(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Triệu Sơn 2 (Lần 1) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có  lãnh thổ hẹp ngang nhất? 

A. Quảng Trị.       
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Đắc Lăck.
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi.

D. Lâm Đồng.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc  tỉnh nào sau đây? 

A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.    

D. Thanh Hóa.

Câu 4:

Ngành du lịch biển đảo nước ta hiện nay 

A. phân bố đều khắp.
B. cơ cấu rất đa dạng. 
C. du khách tăng nhanh.

D. tập trung ở miền Bắc. 

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở  trung Quy Nhơn? 

A. Đóng Tàu.
B. Điện tử.
 C. Cơ khí.

D. Dệt may.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây  công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? 

A. Phú Yên.
B. Hậu Giang.
C. Bến Tre.
D. Sóc Trăng.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống  sông Thái Bình? 
A. Hồ Thác Bà.
B. Hồ Hòa Bình.
C. Hồ Kẻ Gỗ.

D. Hồ Cấm Sơn.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?

A. Cảng Cửa Ông.
B. Cảng Cần Thơ.
C. Cảng Việt Trì.
D. Cảng Sơn Tây.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong  các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây? 

A. Hải Phòng.
B. Tây Ninh.
C. Cà Mau.
D. Biên Hòa.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên  Lâm Viên? 

A. Núi Lang Bian.
B. Núi Chứa Chan.         
C. Núi Ngọc Krinh.

D. Núi Vọng Phu.

Câu 11:

Biện pháp giảm thiểu thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là 

A. cải tạo môi trường.
B. phát triển thủy lợi.
C. quy hoạch dân cư.

D. chống cháy rừng.

Câu 12:

Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ngày càng phát triển do 

A. thủy sản phong phú.

B. lao động kinh nghiệm.

C. tàu thuyền, ngư cụ tốt.
D. chế biến đa dạng.1
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình  quân đầu người cao nhất? 

A. Bình Dương.
B. Hậu Giang.
C. Thái Nguyên.

D. Quảng Bình.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng  bằng sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ? 

A. Bắc Giang.
B. Hòa Bình.
C. Phú Thọ.

D. Thái Nguyên.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất  trong các tỉnh sau đây? 

A. Phú Yên.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Nam.

D. Bình Thuận.

Câu 16:

 

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm  nào có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất? 

A. Quảng Nam.
B. Huế.
C. Sơn La.

D. Hà Nội.

Câu 17:

Các nhà máy nhiệt điện khí nước ta tập trung chủ yếu ở 

A. vùng ven biển.
B. miền Nam.
C. Trung bộ.

D. đồng bằng.

Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di  tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật? 
A. Hoàng Liên.
B. Bà Nà.
C. Yên Tử.
D. Ba Tơ.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Châu Đốc với địa  điểm nào sau đây? 

A. Mộc Hóa.        
B. Vị Thanh.
C. Rạch Giá.

D. Hà Tiên.

Câu 20:

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. năng lượng.
B. thủy lợi.
C. bảo vệ rừng.     

D. trồng rừng.

Câu 21:

Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển Việt Nam có nhiều tiềm năng để phát triển

A. đánh bắt cá và làm muối.

B. xây dựng các cảng nước sâu.

C. phát triển du lịch biển.

D. khai thác khoáng sản biển.

Câu 22:

Nước ta giáp biển Đông nên 

A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.

B. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.

C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao.

D. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông.

Câu 23:
Thuận lợi chủ yếu nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt. 

B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt. 

C. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng. 

D. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào. 
Câu 24:

Cơ cấu dân số nước ta hiện nay 

A. tập trung chủ yếu ở thành thị.

B. tăng nhanh, cơ cấu dân số già.

C. cơ cấu dân số vàng, lao động dồi dào.

D. phân bố đồng đều giữa các vùng.

Câu 25:

Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian  gần đây là do 

A. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.

B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.

C. điều kiện thuận lợi để phát triển.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 26:

Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay 

A. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
B. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực.
C. được mở rộng, phủ kín các vùng.

D. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.

Câu 27:

Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ  vẫn còn thấp là do 

A. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất. 

B. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ. 

C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy. 

D. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác. 

Câu 28:

Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu?

A. Tiếp tục sử dụng các nguồn năng lượng, nhiên liệu truyền thống. 

B. Nghiên cứu, phát triển các kĩ thuật công nghệ cao. 

C. Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu mới. 

D. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng. 

Câu 29:

Cho bảng số liệu sau 

Lượng mưa (mm) của Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh

Tháng 

II 

III 

IV 

VI 

VII 

VIII 

IX 

XI 

XII

Hà Nội 

18,6 

26,2 

43,8 

90,1 

188,5 

230,9 

288,2 

318,0 

265,4 

130,7 

4,4 

23,4

TP. HCM 

13,8 

4,1 

10,5 

50,4 

215,4 

311,7 

293,7 

269,8 

327,1 

26,7 

116,5 

48,3

 

Nguyên nhân nào làm Hà Nội có mưa cực đại vào tháng 8, Thành phố Hồ Chí Minh mưa cực đại vào tháng 9?

A. Tháng 8 dải hội tụ nhiệt đới vắt ngang ở Hà Nội, tháng 9 hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam ở Thành  phố Hồ Chí Minh. 

B. Hoạt động mạnh của bão vào tháng 8 ở Hà Nội, gió Tín Phong hoạt động mạnh ở Thành phố Hồ Chí Minh  vào tháng 9. 

C. Mặt trời lên thiên đỉnh ở cả 2 địa điểm trên và ảnh hưởng của bão. 

D. Hoạt động mạnh của gió mùa Đông Nam và ảnh hưởng của bão ở 2 địa điểm trên. 

Câu 30:

Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là

A. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú. 

B. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng. 

C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. 

D. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư. 

Câu 31:

Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghiệp ở nước ta là do

A. nhu cầu của thị trường. 

B. hoạt động dịch vụ nông nghiệp phát triển. 

C. sự xuất hiện các hình thức sản xuất mới cho nông nghiệp. 

D. sự chuyển dịch mạnh mẽ trong cơ cấu ngành nông nghiệp. 

Câu 32:

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ là

A. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, hấp dẫn đầu tư. 

B. giàu loại khoáng sản, nguồn năng lượng phong phú. 

C. thu hút được nhiều đầu tư, có lao động dồi dào. 

D. cơ sở hạ tầng phát triển, lao động nhiều kinh nghiệm. 

Câu 33:

Khó khăn chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn. 

B. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, có một mùa khô sâu sắc. 

C. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước. 

D. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu. 

Câu 34:

Ngành thủy sản nước ta hiện nay 

A. tập trung hầu hết ở vùng ven biển.

B. diện tích nuôi trồng suy giảm.

C. nhu cầu thị trường tăng nhanh.

D. nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng lớn.

Câu 35:

Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA

NĂM 2016 

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Quốc gia 

Xingapo 

Malaixia 

Thái Lan 

Inđônêxia

Xuất khẩu 

511,2 

200,7 

280,4 

177,0

Nhập khẩu 

434,4 

180,8 

220,2 

170,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) 

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu lớn nhất? 

A. Thái Lan.
B. Inđônêxia
C. Singapo.
D. Malaixia.
Câu 36:

Các đô thị ở nước ta hiện nay 

A. trình độ đô thị hóa cao ở các vùng.

B. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.

C. số đô thị giống nhau ở các vùng.

D. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.

Câu 37:

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là

A. tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội. 

B. tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội cho vùng. 

C. tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng. 

D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm. 

Câu 38:

Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có 

A. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.

B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều. 

C. các dòng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. 

D. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn. 

Câu 39:

Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 – 2019:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào A. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? 

A. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.

C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.

D. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.

Câu 40:

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Philipines và (ảnh 1)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Philipines và Thái Lan từ năm 2010  đến năm 2018? 

A. Quy mô GDP của Philipin lớn hơn so với Thái Lan. 

B. GDP của Thái Lan và Philipin tăng không ổn định. 

C. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn so với Philipin. 

D. Giá trị GDP của Thái Lan tăng trưởng không ổn định.