(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 11) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG VÀ LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A

GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2010

2015

2017

2019

Lực lượng lao động

116528

122380

128063

131006

 Lao động có việc làm

108208

114819

121022

124005

 (Nguồn: Niêm giám Thống Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ lao động việc làm cao nhất?

A. Năm 2015.
B. Năm 2017.
C. Năm 2019. 
D. Năm 2010.
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài. 
B. An Giang. 
C. Bờ Y.
D. Lao Bảo.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây trồng nhiều chè nhất?

A. Phú Thọ. 
B. Quảng Ninh. 
C. Lạng Sơn.
D. Bắc Giang.
Câu 4:

Các nhà máy nhiệt điện khí nước ta tập trung chủ yếu ở

A. thềm lục địa. 
B. ven các đảo. 
C. miền Bắc. 
D. miền Nam.
Câu 5:

Cho biểu đồ:

Media VietJack

                       (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. 

B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a. 

C. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a. 
D. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

A. Long Xuyên. 
B. Rạch Giá
C. Cà Mau. 
D. Sóc Trăng
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Bắc Ninh. 
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Lai Châu.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao dưới 1000m?
A. Kon Ka Kinh. 
B. Bà Rá. 
C. Ngọc Linh. 
D. Chư Yang Sin.
Câu 9:

Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay

A. tập trung ở miền núi. 
B. có thị trường nhỏ hẹp.
C. sản phẩm đa dạng.
D. phân bố đồng đều.
Câu 10:

Việc ứng dụng công nghệ trồng trọt mới ở Đông Nam Bộ nhằm

A. mở rộng rừng. 
B. giữ nước ở hồ chứa.  
C. bảo vệ rừng. 
D. tăng sản lượng
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có ngành nào sau đây?

A. Dệt, may. 
B. Cơ khí. 
C. Đóng tàu. 
D. Luyện kim màu.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, hãy cho biết đường quốc lộ 7 nối cảng Cửa Lò với cửa khẩu nào sau đây?

A. Cầu Treo. 
B. Nậm Cắn. 
C. Cha Lo. 
D. Lao Bảo.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?

A. Bình Định. 
B. Quảng Bình. 
C. Quảng Nam. 
D. Nghệ An.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?

A. Đà Lạt. 
B. Cần Thơ. 
C. Hà Nội. 
D. Nha Trang.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa phương nào sau đây có biên độ nhiệt năm cao nhất?
A. Hà Nội. 
B. Đà Nẵng. 
C. Đồng Hới. 
D. Thanh Hóa
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây?

A. Xê Xan 3A. 
B. A Vương. 
C. Xê Xan 3.
D. Yaly.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nơi nào sau đây có công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. Cà Mau. 
B. Vũng Tàu. 
C. Bảo Lộc. 
D. Phan Thiết.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?

A. Bạch Long Vĩ. 
B. Hòn Tre. 
C. Phú Quốc. 
D. Cồn Cỏ.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?

A. Phó Đáy. 
B. Kì Cùng. 
C. Bằng Giang. 
D. Kinh Thầy.
Câu 20:
Biện pháp mở rộng rừng phòng hộ ở nước ta là
A. tăng khai thác rừng. 
B. tăng vườn quốc gia. 
C. trồng rừng ven biển. 
D. khai thác hợp lý.
Câu 21:

Lũ quét ở nước ta

A. xảy ra ở đồng bằng rộng. 

B. được dự báo chính xác. 

C. tập trung chủ yếu miền núi.
D. chỉ gây thiệt hại về người.
Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết bò được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị. 
B. Quảng Bình. 
C. Thanh Hóa. 
D. Hà Tĩnh.
Câu 23:

Ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay

A. chỉ tập trung tăng số lượng đàn gia cầm. 

B. tăng tỷ trọng sản phẩm không qua giết thịt. 

C. phân bố đều khắp giữa các vùng lãnh thổ.
D. chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn từ tự nhiên.
Câu 24:

Hoạt động trồng rừng của nước ta hiện nay

A. chỉ chú trọng trồng ở vùng ven biển. 

B. thu hút sự tham gia của nhiều người. 

C. tập trung hoàn toàn ở vùng đồi núi. 
D. tập trung chủ yếu trồng cây gỗ quý.
Câu 25:

Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay

A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. 

B. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. 

C. lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. 
D. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
Câu 26:

Nguồn lao động nước ta hiện nay

A. thừa đội ngũ lao động lành nghề. 

B. tỉ lệ lao động qua đào tạo rất cao. 

C. chất lượng lao động phân bố hợp lí. 
D. nguồn lao động bổ sung khá lớn.
Câu 27:

Các huyện đảo của nước ta

A. đều có các di sản văn hóa thế giới. 

B. đều là những địa điểm có dầu khí. 

C. có tiềm năng để phát triển du lịch. 
D. là nơi có nhiều vùng công nghiệp.
Câu 28:

Vị trí địa lí của nước ta

A. gắn liền với lục địa Á – Âu.

B. tiếp giáp với nhiều biển của thế giới. 

C. trải dài trên nhiều múi giờ. 
D. nằm ở trung tâm của Đông Nam Á.
Câu 29:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. chuyển biến tích cực, số lượng đô thị tăng lên. 

B. có nhiều đô thị lớn, phân bố đều khắp lãnh thổ. 

C. chững lại, tỷ lệ dân thành thị thấp và tăng chậm. 
D. theo hai hướng khác nhau, gắn liền công nghiệp hóa.
Câu 30:

Giao thông vận tải nước ta hiện nay

A. chỉ có các tuyến đường biển nội địa. 

B. phát triển mạnh nhất là đường sắt. 

C. chỉ tập trung phát triển hàng không. 
D. có mạng lưới đường ô tô mở rộng.
Câu 31:

Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây công nghiệp theo vùng chuyên canh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta là

A. phân bố lại sản xuất, tạo ra việc làm, đa dạng hóa kinh tế nông thôn. 

B. gắn với công nghiệp, sử dụng tốt hơn lao động, tăng hiệu quả kinh tế. 

C. tăng nông sản, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi cách thức sản xuất. 

D. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 32:

Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do

A. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện. 

B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển. 

C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới. 
D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 33:

Cho biểu đồ nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế nước ta:

 Media VietJack

(Số liệu theo Niên giám thống kê, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế. 

B. Quy mô, tốc độ tăng nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế. 

C. Quy mô và cơ cấu nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế. 

D. Cơ cấu, tốc độ tăng nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế.
Câu 34:

Định hướng chính để khai thác hiệu quả thế mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Hồng nước ta là

A. phát triển mạnh hình thức trang trại, sản xuất tập trung. 

B. đẩy mạnh xuất khẩu, chuyển giao kĩ thuật cho nông dân 

C. sử dụng nhiều máy móc, ứng dụng nhiều kĩ thuật mới. 

D. sản xuất hàng hóa, hiện đại hóa công nghiệp chế biến.
Câu 35:

Tác động chủ yếu của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài đến phát triển công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nước ta là

A. hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất ven biển, đẩy nhanh công nghiệp hóa. 

B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hiện đại hoá cơ sở hạ tầng, đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp. 

C. phát triển ngành công nghiệp cơ khí và chế biến lâm sản, xây dựng cơ sở năng lượng. 

D. nâng cấp cơ sở vật chất, thu hút khách du lịch, giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 36:

Việc xây dựng hệ thống các cảng biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Tạo ra thế mở cửa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế. 

B. Nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động. 

C. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút vốn đầu tư. 

D. Hình thành chuỗi các đô thị và khu công nghiệp ở phía tây.
Câu 37:
Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là
A. sử dụng giống có năng suất cao, tăng diện tích. 

B. tăng năng suất, mở rộng các thị trường tiêu thụ. 

C. mở rộng vùng chuyên canh, phát triển thủy lợi.
D. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 38:

Mục đích chủ yếu của việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. hạn chế tối đa thiệt hại do thiên tai và đẩy mạnh sản xuất. 

B. tăng nhanh sản lượng lúa, thủy sản và các loại cây ăn quả. 

C. khai thác hiệu quả tài nguyên, thúc đẩy phát triển kinh tế. 

D. để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu và đổi mới công nghệ.
Câu 39:

Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của

A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao. 

B. địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến. 

C. vị trí gần chí tuyến, gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, địa hình núi. 

D. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2017 - 2021

Năm

Doanh thu (tỉ đồng)

Số thuê bao (nghìn thuê bao)

Di động

Cố định

2017

348 576,6

115 014,7

4 385,4

2019

388 554,05

126 150,5

3 658

2020

346 196,91

123 626,7

3 205,8

2021

341 933,35

122 661,1

3 122,5

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển triển ngành bưu chính viễn thông nước ta giai đoạn 2017 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột. 
B. Kết hợp. 
C. Miền.
D. Đường.