây Nguyên

A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.
B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.  
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 38:

Thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là

A. nhiều lao động kĩ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.    
B. có nhiều đô thị, kinh tế hàng hóa phát triển.
C. thu hút nhiều đầu tư, hội nhập toàn cầu sâu rộng.  
D. sản xuất đa dạng, có nhiều thế mạnh khác nhau.
Câu 39:

Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của

A. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
D. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

40005,6

19216,8

11686,1

9102,7

2015

45091,0

21091,7

15341,3

8658,0

2018

43979,2

20603,0

15111,3

8264,9

2021

43852,6

20628,8

15163,5

8060,3

                            (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi tổng sản lượng lúa và sản lượng lúa phân theo các mùa vụ của nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột chồng.           
B. Miền.        
C. Kết hợp.           
D. Đường.