(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 34) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây?

A. Quảng Ngãi.         
B. Nha Trang.         
C. Phan Thiết.     
D. Sóc Trăng.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tại trạm khí tượng Sa Pa gió tháng 7 thổi chủ yếu theo hướng nào sau đây?

A. Tây bắc.      
B. Đông bắc.
C. Tây nam.           
D. Đông nam.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Rạch Giá. 
B. Cần Thơ.    
C. Long Xuyên.
D. Biên Hòa.
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết đường số 9 thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thừa Thiên Huế. 
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.      
D. Hà Tĩnh.
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen?

A. Cà Mau. 
B. Sóc Trăng.      
C. Long Xuyên. 
D. Cần Thơ.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Bắc Ninh.        
B. Bắc Kạn.  
C. Hải Dương.       
D. Vĩnh Phúc.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng mangan?

A. Na Rì.   
B. Tốc Tát.  
C. Tĩnh Túc.     
D. Trấn Yên.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết nơi nào sau đây là điểm lễ hội truyền thống?

A. Tân Vạn.   
B. Long Phước. 
C. Củ Chi.   
D. Núi Bà Đen.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Kẻ Gỗ nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Mã.    
B. Sông Hồng.  
C. Sông Ba.     
D. Sông Cả.
Câu 10:

Mục đích chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là để

A. thúc đẩy sự phân công lao động.  
B. thích nghi với tình hình mới.
C. giải quyết việc làm cho lao động.            
D. tạo sức hút đầu tư nước ngoài.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?

A. Sơn Tây.     
B. Vũng Áng.     
C. Cửa Lò
D. Thuận An.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?

A. Hậu Giang. 
B. Trà Vinh.      
C. Đồng Tháp
D. Vĩnh Long.
Câu 13:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất Bắc Trung Bộ?

A. Nghệ An.    
B. Quảng Bình. 
C. Hà Tĩnh.   
D. Thanh Hóa.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào sau đây?

A. Giăng Màn.   
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch Mã.            
D. Hoành Sơn.
Câu 15:

Ngành nào sau đây đã làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ?

A. Du lịch biển đảo.
B. Chế biến thủy sản.
C. Công nghiệp đóng tàu.
D. Công nghiệp dầu khí.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết cù lao Chàm thuộc tỉnh, thành phố nào?

A. Quảng Ngãi.   
B. Bình Định.       
C. Quảng Nam.         
D. Đà Nẵng.
Câu 17:

Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay

A. thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế
B. có tỉ trọng ở ngành dịch vụ giảm nhiều nhất.
C. tăng nhanh số lượng, tỉ trọng ở nông thôn. 
D. thường xuyên ổn định, tỉ trọng không đổi.
Câu 18:

Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Đơn vị: USD)

Năm

2015

2017

2019

2020

2021

Việt Nam

2102,7

2376,2

2713,2

2785,3

3674,4

Lào

2161,4

2456,6

2621,4

2621,8

2693,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021?

A. Lào giảm, Việt Nam tăng liên tục.
B. Việt Nam và Lào tăng liên tục.
C. Việt Nam tăng chậm hơn Lào.    
D. Lào tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Đà Nẵng.     
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Phú Yên.
Câu 20:

Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là

A. biến đổi khí hậu.
B. chiến tranh tàn phá.          
C. săn bắt động vật.  
D. phát triển nông nghiệp.
Câu 21:

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng mía đường năm 2021 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Lào? (ảnh 1)

SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng mía đường năm 2021 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Lào?

A. Cam-pu-chia tăng và Lào giảm. 
B. Cam-pu-chia giảm và Lào giảm.
C. Lào tăng và Cam-pu-chia giảm.     
D. Lào tăng và Cam-pu-chia tăng.
Câu 22:

Dân cư nước ta hiện nay

A. phân bố chủ yếu ở các thành phố.   
B. có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.
C. tập trung chủ yếu ở nông thôn.       
D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 23:

Hậu quả của hạn hán đối với vùng miền núi nước ta là

A. làm tăng nguy cháy rừng.              
B. làm giảm diện tích trồng lúa.
C. mở rộng diện tích nhiễm mặn.   
D. gia tăng rửa trôi, sạt lở đất.
Câu 24:

Việc xây dựng cấu kinh tế hợp giữa các ngành, thành phần kinh tế vùng lãnh thổ nước ta chủ yếu nhằm

A. đẩy nhanh quá trình đô thị hoá.     
B. thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá.
C. đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững. 
D. nâng cao cạnh tranh, đáp ứng thị trường.
Câu 25:

Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại.
B. tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm.
C. tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực.  
D. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước.
Câu 26:

Ngành thủy sản nước ta hiện nay

A. đối tượng nuôi trồng còn kém đa dạng. 
B. phân bố đồng đều trên phạm vi cả nước.
C. chủ yếu phát triển nuôi trồng nước ngọt.
D. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.
Câu 27:

Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.    
B. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Câu 28:

Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

A. một mùa mưa nhiều và một mùa mưa ít.  
B. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao.
C. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.     
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động vào mùa đông.
Câu 29:

Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều trên cả nước.         
B. chủ yếu là vận chuyển hành khách.
C. chủ yếu là vận chuyển hàng hóa.  
D. có khối lượng vận chuyển lớn nhất.
Câu 30:

Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo, quần đảo nước ta về mặt kinh tế là

A. nơi tập trung đông dân cư ổn định đời sống.
B. hệ thống căn cứ tiến ra khai thác biển, đại dương.
C. sở khẳng định chủ quyền vùng biển quốc gia.
D. nơi trú ngụ của tàu thuyền khi gặp bão trên biển.
Câu 31:

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.   
B. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.
C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường
D. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.
Câu 32:

Mục đích chủ yếu của việc đầu tư phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là

A. đẩy mạnh xuất khẩu, phân bố lại dân cư, giải quyết việc làm cho nhiều lao động.
B. tăng cường hợp tác, chuyển dịch cơ cấu ngành, thúc đẩy sự phân công lao động.
C. mở rộng thị trường, tăng cường trao đổi hàng hoá, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. thu hút các nguồn vốn, phát triển kinh tế biên giới, hình thành nhiều đô thị mới.
Câu 33:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. tạo thêm nhiều việc làm, tạo tập quán sản xuất mới.
B. đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao vị thế của vùng.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa.
D. khai thác các thế mạnh, hạn chế nạn du canh du cư..
Câu 34:

Công nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được khởi sắc những năm gần đây chủ yếu do

A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, thu hút đầu và công nghệ.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế, tăng thu nhập cho nhân dân.
C. đảm bảo đủ năng lượng, phát triển mạnh giao thông.
D. tăng nguồn vốn đầu tư, đáp ứng đủ lao động thuật.
Câu 35:

Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu ở Tây Nguyên là

A. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường, tăng thêm nguồn thu cho vùng.
B. sử dụng tốt nguồn tài nguyên, nâng cao hiệu quả kinh tế cho vùng.
C. đẩy mạnh sản xuất, áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ hiện đại.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động, nâng cao đời sống cho người dân.
Câu 36:

Giải pháp chủ yếu để tạo nên sự phát triển bứt phá cho Đồng bằng sông Cửu Long

A. thu hút công nghệ mới, đẩy mạnh đa dạng ngành dịch vụ, phát triển kinh tế biển.
B. thu hút vốn đầu tư, phát triển công nghiệp, nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. thu hút vốn đầu tư, chuyển đổi cấu kinh tế, phát triển cơ sở hạ tầng giao thông.
D. đẩy mạnh du lịch, tăng nông nghiệp hàng hóa, xây dựng sở hạ tầng hiện đại.
Câu 37:

Cho biểu đồ về dân số nước ta giai đoạn 2010 – 2020:

Cho biểu đồ về dân số nước ta giai đoạn 2010 – 2020:  (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2021)  Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
B. Tốc độ gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
C. Dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
D. Chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
Câu 38:

Du lịch biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ

A. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp.
B. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
C. có nhiều bãi tắm rộng, khí hậu thuận lợi, nhu cầu du lịch tăng.
D. cơ sở hạ tầng tốt hơn, nhu cầu du lịch tăng, chính trị ổn định.
Câu 39:

Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ nhiệt chủ yếu do tác động của

A. gió Tây Nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
B. vị trí địa lí, địa hình, các loại gió và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. bão, dải hội tụ nhiệt đới, các loại gió thổi hướng Tây Nam và Đông Bắc.
D. gió Tây, gió mùa Đông Bắc, độ cao các dãy núi và hình dáng lãnh thổ.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG VỐN ĐĂNG KÝ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO CÁC VÙNG KINH TẾ, NĂM 2021

 

Vùng

Số dự án

(Dự án)

Tổng số vốn đăng ký

(Triệu USD)

Đồng bằng sông Hồng

11 625

124 669,9

Trung du và miền núi Bắc Bộ

1 187

23 462,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

2 175

63 306,0

Tây Nguyên

164

1 745,3

Đông Nam Bộ

17 458

169 963,0

Đồng bằng sông Cửu Long

1 820

33 969,1

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện số dự án và tổng vốn đăng ký của nước ngoài vào một số vùng kinh tế nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền.         
B. Đường.   
C. Cột.       
D. Kết hợp.