(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 17) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

 

Quốc gia

Việt Nam

Thái Lan

Ma-lai-xi-a

Mi-an-ma

 Số dân thành thị (triệu người)

34,2

33,7

25,1

16,9

   Tỉ lệ dân thành thị (%)

35,0

50,7

76,6

30,9

                                                               (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân đông nhất?

A. Thái Lan. 
B. Mi-an-ma. 
C. Việt Nam. 
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Thái Bình. 
B. Phú Thọ. 
C. Sơn La. 
D. Yên Bái.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Đồng Tháp. 
B. Bến Tre. 
C. Trà Vinh. 
D. Tây Ninh.
Câu 4:
Một trong những nguồn khoáng sản năng lượng ở nước ta là
A.Vonphram. 
B. mangan.
C. quặng đồng.
D. than Antraxit.
Câu 5:

Cho biểu đồ:

 Media VietJack

 (Nguồn số liệu theoNiên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng mía đường của Cam-pu-chia và Lào?

A. Lào tăng nhanh hơn Cam-pu-chia. 

B. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. 

C. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào. 
D. Cam-pu-chia tăng ít hơn Lào.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Nam Định.
B. Thái Bình. 
C. Bắc Ninh. 
D. Lai Châu.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?

A. Đắk Lắk.
B. Quảng Ngãi. 
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Cửa Gianh?

A. Quảng Trị. 
B. Hà Tĩnh. 
C. Quảng Bình. 
D. Nghệ An.
Câu 9:

Công nghiệp nước ta hiện nay

A. có cơ cấu ổn định. 
B. phát triển nhiều ngành.
C. tập trung xuất khẩu. 
D. trình độ rất hiện đại.
Câu 10:

Việc sử dụng các giống cây trồng mới ở Đông Nam Bộ nhằm

A. tăng năng suất. 
B. chống phá rừng. 
C. bảo vệ rừng. 
D. giữ mực nước ngầm.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về phía bắc trong các tỉnh sau đây?

A. Thái Nguyên. 
B. Vĩnh Phúc. 
C. Cao Bằng. 
D. Bắc Kạn.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A. Hà Giang
B. Tuyên Quang. 
C. Yên Bái
D. Bắc Kạn.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt năm cao nhất?

A. Cà Mau. 
B. Sa Pa. 
C. Đà Nẵng. 
D. TP. Hồ Chí Minh
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Cửa Tư Hiền. 
B. Cửa Việt. 
C. Cửa Tùng.
D. Cửa Nam Triệu.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

A. Nha Trang. 
B. Phan Thiết. 
C. Vũng Tàu. 
D. Quy Nhơn.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết vùng Đồng bằng Sông Hồng có trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Thái Nguyên. 
B. Hưng Yên. 
C. Hạ Long. 
D. Cẩm Phả.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khoáng Sản, cho biết nơi nào sau đây có than bùn?

A. Thốt Nốt.
B. Gò Dầu. 
C. Kiên Lương. 
D. Thới Bình.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 20 đi qua?

A. Đồng Xoài. 
B. Di Linh. 
C. An Khê. 
D. Gia Nghĩa.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Lai Châu. 
B. Yên Bái. 
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
Câu 20:

Biện pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng lũ quét xảy ra ở nước ta là

A. quản lí sử dụng đất chặt chẽ. 

B. đảm bảo độ che phủ thực vật. 

C. quy hoạch các điểm dân cư. 
D. phát triển nhà máy thủy điện.
Câu 21:

Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta là

A. đẩy mạnh đánh bắt. 
B. tăng xuất khẩu. 
C. khai thác hợp lí. 
D . tăng cường chế biến.
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng?
A. Huế. 
B. Đà Nẵng.
C. Vinh. 
D. Hà Nội.
Câu 23:

Sản xuất lương thực của nước ta hiện nay

A. hầu hết chỉ tập trung cho chế biến. 

B. có diện tích ngày càng tăng nhanh. 

C. đã hiện đại hoá hoàn toàn các khâu. 
D. tạo được nhiều sản phẩm hàng hóa.
Câu 24:

Nguyên nhân nào sau đây làm ảnh hưởng đến số ngày ra khơi trong khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc. 

B. Nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm. 

C. Môi trường vùng ven biển bị suy thoái. 
D. Địa hình bờ biển đa dạng và phức tạp.
Câu 25:

Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay

A. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. 

B. lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. 

C. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. 
D. tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
Câu 26:

Nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. đông, tăng nhanh, chất lượng được nâng lên. 

B. chủ yếu công nhân lành nghề, kĩ thuật cao. 

C. nguồn bổ sung hạn chế, chất lượng giảm sút. 
D. dồi dào, kĩ thuật cao, tỉ lệ thất nghiệp còn ít.
Câu 27:

Các huyện đảo của nước ta

A. phát triển mạnh việc trồng lúa gạo. 

B. phần lớn có hoạt động nghề biển. 

C. đều là trung tâm hành chính tỉnh.
D. là các trung tâm du lịch cấp vùng.
Câu 28:

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

A. lượng mưa cao đều quanh năm. 

B. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh. 

C. có gió mùa hoạt động liên tục. 
D. thường xuyên có gió Mậu dịch.
Câu 29:

Đô thị ở nước ta hiện nay

A. có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng. 

B. phân bố đều khắp cá 

C. có tỉ lệ dân số lớn hơn nông thôn.
D. có tỉ lệ thiếu việc làm còn cao.
Câu 30:

Giao thông vận tải nước ta hiện nay

A. được chú trọng đầu tư phát triển. 

B. phát triển hàng đầu là đường sông. 

C. chỉ ưu tiên duy nhất về đường bộ. 
D. có mạng lưới dày đặc ở vùng núi.
Câu 31:

Việc phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm

A. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lý tự nhiên. 

B. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới. 

C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra việc làm. 

D. đáp ứng nhu cầu thị trường, nâng cao hiệu quả khai thác.
Câu 32:

Nước ta hiện nay có thị trường nhập khẩu mở rộng do

A. hội nhập thế giới rộng, nhiều dịch vụ đổi mới. 

B. thúc đẩy công nghiệp hoá, quan hệ nhiều nước. 

C. toàn cầu hoá, quan hệ với các nước phát triển. 
D. chính trị ổn định, cơ cấu kinh tế chuyển dịch.
Câu 33:

Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

Media VietJack

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu 

B. Quy mô và cơ cấu số giá trị xuất nhập khẩu 

C. Sự thay đổi quy mô giá trị xuất nhập khẩu 
D. Sự thay đổi cơ cấu số giá trị xuất nhập khẩu
Câu 34:
Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển mạnh nuôi trồng thuỷ sản chủ yếu do
A. thúc đẩy sản xuất hàng hoá, đáp ứng thị trường. 

B. đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế, đa dạng sản xuất. 

C. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo thêm nhiều việc làm. 
D. nhu cầu tăng cao, phát huy thế mạnh tự nhiên.
Câu 35:

Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi để xây dựng nền kinh tế mở do có

A.vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú. 

B. giàu tài nguyên khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn nhất. 

C. vị trí địa lí đặc biệt, đầu tư mạng lưới giao thông vận tải. 

D. đường biên giới dài, vùng biển rộng có nhiều tiềm năng.
Câu 36:

Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là

A. nâng cao giá trị, phát triển mạnh hàng hoá. 

B. phát triển chuyên môn hoá, tăng sản lượng. 

C. đảm bảo hàng xuất khẩu, tạo nhiều việc làm. 
D. tăng cường chất lượng, góp phần bảo quản.
Câu 37:

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. phát huy thế mạnh, nâng cao hiệu quả kinh tế.

B. tạo ra việc làm, tăng cường chuyên môn hóa. 

C. cung cấp các sản phẩm giá trị cho xuất khẩu. 
D. giảm tác hại của thiên tai và biến đổi khí hậu.
Câu 38:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ
A. thúc đẩy phát triển kinh tế, tăng cường trao đổi. 

B. phát huy các thế mạnh, thúc đẩy ngành du lịch. 

C. tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh xuất khẩu. 
D. góp phần phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
Câu 39:

Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có

A. các dòng biển hoạt động theo mùa khác nhau, biển tương đối kín. 

B. mưa nhiều theo mùa và khác nhau theo vùng, đường bờ biển dài 

C. các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú. 

D. nhiệt độ nước biển cao và tăng dần từ Bắc đến Nam, nhiều ánh sáng.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2020

 

Vụ lúa

Diện tích(Nghìn ha)

Sản lượng(Nghìn tấn)

Đông xuân

3024,1

19878,1

Hè thu và thu đông

2669,1

14772,1

 Mùa

1585,8

8106,2

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường.
B. Cột. 
C. Kết hợp. 
D. Tròn.