(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa (Lần 2) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Hậu Giang.      
C. Đồng Tháp.

D. An Giang.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ  thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? 

A. Sông Cả.
B. Sông Ba
C. Sông Thu Bồn.

D. Sông Thái Bình.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền  khí hậu phía Bắc? 

A. Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.         
C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và  Đông Bắc Bắc Bộ? 

A. Phu Luông.
B. Tam Đảo
C. Pu Trà.
D. Phanxipăng.
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc  Duyên hải Nam Trung Bộ? 

A. Thanh Hóa
B. Vinh.
C. Huế.

D. Quy Nhơn.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong  các tỉnh sau đây? 

A. Lạng Sơn.
B. Bắc Kạn.
C. Thái Nguyên

D. Vĩnh Phúc

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có  ngành khai thác than đá? 

A. Hưng Yên.
B. Cẩm Phả.
C. Thanh Hóa
D. Vinh.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm  nào sau đây? 

A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lạng Sơn.

D. Hạ Long.

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc  tỉnh nào sau đây? 

A. Thanh Hóa
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.

 D. Quảng Bình.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây thuốc lá được trồng nhiều ở tỉnh  nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? 

A. Bình Thuận.
 B. Ninh Thuận.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc  Đông Nam Bộ? 

A. Xa Mát.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.

D. Hà Tiên.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về  thủy điện của nước ta? 

A. Có nhiều nhà máy khác nhau.

B. Nhà máy lớn nhất ở Tây Bắc.

C. Phân bố nhiều nơi ở vùng núi.
D. Tập trung chủ yếu ở Nam Bộ.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ  lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất? 

A. Tuyên Quang.
B. Cao Bằng.
C. Lai Châu.

D. Thái Nguyên,

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có  luyện kim màu? 

A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.

D. Nam Định.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương  thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? 

A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Đà Nẵng.

A.   D. Quy Nhơn.

Câu 16:

Cho biểu đồ: 

DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm  (ảnh 1)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?

A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.

B. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.

C. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.

D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.

Câu 17:

Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn chủ yếu là do 

A. thiên tai xảy ra nhiều, địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật. 

B. khí hậu nhiệt đới ẩm, mất rừng, hoạt động của con người. 

C. địa hình dốc, mưa lớn theo mùa, lớp vỏ phong hóa dày. 

D. địa hình nhiều núi, lượng mưa lớn, lớp phủ thực vật dày. 

Câu 18:

Đồng bằng sông Hồng là vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất nước ta chủ yếu do

A. mưa trên diện rộng, địa hình thấp, có hệ thống đê bao, đô thị hóa phát triển.

B. địa hình thấp, sông ngòi dày đặc, mưa nhiều quanh năm, nhiều đô thị lớn. 

C. mưa nhiều vào mùa mưa, có hệ thống đê bao, nhiều sông lớn, dân cư đông. 

D. lượng mưa lớn, bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô, có đê bao, nhiều sông lớn. 

Câu 19:

Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do

A. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng. 

B. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm. 

C. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều. 

D. có sức hút đầu tưlớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời. 

Câu 20:

Lao động nước ta không có thế mạnh nào sau đây? 

A. Có tính kỷ luật rất cao.

B. Lực lượng trẻ dồi dào.

C. Số lượng đông và tăng.

D. Cần cù và sáng tạo.

Câu 21:

Cho bảng số liệu: 

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: %)

Quốc gia 

In-đô-nê-xi-a

Phi-lip-pin

Mi-an-ma

Thái Lan

Tỉ lệ sinh 

19

21

18

11

Tỉ lệ tử 

7

6

8

8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 của một số quốc gia?

A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.

B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a.

C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.

D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan. 

Câu 22:

Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay góp  phần quan trọng nhất vào 

A. tận dụng quỹ thời gian nông nhàn, phân công lại lao động. 

B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đa dạng hóa sản phẩm. 

C. thay đổi phân công lao động, nâng cao thu nhập cho dân cư. 

D. giải quyết việc làm, sử dụng hiệu quả quỹ thời gian lao động. 

Câu 23:

Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2010 - 2017:

Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2010  (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. 

B. Quy mô và cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. 

C. Chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. 

D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. 

Câu 24:

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên 

A. nhiệt độ trung bình năm cao.

B. mưa tập trung theo mùa. 

C. giàu có các loại khoáng sản.

D. có các quần đảo ở xa bờ. 

Câu 25:

Lao động nước ta hiện nay 

A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.

B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.

C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao.

D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp.

Câu 26:

Các đô thị ở nước ta hiện nay 

A. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp.

B. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.

C. có thị trường tiêu thụ đa dạng.

D. tập trung đa số dân cư cả nước.

Câu 27:

Hoạt động trồng rừng nước ta hiện nay 

A. tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng.        

B. có sự tham gia nhiều của người dân.

C. chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất.

D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.

Câu 28:

Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của

A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tấn kiến tạo. 

B. sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực. 

C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo. 

D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát. 

Câu 29:

Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là 

A. chống cháy rừng.
B. xây hồ tích nước.
C. sơ tán dân.

D. ban hành Sách đỏ.

Câu 30:

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018

(Đơn vị: Nghìn tấn) 

Năm

Cá nuôi

Tôm nuôi

Thủy sản

2010

2101,6

499,7

177,0

2018

2918,7

809,7

433,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng  biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Tròn.
Câu 31:

Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả? 

A. Trường Sơn Bắc.       
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Câu 32:

Dân số đông và tăng nhanh đã tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta trong

A. giải quyết việc làm.
B. cải thiện cuộc sống.
C. mở rộng thị trường.

D. sử dụng lao động.

Câu 33:

Vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta 

A. có nhiều cao nguyên bazan xếp tầng.      

B. có nhiều đỉnh núi cao nhất cả nước.

C. hướng tây bắc-đông nam là chính.
D. gồm nhiều dãy núi chạy song song.
Câu 34:

Hệ sinh thái chủ yếu ở vùng ven biển nước ta là 

A. rừng ngập mặn và rừng thưa nhiệt đới.

B. rừng ngập mặn và rừng trên đất phèn.

C. rừng thưa khô rụng lá và xa van cây bụi.

D. rừng trên các đảo và cây bụi gai nhiệt đới.

Câu 35:

Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc chủ yếu do 

A. địa hình nhiều đồi núi, đất feralit tơi xốp.

B. địa hình đồi núi bị cắt xẻ mạnh, mưa nhiều.

C. nền nhiệt cao, phong hóa diễn ra rất mạnh.

D. độ ẩm tương đối cao, mưa nhiều quanh năm.

Câu 36:

Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay có 

A. trình độ đô thị hóa rất thấp.

B. cơ sở hạ tầng đô thị đồng bộ.

C. số dân thành thị tăng nhanh.

D. rất nhiều thành phố cực lớn.

Câu 37:

Nước ta có hệ động, thực vật đa dạng chủ yếu do 

A. nằm trong khu vực nhiệt đới, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật. 

B. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.

C. đẩy mạnh công tác trồng rừng, có nhiều loài bản địa và loài di cư từ nơi khác đến.

D. lai tạo thêm rất nhiều loài mới, có thiên nhiên bốn mùa xanh tốt và giàu sức sống. 

Câu 38:

Đặc điểm chung về tự nhiên của vùng đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ nước ta là

A. thiên nhiên trù phú, thềm lục địa thu hẹp, đường bờ biển khúc khuỷu. 

B. tiếp giáp với vùng biển sâu, thềm lục địa mở rộng, thay đổi theo mùa. 

C. thiên nhiên khắc nghiệt, bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng và nông. 

D. thềm lục địa rộng và nông, phong cảnh thiên nhiên trù phú, diện tích rộng. 

Câu 39:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho vùng ven biển Trung Bộ nước ta chịu tác động mạnh nhất của bão là 

A. lãnh thổ hẹp ngang và hướng di chuyển của bão.

B. lãnh thổ kéo dài và tần suất hoạt động của bão.

C. vị trí giáp biển và có địa hình núi lan ra sát biển.

D. tần suất bão mạnh và tác động của gió Tây Nam.

Câu 40:

Ở miền núi nước ta dân cư phân bố thưa thớt chủ yếu do 

A. nhiều thiên tai, công nghiệp còn hạn chế.

B. nhiều đất dốc, giao thông còn khó khăn.

C. có nhiều dân tộc ít người, sản xuất nhỏ.

D. địa hình hiểm trở, kinh tế chậm phát triển.