(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 18) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ NĂM 2020

(Đơn vị: Đô la Mỹ)

Năm

Mi-an-ma

Thái Lan

2010

979

5076

2020

1 477

6990

                                                              (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2010 của Mi-an-ma và Thái Lan?

A. Thái Lan tăng gấp hai lần Mi-an-ma. 

B. Thái Lan tăng nhiều hơn Mi-an-ma. 

C. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Thái Lan. 
D. Mi-an-ma tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?

A. Nha Trang. 
B. Sa Pa. 
C. Đồng Hới.
D. Đà Lạt.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Bỉm Sơn?

A. Luyện kim đen. 
B. Đóng tàu. 
C. Chế biến nông sản. 
D. Cơ khí.
Câu 4:

Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở nước ta chủ yếu dựa vào

A. than đá, than bùn, than nâu. 

B. năng lượng mặt trời, than đá. 

C. than đá, dầu, khí tự nhiên. 
D. khí tự nhiên, năng lượng tái tạo.
Câu 5:

Cho biểu đồ:

Media VietJack

DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2010 VÀ 2020

                       (Số liệu theo Niên giám thng kê Việt Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân năm 2020 so với năm 2010 của Thái Lan và Việt Nam?

A. Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam. 

B. Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan. 

C. Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan. 
D. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Kon Tum.
B. Phú Yên. 
C. Gia Lai. 
D. Quảng Ngãi.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam. 
B. Khánh Hoà. 
C. Bình Định. 
D. Phú Yên.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết thị xã Đồng Xoài thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Dương. 
B. Bình Phước. 
C. Đồng Nai. 
D. Tây Ninh.
Câu 9:

Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay

A. chỉ có ở ven biển. 
B. tập trung ở đồng bằng. 
C. phân bố đồng đều. 
D. chỉ có ở hải đảo.
Câu 10:
Hoạt động khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ tiến hành ở
A. các hải đảo. 
B. vùng đồng bằng.
C. thềm lục địa.
D. vùng ven biển.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa Tư Hiền nằm ở phía nam cửa sông nào sau đây?
A. Cửa Đại. 
B. Cửa Diệt. 
C. Cửa Thuận An. 
D. Cửa Soi Rạp.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm xa biển nhất?

A. Bến Ninh Kiều. 
B. Tràm Chim. 
C. U Minh Hạ. 
D. Cần Giờ.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đèo Hải Vân nằm ở núi nào sau đây?
A. Hoành Sơn.
B. Núi Nưa. 
C. Bạch Mã. 
D. Động Ngai.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều trâu trong các tỉnh sau đây?

A. Thái Bình.
B. Nam Định. 
C. Ninh Bình. 
D. Hà Giang.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Cảng Kiên Lương. 
B. Cảng Mỹ Tho.
C. Cảng Trà Vinh. 
D. Cảng Cần Thơ.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp Lào?

A. Đắk Nông. 
B. Điện Biên. 
C. Lai Châu.
D. Bình Phước.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị. 
D. Quảng Bình
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến lương thực có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Vũng Tàu. 
B. Biên Hoà. 
C. Sóc Trăng. 
D. Bến Tre.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trung tâm kinh tế nào sau đây?

A. Phúc Yên. 
B. Việt Trì. 
C. Bắc Ninh. 
D. Hải Dương.
Câu 20:

Hiện nay, rừng ngập mặn ở nước ta bị thu hẹp chủ yếu do

A. mực nước biển dâng rất cao. 

B. chuyển thành vùng nuôi tôm. 

C. quá trình xâm nhập mặn tăng. 
D. cải tạo để làm đất trồng lúa.
Câu 21:

Tình trạng sạt lở bờ biển diễn ra nghiêm trọng nhất ở khu vực nào sau đây của nước ta?

A. Vùng ven biển Nam Bộ. 

B. Dải bờ biển miền Trung. 

C. Ven biển Đông Nam Bộ.
D. Vùng ven biển Bắc Bộ.
Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Quảng Bình có cảng biển nào sau đây?

A. Cảng Cửa Gianh. 
B. Cảng Cửa Lò. 
C. Cảng Vũng Áng. 
D. Cảng Chân Mây.
Câu 23:

Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt. 

B. được trồng theo hướng tập trung. 

C. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. 
D. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
Câu 24:

Khai thác hải sản ở nước ta hiện nay

A. có năng suất lao động đánh bắt rất cao. 

B. khuyến khích đánh bắt ở vùng ven bờ. 

C. có các cảng cá hiện đại và hoàn thiện.
D. gắn với bảo vệ chủ quyền biển đảo.
Câu 25:
Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ yếu nhằm
A. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

B. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. 

C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
Câu 26:

Dân số nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều khắp cả nước. 

B. gia tăng rất chậm, cơ cấu rất trẻ. 

C. đông, nhiều thành phần dân tộc. 
D. sống tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 27:

Lãnh hải của nước ta là vùng biển

A. ở ngoài biên giới quốc gia trên biển.

B. được xem như lãnh thổ trên đất liền. 

C. mở rộng đến bờ ngoài của rìa lục địa. 
D. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
Câu 28:

Các huyện đảo của nước ta

A. chủ yếu nằm xa bờ, diện tích lớn. 

B. chỉ phát triển khai thác khoáng sản. 

C. nhiều huyện phát triển nghề cá. 
D. phát triển mạnh khai thác dầu khí.
Câu 29:

Lao động nước ta hiện nay

A. nguồn lao động dồi dào và ổn định. 

B. lao động trình độ cao chiếm đông đảo. 

C. chủ yếu lao động có chất lượng cao. 
D. công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu.
Câu 30:

Ngành viễn thông nước ta hiện nay

A. hoàn toàn tập trung cho kinh doanh. 

B. sử dụng rất nhiều lao động thủ công. 

C. có mạng lưới chỉ tập trung ở đô thị. 
D. có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
Câu 31:
Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, mở rộng giao lưu kinh tế, thúc đẩy hoạt động du lịch. 

B. đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu. 

C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư. 

D. đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới
Câu 32:

Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm. 

B. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước. 

C. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh. 

D. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 33:

Cho biểu đồ về sản lượng một số cây ăn quả của nước ta giai đoạn 2005 - 2020:

Media VietJack

                                                  (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây ăn quả. 

B. Quy mô và tốc độ tăng sản lượng một số cây ăn quả. 

C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây ăn quả. 

D. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số cây ăn quả.
Câu 34:

Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là

A. khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng. 

B. bảo vệ các vườn quốc gia, ngăn hặn nạn phá rừng. 

C. đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. 

D. chú trọng đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Câu 35:

Hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng lên chủ yếu do

A. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, chăn nuôi hàng hoá. 

B. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt. 

C. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn. 

D. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh.
Câu 36:

Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần chuyển dịch cơ cấu cây trồng chủ yếu do

A. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt, mùa khô kéo dài. 

B. bể mặt sụt lún, nhiều vùng bị phèn và mặn hóa, mùa khô sâu sắc

C. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, xâm nhập mặn, biến đổi khí hậu. 

D. khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn thu hẹp, nước ngầm hạ thấp.
Câu 37:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là

A. khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất. 

B. nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ. 

C. thu hút đầu tư, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

D. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
Câu 38:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên. 

B. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất. 

C. thu hút đầu tư nước ngoài, hiện đại hóa sản xuất và cơ sở hạ tầng. 

D. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập.
Câu 39:

Nhiệt độ nước ta có sự phân hoá theo hướng bắc - nam chủ yếu do tác động của

A. biển Đông, gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam, địa hình. 

B. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc, bão và gió mùa Đông Bắc. 

C. hướng dãy núi, địa hình, vị trí địa lí, bão, Tín phong bán cầu Bắc. 

D. vĩ độ địa lí, gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc, hướng địa hình.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020

 

Năm

2010

2014

2015

2020

Diện tích (nghìn ha)

129,9

132,6

133,6

121,3

Sản lượng (nghìn tấn)

834,6

981,9

1012,9

1045,6

                                                 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền. 
B. Đường. 
C. Kết hợp. 
D. Tròn.