(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 10) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019.

 (Đơn vị: %)

Năm

2010

2015

2019

Bru-nây

2,6

-0,6

3,9

Ma-lai-xi-a

7,0

5,0

4,3

Thái Lan

7,5

2,9

2,4

Cam-pu-chia

6,0

7,0

7,0

(Nguồn: data.worldbank.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2019?

A. Thái Lan tăng liên tục. 

B. Bru-nây tăng liên tục. 

C. Ma-lai-xi-a giảm liên tục.
D. Cam-pu-chia không thay đổi.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây?

A. Tháng X. 
B. Tháng VI. 
C. Tháng XI. 
D. Tháng XII.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Hà Tĩnh có điểm khai thác khoáng sản nào sau đây?
A. Crôm. 
B. Sắt. 
C. Đá vôi xi măng .
D. Sét, cao lanh.
Câu 4:

Ngành nào say đây thuộc công nghiệp năng lượng nước ta hiện nay?

A. Khai thác than. 
B. Khai thác bô xít. 
C. Khai thác thiếc. 
D. Khai thác sắt.
Câu 5:

Cho biểu đồ:

           TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2014 - 2018

Media VietJack

   (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2014 - 2018?

A. Việt Nam giảm, Xin-ga-po biến động. 

B. Xin-ga-po tăng chậm hơn Lào. 

C. Lào biến động, Xin-ga-po tăng. 
D. Việt Nam tăng chậm hơn Xin-ga-po.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết hồ Đơn Dương trên cao nguyên nào sau đây?

A. Pleiku.
B. Lâm Viên. 
C. Đắk Lắk. 
D. Kon Tum
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết địa điểm nào sau đây là điểm cuối cùng của đường bờ biển nước ta về phía nam?

A. Móng Cái. 
B. Hà Tiên. 
C. Rạch Giá. 
D. Cà Mau.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất?

A. Huế. 
B. Nha Trang. 
C. Quy Nhơn. 
D. Đà Nẵng.
Câu 9:

Biện pháp để nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ở nước ta là

A. phát triển mạnh công nghiệp dầu khí. 

B. đổi mới trang thiết bị và công nghệ. 

C. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt. 
D. ưu tiên phát triển công nghiệp điện.
Câu 10:

Vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất nước ta là

A. Tây Nguyên. 
B. Đông Nam Bộ. 
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hưng Yên. 
B. Hải Dương.
C. Quảng Ninh. 
D. Lạng Sơn.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?
A. Nam Du. 
B. An Thới. 
C. Thổ Chu. 
D. Côn Sơn
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết đèo nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Đèo Pha Đin. 
B. Đèo Mang Yang. 
C. Đèo Cù Mông. 
D. Đèo Ngang.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước cao nhất?

A. Cần Thơ. 
B. Hà Tiên. 
C. Sóc Trăng. 
D. Đồng Nai.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An Giang?

A. Kỳ Hương. 
B. Rạch Sỏi. 
C. Phụng Hiệp. 
D. Vĩnh Tế.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết địa điểm nào sau đây là đô thị loại 1?

A. Vĩnh Yên. 
B. Cẩm Phả
C. Uông Bí. 
D. Hải Phòng.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có đàn bò nhiều hơn đàn trâu?

A. Vĩnh Phúc. 
B. Điện Biên. 
C. Lào Cai. 
D. Lai Châu.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở độ cao dưới 50m?

A. Xuân Sơn. 
B. Tam Đảo.
C. Xuân Thủy. 
D. Cúc Phương.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết khu dự trữ sinh quyển cù lao Chàm thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ. 
B. Trung Trung Bộ . 
C. Bắc Trung Bộ. 
D. Nam Bộ.
Câu 20:

Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là

A. bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ven biển.

B. trồng rừng trên đất trống và đồi núi trọc. 

C. duy trì và phát triển chất lượng đất rừng. 
D. bảo vệ các vườn quốc gia và khu bảo tồn.
Câu 21:

Nơi nào sau đây ở nước ta có thời kì khô hạn dài nhất trong năm?

A. Đồng bằng sông Hồng. 

B. Đồng bằng sông Cửu Long. 

C. Đông Nam Bộ. 
D. Ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát?

A. Hạ Long. 
B. Hà Nội. 
C. Nam Định. 
D. Thái Nguyên.
Câu 23:

Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay

A. cơ sở chuồng trại đều có quy mô lớn. 

B. chủ yếu lao động có trình độ rất cao 

C. dịch bệnh còn đe dọa trên diện rộng. 
D. chỉ sử dụng các giống năng suất cao.
Câu 24:

Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay

A. phân bố rất đồng đều giữa các vùng. 

B. toàn bộ sản phẩm dành cho xuất khẩu. 

C. phát triển mạnh ở các đô thị vùng cao.
D. sản phẩm chưa đáp ứng được nhu cầu.
Câu 25:
Việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm
A. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản. 

B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau. 

C. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm. 
D. tăng hiệu quả đầu tư, phù hợp thị trường.
Câu 26:

Cơ cấu dân số nước ta hiện nay

A. tỉ lệ nhóm trong độ tuổi lao động tăng dần. 

B. tỉ lệ nhóm dưới độ tuổi lao động lớn nhất. 

C. tỉ lệ nhóm dưới độ tuổi lao động nhỏ nhất.
D. tỉ lệ nhóm trên độ tuổi lao động lớn nhất.
Câu 27:

Khai thác tài nguyên sinh vật biển nước ta hiện nay cần

A. tập trung đánh bắt các loài có giá trị kinh tế. 

B. tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ. 

C. sử dụng phương tiện có tính chất hủy diệt. 
D. chỉ khai thác các loài cá biển có giá trị cao.
Câu 28:

Vị trí địa lí của nước ta

A. gắn liền với lục địa Á – Âu. 

B. tiếp giáp với nhiều biển của thế giới. 

C. trải dài trên nhiều múi giờ. 
D. nằm ở trung tâm của Đông Nam Á.
Câu 29:

Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay

A. chưa đáp ứng yêu cầu phát triển. 

B. diễn ra chủ yếu ở vùng miền núi. 

C. ít gắn liền với công nghiệp hóa. 
D. có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 30:

Ngành bưu chính của nước ta hiện nay

A. xuất hiện các loại hình dịch vụ mới. 

B. phát triển với tốc độ nhanh vượt bậc. 

C. dây chuyền công nghệ rất hiện đại. 
D. có cơ sở phân bố đều khắp cả nước.
Câu 31:

- Ngành bưu chính của nước ta hiện nay xuất hiện các loại hình dịch vụ mới.

A. khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự liên kết sản xuất lãnh thổ. 

B. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường. 

C. đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau. 

D. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa.
Câu 32:

Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm. 

B. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước. 

C. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh. 

D. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 33:

Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm:

Media VietJack

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản. 

B. Quy mô, cơ cấu sản lượng thủy sản. 

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản. 
D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản.
Câu 34:

Việc phát triển các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhằm

A. tăng cường thu hút khách du lịch, phát triển dịch vụ. 

B. mở rộng hậu phương cảng, phát triển kinh tế mở. 

C. nâng cao vai trò trung chuyển, thu hút vốn đầu tư. 

D. hình thành khu kinh tế ven biển, mở rộng giao lưu.
Câu 35:

Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là

A. khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng. 

B. bảo vệ các vườn quốc gia, ngăn hặn nạn phá rừng. 

C. đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. 

D. chú trọng đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng
Câu 36:

Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi để xây dựng nền kinh tế mở do có

A. vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú. 

B. giàu tài nguyên khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn nhất. 

C. vị trí địa lí đặc biệt, đầu tư mạng lưới giao thông vận tải. 

D. đường biên giới dài, vùng biển rộng có nhiều tiềm năng.
Câu 37:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là

A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. 

B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu. 

C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng. 

D. thú hút nguồn đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
Câu 38:
Mục đích chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản theo hướng sản xuất hàng hoá ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nước ta là
A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị, sử dụng hợp lí tài nguyên. 
B. chuyển dịch cơ cấu ngành thuỷ sản, tận dụng diện tích mặt nước, tìm kiếm ngư trường mới. 

C. đẩy mạnh sản xuất thâm canh, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, ứng phó với biến đổi khí hậu. 

D. khai thác các thế mạnh tự nhiên, giải quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập
Câu 39:
Địa hình vùng núi nước ta có sự phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động của
A. hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau. 

B. quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau. 

C. vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau. 

D. vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

                          SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU TỪ CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

Năm

2015

2017

2019

2020

       Khách nội địa (triệu lượt)

102,2

132,8

162,1

113,8

       Khách quốc tế (triệu lượt)

11,8

13,4

17,3

3,6

       Doanh thu (nghìn tỉ đồng)

44,7

54,4

67,0

41,4

                                     (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường.
B. Kết hợp. 
C. Miền. 
D. Tròn.