(2023) Đề thi thử Địa Lí UBND Thành phố Hà Nội có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Hà Tĩnh có cảng  biển nào sau đây? 

A. Cảng Nhật Lệ.
B. Cảng Cửa Lò.
C. Cảng Vũng Áng.
D. Cảng Cửa Gianh.
Câu 2:

Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay 

A. do Nhà nước nắm giữ.  

B. phát triển đa dạng. 

C. chỉ có ở ven biển.

D. có tỉ trọng rất thấp. 

Câu 3:

Một trong những nguồn năng lượng có giá trị ở nước ta là 

A. quặng sắt.
B. mangan.
C. quặng đồng.

D. dầu khí.

Câu 4:

Công nghiệp nước ta hiện nay 

A. có cơ cấu không đổi.
B. phát triển đa ngành.
C. tập trung xuất khẩu.

D. trình độ rất hiện đại.

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu  Long, cho biết hồ Trị An thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.

D. Tây Ninh.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây từ  nước ta chảy ra nước ngoài? 

A. Sông Dinh.
B. Sông Trà Khúc.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Đak Krông.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc  trung tâm du lịch Cần Thơ? 
A. Bến Ninh Kiều.
B. Tràm Chim.     
C. U Minh Hạ.     

D. Cần Giờ.

Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên (C - Miền Nam Trung Bộ và  Nam Bộ), cho biết mũi Đại Lãnh nằm ở phía nam mũi nào sau đây? 
A. Mũi Né.
B. Mũi Kê gà.       
C. Mũi Ba Làng An.
D. Mũi Dinh.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng  bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều trâu trong các tỉnh sau đây? 

A. Thái Bình.       
B. Nam Định.
C. Ninh Bình.
D. Yên Bái.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?

A. Cảng Kiên Lương.
B. Cảng Mỹ Tho.
C. Cảng Trà Vinh.

D. Cảng Cần Thơ.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau  đây giáp Lào? 

A. Đắk Nông.       
B. Điện Biên.
C. Lai Châu.

D. Bình Phước.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Vinh thuộc tỉnh nào  sau đây? 

A. Hà Tĩnh.
B . Nghệ An.        
C. Quảng Trị.       

D. Quảng Bình.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành  chế biến lương thực có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây? 

A. Vũng Tàu.
B. Biên Hoà.        
C. Sóc Trăng.       

D. Bến Tre.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng Trung du và miền  núi Bắc Bộ có trung tâm kinh tế nào sau đây? 

A. Phúc Yên.
B. Hạ Long.
C. Bắc Ninh.

D. Hải Dương.

Câu 15:

Tài nguyên nước ngọt ở nước ta bị ô nhiễm nhiều nơi do 

A. khai thác nước ngầm.
B. hạn hán.
C. xả chất thải bừa bãi.

D. xâm nhập mặn.

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,  cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Quảng Nam.
B. Khánh Hoà.     
C. Bình Định.       

D. Bình Thuận.

Câu 17:

Hậu quả của lũ lụt ở đồng bằng nước ta là 

A. ngập úng.
B. hạ thấp mặt đất.         
C. gió mạnh.        

D. sạt lở sông.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc  vùng khí hậu Nam Trung Bộ? 

A. Nha Trang.
B. Thanh Hoá.      
C. Đồng Hới.       
D. Đà Lạt.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp  nào sau đây có ở trung tâm Thanh Hoá? 
A. Luyện kim đen.
B. Đóng tàu.         
C. Chế biến nông sản.

D. Dệt, may.

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng  cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây? 

A. Kon Tum.
B. Phú Yên.
C. Gia Lai.

D. Quảng Ngãi.

Câu 21:

Cơ cấu kinh tế Đồng bằng sông Hồng hiện nay có sự chuyển dịch quan trọng chủ yếu do  tác động của 

A. phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí. 

B. mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các thế mạnh. 

C. phát triển cơ sở hạ tầng, tăng trưởng kinh tế, đẩy mạnh đô thị hoá. 

D. thu hút đầu tư, hội nhập toàn cầu sâu rộng, nâng trình độ lao động. 

Câu 22:

Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A. lao động đông, chất lượng, gần nơi nguyên liệu.

B. vị trí thuận lợi, bằng phẳng, nước mặt nhiều.

C. có các khoáng sản, lịch sử khai thác lâu đời.

D. cơ sở hạ tầng phát triển, nhiều đô thị, dân đông.

Câu 23:

Nghề cá ở nước ta hiện nay 

A. có năng suất lao động đánh bắt rất cao.   

B. khuyến khích đánh bắt ở vùng ven bờ. 

C. có các cảng cá hiện đại và hoàn thiện.     

D. gắn với giữ vững chủ quyền biển đảo.

Câu 24:

Cho biểu đồ: 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số  (ảnh 1)

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NĂM 2019 CỦA MỘT SỐ NƯỚC

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số nước?

A. Phi-lip-pin gấp đôi Mi-an-ma.
B. Cam-pu-chia nhỏ hơn Mi-an-ma.
C. Phi-lip-pin lớn hơn Cam-pu-chia. 

D. Mi-an-ma lớn hơn Phi-lip-pin.

Câu 25:

Đô thị ở nước ta hiện nay 

A. có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng.
B. hình thành các dải siêu đô thị.
C. không còn người thất nghiệp.

D. có môi trường luôn sạch đẹp.

Câu 26:

Cho biểu đồ về diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2019:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Sự tăng trưởng và thay đổi quy mô diện tích (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Sự tăng trưởng và thay đổi quy mô diện tích.

B. Quy mô và tốc độ tăng cơ cấu diện tích.

C. Chuyển dịch và tốc độ tăng cơ cấu diện tích.

D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu diện tích.

Câu 27:

Cho bảng số liệu: 

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG

CỦA MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2019

(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) 

Năm 

2015 

2017 

2018 

2019

Đồng bằng sông Hồng 

724,0 

876,4 

966,4 

1 082,4

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

161,4 

200,0 

223,9 

251,8

Đông Nam Bộ 

1 070,9 

1 313,4 

1 456,8 

1 603,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của  một số vùng nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường.
B. Tròn.
C. Cột.

D. Miền.

Câu 28:

Cho bảng số liệu: 

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ

NĂM 2019

(Đơn vị: Đô la Mỹ)

Năm

Mi-an-ma

Thái Lan

2010

979

5 076

2019

1 408

7 807

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 so với  năm 2010 của Mi-an-ma và Thái Lan? 

A. Thái Lan tăng gấp hai lần Mi-an-ma.

B. Thái Lan tăng nhiều hơn Mi-an-ma.

C. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Thái Lan.
D. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 29:

Đồng bằng sông Hồng hiện nay phát triển mạnh nuôi trồng thuỷ sản chủ yếu do

A. thúc đẩy sản xuất hàng hoá, đáp ứng thị trường.

B. đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế, đa dạng sản xuất.

C. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo thêm nhiều việc làm.

D. nhu cầu tăng cao, phát huy thế mạnh tự nhiên.

Câu 30:

Sự phân công lao động theo lãnh thổ của Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay có nhiều  đổi mới chủ yếu do tác động của 

A. hội nhập thế giới rộng, thúc đẩy nhập khẩu.

B. tăng trưởng kinh tế, phát triển giao thông.

C. phát huy các thế mạnh, thúc đẩy xuất khẩu.

D. xây cảng nước sâu, phát triển khu kinh tế.

Câu 31:

Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm  mục đích chủ yếu là 

A. nâng cao giá trị, phát triển mạnh hàng hoá.

B. phát triển chuyên môn hoá, tăng sản lượng.

C. đảm bảo hàng xuất khẩu, tạo nhiều việc làm.

D. tăng cường chất lượng, góp phần bảo quản.

Câu 32:

Ngành trồng lúa của nước ta hiện nay 

A. hầu hết chỉ tập trung cho xuất khẩu.
B. có diện tích ngày càng tăng nhanh.
C. đã tự động hoá hoàn toàn các khâu.

D. đóng vai trò lớn nhất về lương thực.

Câu 33:

Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi  Bắc Bộ là 

A. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, chăn nuôi hàng hoá. 

B. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt. 

C. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn. 

D. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh. 

Câu 34:

Nước ta hiện nay có thị trường nhập khẩu mở rộng do 

A. hội nhập thế giới rộng, nhiều dịch vụ đổi mới.

B. thúc đẩy công nghiệp hoá, quan hệ nhiều nước.

C. toàn cầu hoá, quan hệ với các nước phát triển.

D. chính trị ổn định, cơ cấu kinh tế chuyển dịch.

Câu 35:

Vùng nội thuỷ của biển nước ta 

A. có độ sâu khoảng 200 m.

B. có chiều rộng là 12 hải lí. 

C. ở phía trong đường cơ sở.    

D. chỉ có ý nghĩa về kinh tế. 

Câu 36:
Du lịch biển nước ta hiện nay 
A. hoạt động liên tục suốt năm ở phía Bắc.

B. chỉ đầu tư loại hình thể thao dưới nước.

C. chỉ tổ chức hoạt động ở các đảo ven bờ.  

D. có nhiều điểm và trung tâm hoạt động.

Câu 37:

Xu hướng tích cực của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực I nước ta hiện nay là 

A. tăng cây ăn quả, giảm thuỷ sản.
B. giảm nông nghiệp, tăng thuỷ sản.
C. tăng trồng trọt, giảm chăn nuôi.

D. tăng chăn nuôi, giảm thuỷ sản.

Câu 38:

Nhiệt độ nước ta có sự phân hoá theo hướng bắc - nam chủ yếu do tác động của

A. vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam, địa hình. 

B. vị trí địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, bão và gió mùa Đông Bắc. 

C. vĩ độ địa lí, địa hình, vị trí địa lí, bão, Tín phong bán cầu Bắc. 

D. vĩ độ địa lí, gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc, hướng địa hình. 

Câu 39:
Dân số nước ta 
A. phân bố đồng đều khắp cả nước.

B. gia tăng rất chậm, cơ cấu rất trẻ.

C. đông, nhiều thành phần dân tộc.

D. sống tập trung chủ yếu ở đô thị.

Câu 40:

Ngành viễn thông nước ta hiện nay 

A. hoàn toàn tập trung cho kinh doanh.

B. sử dụng rất nhiều lao động thủ công.

C. có mạng lưới chỉ tập trung ở đô thị.

D. có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.