(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 2) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

                                                                                                 (Đơn vị: triệu người)

Quốcgia

Mi-an-ma

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

TháiLan

 Sốdân

54,0

16,5

32,8

66,4

 Số dân thành thị

16,5

3,9

24,9

33,1

(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê,2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị năm 2019 của một số quốc gia?

A. Mi-an-ma cao hơn Thái Lan. 

B. Cam-pu-chia cao hơn Mi-an-ma. 

C. Cam-pu-chia cao hơnMa-lai-xi-a. 
D. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?

A. Đà Lạt. 
B. Cà Mau.
C. Đồng Hới. 
D. Cần Thơ.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô nhỏ nhất?

A. Bắc Giang.
B. Nam Định. 
C. Thanh Hóa.
D. Hải Dương.
Câu 4:

Cho biểu đồ:

Media VietJack

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN NĂM 2019

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Cam-pu-chia và Thái Lan năm 2019?

A. Công nghiệp-xây dựng của Thái Lan thấp hơn Cam-pu-chia. 

B. Công nghiệp-xây dựng cao nhất trong GDP của cả hai nước. 

C. Tỉ trọng dịch vụ Thái Lan cao gấp hai lần so với Cam-pu-chia. 

D. Dịch vụ, công nghiệp-xây dựng Thái Lan cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 5:

Rượu, bia, nước ngọt là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến

A. sản phẩm chăn nuôi. 
B. sản phẩm trồng trọt. 
C. thủy, hải sản. 
D. hóa chất.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hóa. 
B. Phúc Yên. 
C. Hạ Long. 
D. Thái Nguyên.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện Cần Đơn?

A. Đồng Nai. 
B. Tây Ninh. 
C. Bình Phước.
D. Bình Dương.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực của hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Thái Bình. 
B. Sông Đà Rằng.
C. Sông Thu Bồn. 
D. Sông Đồng Nai.
Câu 9:

Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay

A. chỉ có khai khoáng. 
B. tương đối đa dạng.
C. chỉ có chế biến.
D. có ít ngành.
Câu 10:

Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Trung du miền núi Bắc Bộ là

A. chè. 
B. lúa gạo. 
C. cà phê chè. 
D. bông.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa. 
B. Phú Yên. 
C. Bình Định. 
D. Quảng Ngãi.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cây cao su được trồng ở tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị. 
B. Thừa Thiên-Huế. 
C. Hà Tĩnh. 
D. Nghệ An.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 14 đi qua địa điểm nào sau đây?

A. Đà Lạt. 
B. Pleiku.
C. A Yun Pa. 
D. An Khê.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao thấp nhất?

A. Núi Chúa. 
B. Cát Tiên. 
C. Yok Đôn. 
D. Hang Pác Bó.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?

A. Hạ Long. 
B. Thái Nguyên. 
C. Phúc Yên. 
D. Hạ Long
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Phan Thiết. 
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang. 
D. Quảng Ngãi.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nhất?

A. Hưng Yên. 
B. Nam Định. 
C. Thái Bình. 
D. Hòa Bình.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp Biển Đông?
A. Lạng Sơn. 
B. Quảng Ninh. 
C. Bắc Giang. 
D. Thái Nguyên
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào sau đây?
A. Dãy Hoành Sơn. 
B. Dãy Bạch Mã. 
C. Dãy Trường Sơn Bắc. 
D. Dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 20:

Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở các đồng bằng nước ta là

A. trồng cây theo băng. 
B. xây hồ thủy điện. 
C. gia cố đê biển.
D. chống nhiễm phèn.
Câu 21:

Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có

A. nhiễm mặn đất. 
B. sạt lở bờ biển. 
C. xói mòn đất. 
D. sóng thần.
Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa cao nhất cả nước?

A. Vĩnh Long. 
B. Long An. 
C. Kiên Giang
D. Trà Vinh.
Câu 23:

Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay

A. hiệu quả chăn nuôi rất cao và luôn ổn định. 

B. trâu và bò là hai nguồn cung cấp thịt chủ yếu. 

C. thức ăn cho chăn nuôi hoàn toàn nhập khẩu. 
D. đẩy mạnh chăn nuôi với hình thức công nghiệp.
Câu 24:
Ngành thủy sản nước ta hiện nay
A. nhiều sản phẩm có thị trường tiêu thụ rộng. 

B. khai thác có sản lượng lớn hơn nuôi trồng. 

C. chỉ có ở các tỉnh giáp biển và các hải đảo. 
D. tàu thuyền, phương tiện khai thác rất hiện đại.
Câu 25:
Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chỉ có các ngành công nghệ cao. 

B. nguyên liệu nhập khẩu hoàn toàn. 

C. chất lượng sản phẩm được nâng lên. 
D. phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ.
Câu 26:
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. 

B. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước. 

C. tập trung chủ yếu khu vực Ngoài nhà nước.
D. phát triển đồng đều các thành phần kinh tế.
Câu 27:

Các huyện đảo của nước ta

A. chỉ duy nhất phát triển trồng trọt.

B. có khả năng phát triển du lịch. 

C. là các trung tâm công nghiệp lớn
D. là nơi có nhiều loại khoáng sản.
Câu 28:

Vị trí địa lí của nước ta

A. là nơi giao thoa của nhiều hệ thống tự nhiên. 

B. thuộc khu vực hoàn toàn không có thiên tai. 

C. được xây dựng qua thời gian dài dựng nước. 
D. án ngữ tuyến giao thông châu Âu - châu Mỹ.
Câu 29:

Các đô thị ở nước ta hiện nay

A. có hệ thống giao thông rất hiện đại. 

B. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn. 

C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. 
D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
Câu 30:

Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay

A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng hoá. 

B. có khối lượng vận chuyển hành khách bằng đường ô tô. 

C. có hệ thống cảng quân sự đang xây dựng ở các hải đảo. 

D. đã hình thành được tuyến quốc tế với tất cả các đối tác.
Câu 31:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. chuyển dịch cơ cấu ngành, sử dụng hiệu quả tài nguyên, thu hút vốn. 

B. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập, thay đổi tập quán sản xuất. 

C. thu ngoại tệ, nâng cao hiệu quả kinh tế, phát triển sản xuất hàng hoá. 

D. bảo vệ môi trường, phòng chống thiên tai, nâng cao vị thế của vùng.
Câu 32:

Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do

A. nhiều thành phần tham gia, hàng hóa dồi dào. 

B. tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí. 

C. sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng. 
D. giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia.
Câu 33:

Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2020:

Media VietJack

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa. 

B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa. 

C. Tình hình tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa. 

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
Câu 34:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. tạo thế mở cửa, khai thác tốt các thế mạnh, thúc đẩy phát triển kinh tế. 

B. phát triển nền kinh tế mở, hình thành khu kinh tế, tăng cường giao lưu. 

C. tạo mối giao lưu kinh tế Bắc - Nam, thu hút đầu tư, phát triển du lịch. 

D. phát triển kinh tế ở phía tây, hình thành đô thị mới, phân bố lại dân cư.
Câu 35:
Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa. 

B. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng. 

C. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão. 

D. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
Câu 36:

Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. tìm kiếm các mỏ mới, hạn chế xuất khẩu, bảo vệ tài nguyên. 

B. đầu tư công nghệ khai thác, nâng cao chất lượng, hạ giá thành. 

C. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ tài nguyên, tăng vốn đầu tư. 

D. thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ, khai thác hợp lí tài nguyên.
Câu 37:

Biện pháp chủ yếu phát triển trồng trọt ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, phát triển vụ đông. 

B. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu. 

C. mở rộng cây ăn quả, đẩy mạnh việc thâm canh. 

D. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.
Câu 38:

Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ. 
B. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí. 
C. phát triển công tác thủy lợi, chú trọng cải tạo đất. 
D. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
Câu 39:
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao. 

B. địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến. 

C. vị trí gần chí tuyến, gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, địa hình núi. 

D. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ (NHÂN) CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

Năm

2015

2017

2019

2020

Diện tích (nghìn ha)

643,3

664,7

690,1

695,6

Sản lượng (nghìn tấn)

1453,0

1577,2

1686,8

1763,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê (nhân) của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp. 
B. Miền. 
C. Cột. 
D. Đường.