(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Thạch Thành - Thanh Hóa (Lần 3) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở  Vịnh Thái Lan? 

A. Bãi Khem.
B. Bình Châu.
C. Cát Tiên.
D. Bến Ninh Kiều.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng  sông Hồng, cho biết nơi nào sau đây khai thác than nâu? 

A. Sinh Quyền.
B. Uông Bí.
C. Tùng Bá.

D. Na Dương.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 1 và đường số 28  gặp nhau ở địa điểm nào sau đây? 

A. Phan Thiết.
B. Hội An.
C. Tuy Hòa.
D. Đà Lạt.
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc Hà Nhì phân bố tập trung  chủ yếu ở nơi nào sau đây? 

A. Trường Sơn Bắc.
B. Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Miền núi phía Bắc.
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, Biển Đông tiếp giáp với bao nhiêu  quốc gia? 

A. 6.
B. 9
C. 7.
D. 8.
Câu 6:

Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 2010 và 2020

(Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Quy mô lúa phân theo mùa vụ của nước ta (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê. 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Quy mô lúa phân theo mùa vụ của nước ta. 

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta. 

C. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta. 

D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.

Câu 7:

Công nghiệp nước ta hiện nay 

A. chỉ xuất khẩu.
B. có nhiều ngành.
C. rất hiện đại.
D. phân bố đồng đều.
Câu 8:

Tỉ lệ lao động nông thôn nước ta hiện nay giảm chủ yếu do tác động của

A. công nghiệp hóa, nông nghiệp hàng hóa.
B. tỉ suất sinh giảm, công nghiệp hóa.
C. cơ giới hóa, sản xuất gắn với thị trường.
D. di dân tự do, mở rộng hoạt động dịch vụ.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp  nào sau đây có ngành sản xuất giấy, xenlulô? 

A. Thái Nguyên.
B. Thanh Hóa.
C. Vinh.
D. Hải Phòng.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có biên độ  nhiệt năm thấp nhất? 

A. Móng Cái.
B. Cà Mau.
C. Lũng Cú.
D. Huế.
Câu 11:

Biện pháp chủ yếu phát triển trồng trọt ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.

B. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, phát triển vụ đông.

C. mở rộng cây ăn quả, đẩy mạnh việc thâm canh.

D. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu.

Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà nằm trên  sông nào ở nước ta? 
A. Sông Sài Gòn.
B. Sông Chảy.
C. Sông Xê Xan.

D. Sông Hồng.

Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung  tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa? 
A. Hải Phòng.
B. Sơn La.
C. Hà Nội.

D. Hải Dương.

Câu 14:

Hóa dầu là sản phẩm của ngành công nghiệp 

A. hóa chất.
B. năng lượng.
C. luyện kim.
D. điện tử.
Câu 15:

Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta gây khó khăn chủ yếu cho phát triển giao thông  vận tải? 

A. Địa hình nhiều đồi núi nhưng chủ yếu núi thấp.

B. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ rệt.

C. Hướng núi tây bắc – đông nam, vòng cung.

D. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

Câu 16:

Lực lượng lao động của nước ta hiện nay 

A. tập trung chủ yếu ở đô thị.
B. phần lớn chưa qua đào tạo.
C. hầu hết có tay nghề cao.

D. phân bố đều trên cả nước.

Câu 17:

Các đô thị ở nước ta hiện nay 

A. thu hút nguồn vốn nước ngoài lớn.
B. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.
C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
D. có hệ thống giao thông rất hiện đại.
Câu 18:

Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu mùa vụ trong nông nghiệp nước ta là

A. đa dạng hóa sản phẩm, tạo ra việc làm cho người lao động. 

B. phân bố sản xuất hợp lý ở mỗi vùng, bảo vệ môi trường. 

C. tăng năng suất cây trồng, tạo nhiều sản phẩm xuất khẩu.

D. phù hợp hơn với điều kiện sinh thái, tăng hiệu quả kinh tế. 

Câu 19:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết Lâm Đồng tiếp giáp với tỉnh nào  sau đây? 

A. Bình Thuận.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Gia Lai.
Câu 20:

Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay 

A. còn kém đa dạng.
B. tăng trưởng rất chậm.
C. thay đối tích cực.       
D. phân bố đồng đều.
Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây  Nguyên, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có khai thác nước khoáng? 

A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Bình Thuận.
D. Ninh Thuận.
Câu 22:

Cây công nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. điều.
B. đay.
C. lúa gạo.
D. dừa.
Câu 23:

Cho bảng số liệu: 

Quốc gia

2010

2020

Ma-lai-xi-a

255

389

Xin-ga-po

240

396

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2010 của Ma- lai-xi-a  và Xin-ga-po? 

A. Ma-lai-xi-a tăng và Xin-ga-po giảm.
B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn Xin-ga-po.
D. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.
Câu 24:

Vị trí địa lý về mặt tự nhiên của nước ta có đặc điểm là 

A. nằm trong khu vực nội chí tuyến, khu vực gió mùa Châu Á, khu vực nhiều thiên tai.

B. nằm trong khu vực nhiệt đới, giáp biển Đông, trên ngã tư đường hàng không quốc tế.

C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên ngã tư đường hàng hải quốc tế. 

D. nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương, ở trung tâm Đông Nam Á, giáp biển Đông

Câu 25:

Tính chất nhiệt đới gió mùa của biển Đông được thể hiện rõ rệt nhất qua yếu tố nào sau đây?

A. Nhiệt độ.
B. sóng biển.        
C. dòng biển.
D. Thủy triều.
Câu 26:

Những nguyên nhân chủ yếu gây mưa lớn cho sườn nam cánh cung Đông Triều là do

A. ảnh hưởng của khối khí chí tuyến Bengan, đón gió đông bắc, giáp biển, bão. 

B. ảnh hưởng chủ yếu của bão nhiệt đới, đón gió mùa đông bắc, giáp biển. 

C. địa hình đón gió mùa Đông Nam, giáp biển, ảnh hưởng của bão, gió mùa đông bắc.

D. dải hội tụ nhiệt đới ngự trị thời gian dài, tín phong BCB hoạt động mạnh, giáp biển

Câu 27:

Giá trị xuất khẩu của nước ta hiện nay lớn hơn giá trị nhập khẩu chủ yếu do

A. giảm nhập khẩu do dịch bệnh, chính sách ưu tiên dùng hàng nội địa. 

B. máy móc nhập khẩu ít, xuất khẩu hàng công nghệ có vốn nước ngoài. 

C. tăng quy mô sản xuất và chất lượng hàng hoá, mở rộng giao thương.

D. tăng xuất khẩu dầu mỏ và than, giảm nhu cầu hàng tiêu dùng cao cấp. 
Câu 28:

Ở vùng đồng bằng Bắc Bộ nước ta, vào thời gian giữa mùa hạ xuất hiện mưa rào kéo dài.  Nguyên nhân chủ yếu tạo nên hiện tượng trên là do 

A. tác động kết hợp của gió mùa tây nam và dải hội tụ nhiệt đới. 

B. tác động kết hợp của gió mùa đông nam ẩm và dải hội tụ nhiệt đới. 

C. tác động kết hợp của gió tây nam và dải hội tụ nhiệt đới. 

D. tác động kết hợp của gió mùa tây nam và hoạt động của bão. 

Câu 29:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết núi nào sau  đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 

A. Phia Boóc.
B. Phu Tha Ca.
C. Rào Cỏ. 
D. Tam Đảo.
Câu 30:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng  lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây? 

A. Quảng Bình.
 B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 31:

Thiên nhiên nước ta phân hoá đa dạng chủ yếu là do 

A. vị trí và gió mùa.       
B. gió mùa và tín phong.
C. hình thể và gió.
D. vị trí và hình thể.
Câu 32:

Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế biển bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thu hút đầu tư, đa dạng sản phẩm đặc trưng, nâng cao trình độ lao động. 

B. thu hút đầu tư, ứng dụng khoa học công nghệ, khai thác tài nguyên tổng hợp. 

C. tích cực bảo vệ môi trường, phát triển du lịch, hạn chế khai thác than. 

D. phát triển hạ tầng, đẩy mạnh khai thác ngoài khơi, tăng cường hợp tác quốc tế. 

Câu 33:

Ở nước ta, nơi nào có chế độ khí hậu với mùa hạ nóng ẩm, mùa đông lạnh, 2 mùa chuyển  tiếp xuân, thu? 

A. Khu vực phía đông dãy Trường Sơn.
B. Khu vực phía nam vĩ tuyến 16ºB.
C. Khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ.
D. Khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB.
Câu 34:

Cho bảng số liệu sau: 

DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2021.

Năm 

2000 

2005 

2010 

2021

Dân số 

77,6 

82,4 

86,9 

98,5

Số dân thành thị 

14,9 

22,3 

26,5 

36,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021) 

 Để thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. miền.
B. đường.
C. cột.
D. kết hợp.
Câu 35:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu  Long, cho biết nhà máy điện Trị An thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Tây Ninh.
D. Đồng Nai.
Câu 36:

Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng không nhiều chủ yếu là do

A. lịch sử khai thác lâu đời, đất bạc màu không thể cải tạo được. 

B. đất chưa sử dụng còn ít, sức ép công nghiệp hóa và đô thị hóa. 

C. dân số đông, bình quân đất nông nghiệp theo đầu người thấp. 

D. đất bạc màu không thể cải tạo được, sức ép dân số lớn. 

Câu 37:

Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là

A. than đá.
B. dầu.
C. than bùn.
D. khí tự nhiên.
Câu 38:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu  kinh tế cửa khẩu? 

A. Bình Thuận.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Trị.
D. Ninh Thuận.
Câu 39:
Biện pháp bảo vệ nào sau đây được thực hiện với cả ba loại rừng ở nước ta?

A. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân. 

B. Duy trì phát triển độ phì và chất lượng rừng. 

C. Trồng rừng trên đất trống, phủ xanh đồi trọc. 

D. Bảo vệ đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia. 

Câu 40:

Cho biểu đồ: 

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số  (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số nước Đông Nam Á?

A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Philipin.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Philippin tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.